150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần3 là một tập hợp các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng thuộc môn Giải phẫu học, một môn học cơ bản trong chương trình đào tạo Y khoa tại các trường đại học Y Dược, ví dụ như trường Đại học Y Dược Hà Nội. Phần này thường bao gồm các câu hỏi về cấu trúc cơ thể người, các hệ thống cơ quan, mô tả chi tiết các bộ phận như xương, cơ, hệ thần kinh, và hệ tuần hoàn. Những câu hỏi này không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn đòi hỏi sinh viên hiểu rõ về mối liên hệ giữa các cấu trúc giải phẫu và chức năng của chúng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia giải các câu hỏi trong đề thi này để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi sắp tới!

Bộ 150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 3 (có đáp án) 

Câu 101: Những xương nào góp phần tạo nên trần ổ mũi:
A. Xương sàng
B. Xương sàng, xương bướm
C. Xương bướm, xương lá mía
D. Xương bướm, xương lá mía, xương khẩu cái

Câu 102: Nền của ổ mũi có một xương là:
A. Xương sàng
B. Xương bướm
C. Xương lá mía
D. Xương khẩu cái

Câu 103: Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:
A. Răng cửa giữa trên
B. Răng cối 1 trên
C. Răng tiền cối trên 1
D. Răng tiền cối 2 trên

Câu 104: Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:
A. Mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
B. Lá trước sống mạc cổ
C. Mạc má hầu
D. Các cơ khít hầu

Câu 105: Cơ nào sau đây không thuộc về các cơ của hầu:
A. Cơ khít hầu trên, giữa và dưới
B. Cơ vòi hầu
C. Cơ trâm hầu
D. Cơ nâng màng khẩu cái

Câu 106: Ngách hình lê nằm ở:
A. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
B. Tiền đình thanh quản
C. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nắp phễu, nắp thanh môn
D. Ổ dưới thanh môn

Câu 107: Tuyến hạnh nhân khẩu cái:
A. Nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
B. Nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
C. Nằm trước eo họng
D. Nằm cạnh vòi nhĩ

Câu 108: Eo họng chính là:
A. Ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng hầu
B. Được giới hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
C. Được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu
D. Ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hoá

Câu 109: Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại thanh quản:
A. Thần kinh thanh quản trên
B. Thần kinh thanh quản dưới
C. Nhánh thần kinh lang thang
D. Nhánh thần kinh thiệt hầu

Câu 110: Hai mảnh sụn giáp ở nữ giới tạo với nhau một góc:
A. 70°
B. 90°
C. 120°
D. 80°

Câu 111: Sụn nào có phần đáy hình tam giác với mỏm cơ và mỏm thanh âm:
A. Sụn nhẫn
B. Sụn sừng
C. Sụn phễu
D. Sụn chêm

Câu 112: Sụn hình chữ C là cấu trúc của:
A. Xương móng
B. Sụn nắp
C. Khí quản
D. Thanh quản hầu

Câu 113: Xương sườn nào là sườn thật:
A. 7 cặp xương sườn phía trên
B. Tất cả 12 cặp xương sườn
C. 5 cặp xương sườn dưới
D. Cặp xương sườn 10 và 11

Câu 114: Bề mặt của phổi được phủ bởi lớp biểu mô gọi là:
A. Màng phổi thành
B. Màng phổi tạng
C. Màng phổi hoành
D. Màng phổi sườn

Câu 115: Động mạch nào sau đây vào hộp sọ và trở thành động mạch chính của não bộ?
A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch hàm
D. Động mạch cảnh chung

Câu 116: Thành phần nào sau đây không đổ về tâm nhĩ phải của tim?
A. Xoang tĩnh mạch vành
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Các tĩnh mạch tim phổi

Câu 117: Nhánh bên của động mạch chủ xuống có:
A. Các động mạch gian sườn
B. Các động mạch hoành trên
C. Các động mạch thắt lưng
D. A, B, C đúng

Câu 118: Chi tiết nào không hiện diện ở tâm thất trái:
A. Lỗ ĐM chủ
B. Lỗ nhĩ thất trái
C. Hố bầu dục
D. A, B đúng

Câu 119: Vị trí của mỏm tim:
A. Khoảng gian sườn V trên đường vú trái
B. Khoảng gian sườn V trên đường nách trước
C. Khoảng gian sườn V trên đường nách giữa
D. Khoảng gian sườn IV bên trái đường qua giữa xương đòn

Câu 120: Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa:
A. Dịch vị
B. Không khí
C. Dịch mật
D. Thức ăn

Câu 121: Thông giữa thực quản với dạ dày là:
A. Tâm vị
B. Khuyết tâm vị
C. Đáy vị
D. Lỗ tâm vị

Câu 122: Đáy vị là phần:
A. Giữa của dạ dày
B. Nằm giữa thân vị và phần môn vị
C. Cao nhất của dạ dày khi đứng
D. Thấp nhất của dạ dày khi đứng

Câu 123: Lách là:
A. Tạng huyết
B. Tạng rỗng
C. Tuyến ngoại tiết
D. Tuyến nội tiết

Câu 124: Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:
A. Ống tuỵ chính
B. Ống tuỵ phụ
C. Mạc dính tá tuỵ
D. Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ

Câu 125: So với thận, tuyến thượng thận nằm ở:
A. Cực trên thận
B. Phần dưới bờ ngoài
C. Phần dưới bờ trong
D. A, B đúng

Câu 126: Vị trí nào sau đây không phải là một chỗ hẹp của niệu quản:
A. Nơi bắt chéo với động mạch sinh dục
B. Đoạn trong thành bàng quang
C. Khúc nối bể thận – niệu quản
D. Chỗ bắt chéo động mạch chậu

Câu 127: Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng:
A. ĐM gan chung
B. ĐM thân tạng
C. ĐM lách
D. ĐM vị phải

Câu 128: Dạ dày:
A. Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc
B. Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
C. Môn vị có cơ thắt môn vị
D. A, C đúng

Câu 129: Vị trí đỉnh phổi:
A. Ở ngang mức bờ trên xương đòn
B. Ở ngang mức bờ dưới xương đòn
C. Ở ngang mức đầu ức xương đòn
D. Ở ngang bờ trên xương sườn 1

Câu 130: Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch phế quản
D. A và C

Câu 131: Phổi phải có 3 thuỳ và phổi trái có 2 thuỳ (1). Phổi nằm trong trung thất (2). Ổ màng phổi ở hai phổi không thông nhau (3). Bờ dưới phổi nằm ngang khoảng gian sườn X ở bờ trung thất phía sau (4).
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 1, 2, 4 đúng

Câu 132: Đặc điểm nào sau đây là đúng về lồng ngực:
A. Các xương sườn 7, 8, 9 gọi là sườn giả
B. Ổ bụng liên tiếp với ổ ngực qua lỗ tách mở cơ hoành
C. Các xương sườn thật là 8 cặp trên
D. Ổ bụng và ổ ngực có mối liên hệ thông nhau

Câu 133: Đặc điểm của cơ hoành:
A. Các sợi cơ đều kéo theo chiều dọc
B. Có cả các sợi cơ kéo theo chiều ngang và dọc
C. Có bề mặt cong và nhẵn
D. Cả A, C đúng

Câu 134: Bờ trên của cơ hoành được cấu tạo bởi:
A. Mặt dưới của xương đòn
B. Đầu xương ức và các sụn sườn
C. Đầu trên của các xương sườn 6, 7, 8
D. Đầu trên của xương sườn 9, 10

Câu 135: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về nhánh ngoài của động mạch cảnh ngoài:
A. Động mạch giáp trên
B. Động mạch lưỡi
C. Động mạch hàm
D. Động mạch chẩm

Câu 136: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tĩnh mạch chủ trên:
A. Tĩnh mạch chủ trên chia thành hai nhánh: tĩnh mạch trái và tĩnh mạch phải
B. Tĩnh mạch chủ trên có sự kết hợp của các tĩnh mạch cổ trong, tĩnh mạch cánh tay đầu
C. Tĩnh mạch chủ trên đổ vào tâm nhĩ phải
D. Tĩnh mạch chủ trên chạy dọc theo bờ trên của phổi phải

Câu 137: Mạch máu nào sau đây không phải là nhánh của động mạch chủ ngực:
A. Động mạch gian sườn
B. Động mạch hoành
C. Động mạch thực quản
D. Động mạch phế quản

Câu 138: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về cấu trúc thanh quản:
A. Có 3 cặp sụn: sụn phễu, sụn giáp, sụn nhẫn
B. Được cấu tạo bởi 9 sụn
C. Sụn phễu có phần đáy hình chữ C
D. Sụn phễu là cấu trúc của thành phần thanh quản

Câu 139: Cấu trúc nào không phải là phần của tạng bụng:
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Tâm nhĩ phải
D. Tuyến thượng thận

Câu 140: Phần nào không phải là một phần của nhu mô phổi:
A. Thùy phổi trên
B. Thùy phổi giữa
C. Thùy phổi dưới
D. Bờ dưới phổi

Câu 141: Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:
A. 10 đến 12 khúc
B. 11 đến 13 khúc
C. 14 đến 15 khúc
D. 10 đến 11 khúc

Câu 142: Phía bên phải ruột non liên quan với:
A. Manh tràng
B. Manh tràng và kết tràng lên
C. Kết tràng lên
D. Kết tràng Sigma

Câu 143: Khí quản chia thành hai phế quản chính ngang mức với:
A. Đốt sống ngực số 2 và 3
B. Đốt sống ngực 4 và 5
C. Đốt sống ngực 6 và 7
D. Đốt sống ngực 8 và 9

Câu 144: Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải
B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái
C. ĐM vị trái và ĐM vị phải
D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải

Câu 145: Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:
A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải
B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái
C. ĐM vị trái và ĐM vị phải
D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải

Câu 146: Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:
A. Gan
B. Tụy
C. Lách
D. Thận trái

Câu 147: Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Tá tràng
D. Manh tràng

Câu 148: Chi tiết nào sau đây không có ở phổi phải:
A. Khe ngang
B. Rốn phổi
C. Hố tim
D. Thuỳ giữa

Câu 149: Cơ hô hấp mạnh nhất là:
A. Các cơ bậc thang
B. Cơ nâng sườn
C. Các cơ thành bụng
D. Cơ hoành

Câu 150: Đi cùng với động mạch chủ qua cơ hoành là:
A. Dây thần kinh tạng lớn
B. Ống ngực
C. Tĩnh mạch đơn
D. Dây thần kinh tạng bé

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)