Tổng hợp 150 câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật hành chính
Trường: ĐH Luật TP.HCM
Người ra đề: Giáo sư Đỗ Văn Đại
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật hành chính
Trường: ĐH Luật TP.HCM
Người ra đề: Giáo sư Đỗ Văn Đại
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Tổng hợp 150 câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính – Phần 2 là một tài liệu quan trọng giúp sinh viên ngành Luật tại các trường đại học, như Trường Đại học Luật Hà Nội hoặc Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh, ôn tập và củng cố kiến thức về môn Luật Hành chính. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, đồng thời giúp họ nắm vững các khái niệm và quy định pháp luật cơ bản liên quan đến lĩnh vực hành chính. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá phần 1 của tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm này và bắt đầu ôn luyện ngay bây giờ!

150 Câu hỏi trắc nghiệm luật hành chính – Phần 2 (có đáp án) 

Câu 51: Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt quy phạm pháp luật hành chính với những quy phạm pháp luật khác?
A. Chủ yếu do các cơ quan hành chính nhà nước ban hành
B. Có tính bắt buộc chung, được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước
C. Được áp dụng nhiều lần, hiệu lực của quy phạm không bị chấm dứt khi đã bị áp dụng
D. Là tiêu chuẩn để xác định tính giới hạn và đánh giá hành vi của con người về tính hợp pháp

Câu 52: Đâu là sự kiện pháp lý hành chính?
A. Hành vi khiếu nại
B. Hành vi kí kết hợp đồng mua bán
C. Hành vi trộm cắp tài sản
D. Hành vi buôn bán động vật quý hiếm

Câu 53: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của một quan hệ pháp luật hành chính?
A. Một bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính phải được sử dụng quyền nhà nước
B. Trách nhiệm của bên vi phạm là đối với Nhà nước
C. Đặc thù bởi quan hệ chấp hành và điều hành, chủ yếu là tính bình đẳng
D. Phần lớn các tranh chấp phát sinh được giải quyết theo thủ tục hành chính

Câu 54: Quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật hành chính?
A. Quan hệ giữa luật sư bào chữa với thân chủ của mình
B. Quan hệ giữa Bộ tài chính với Bộ tư pháp trong việc kiểm tra việc sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ tư pháp
C. Quan hệ mua bán nhà đất giữa Chủ tịch UBND tỉnh A với công dân B
D. Quan hệ giữa người lao động A và công ty B

Câu 55: Năng lực chủ thể của cá nhân được biểu hiện thông qua:
A. Độ tuổi: đủ 18 tuổi
B. Tình trạng sức khỏe: không bị mắc các bệnh tâm thần
C. Tổng thể năng lực pháp luật hành chính và năng lực hành vi hành chính
D. Trình độ hiểu biết và khả năng tài chính

Câu 56: Cơ sở làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính:
A. Quy phạm pháp luật hành chính
B. Sự kiện pháp lý
C. Năng lực chủ thể của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
D. Cả A, B và C

Câu 57: Quy phạm: “Người tố cáo có quyền tố cáo tiếp khi có căn cứ cho rằng việc giải quyết tố cáo của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền không đúng pháp luật hoặc quá thời hạn quy định mà tố cáo chưa được giải quyết” được thực hiện theo hình thức nào?
A. Sử dụng QPPLHC
B. Tuân thủ QPPLHC
C. Chấp hành QPPLHC
D. Áp dụng QPPLHC

Câu 58: Việc phân biệt hai ngành luật: luật hành chính và luật dân sự chủ yếu dựa vào:
A. Khái niệm
B. Đối tượng điều chỉnh
C. Phương pháp điều chỉnh
D. Phạm vi điều chỉnh

Câu 59: Quy phạm pháp luật: “Người tham gia giao thông phải đi bên phải theo chiều đi của mình, đi đúng làn đường, phần đường quy định và phải chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ” thuộc loại nào sau đây?
A. Quy phạm bắt buộc
B. Quy phạm trao quyền
C. Quy phạm cấm
D. Quy phạm cho phép

Câu 60: Chủ thể quản lý hành chính Nhà nước là:
A. Bao gồm cơ quan nhà nước, các cán bộ nhà nước có thẩm quyền và các tổ chức, cá nhân được trao quyền quản lý hành chính nhà nước
B. Chỉ bao gồm cơ quan hành chính nhà nước, tổ chức được trao quyền quản lý hành chính nhà nước
C. Chỉ là cán bộ, công chức nhà nước được trao quyền quản lý hành chính nhà nước
D. Công dân Việt Nam

Câu 61: Quy phạm pháp luật hành chính:
A. Chỉ do cơ quan hành chính ban hành.
B. Có thể nằm trong các văn bản pháp luật của các ngành luật khác.
C. Phải do cá nhân ban hành.
D. Phải do quốc hội ban hành.

Câu 62: Văn bản nào sau đây là nguồn của luật hành chính?
A. Nghị quyết 592- NQ/TVQH đặc xá nhân dịp lễ Quốc khánh lần thứ 23
B. Bản án số 01/2016/KDTM – ST của TAND huyện Hoài Đức
C. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính
D. Luật xử lý vi phạm hành chính

Câu 63: Người từ đủ 14 tuổi đến 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về:
A. Vi phạm hành chính do vô ý
B. Vi phạm hành chính do cố ý
C. Mọi vi phạm hành chính
D. Vi phạm hành chính nghiêm trọng

Câu 64: Quy phạm: “Người khai báo tạm vắng phải đến trụ sở Công an xã, phường, thị trấn nơi cư trú để làm thủ tục khai báo tạm vắng.” được thực hiện theo hình thức nào?
A. Sử dụng QPPLHC
B. Tuân thủ QPPLHC
C. Chấp hành QPPLHC
D. Áp dụng QPPLHC

Câu 65: Quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật hành chính?
A. Quan hệ của Công dân A với Chủ tịch UBND về giải quyết khiếu nại của Công dân A
B. Quan hệ giữa người tham gia giao thông B đi xe máy không đội mũ bảo hiểm và cảnh sát giao thông A
C. Quan hệ giữa Sở Công Thương với Công ty TNHH B về Hợp đồng cung cấp trang thiết bị văn phòng
D. Cả A và B

Câu 66: Đâu là hình thức quản lý hành chính nhà nước:
A. Áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp.
B. Thực hiện những tác động về nghiệp vụ – kĩ thuật.
C. Thực hiện những hoạt động khác mang tính chất pháp lý.
D. Cả ba hình thức trên.

Câu 67: Biện pháp nào dưới đây là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính:
A. Khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập, khấu trừ tiền từ tài khoản của cá nhân, tổ chức vi phạm.
B. Kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt để bán đấu giá.
C. Thu tiền, tài sản khác của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cá nhân, tổ chức khác đang giữ trong trường hợp cá nhân, tổ chức sau khi vi phạm cố tình tẩu tán tài sản.
D. Cả ba phương án trên.

Câu 68: Có mấy loại cưỡng chế nhà nước:
A. Có hai loại.
B. Có ba loại.
C. Có bốn loại.
D. Có năm loại.

Câu 69: Nguyên tắc quản lý nhà nước nào sau đây là nguyên tắc chính trị – xã hội:
A. Tập trung dân chủ.
B. Đảng lãnh đạo.
C. Nhân dân tham gia quản lý Nhà nước.
D. Cả ba nguyên tắc trên.

Câu 70: Theo nguyên tắc chức năng, một đối tượng bị quản lý sẽ:
A. Chịu sự chỉ đạo của một cơ quan cấp trên duy nhất.
B. Chịu sự quản lý của nhiều cơ quan chức năng cấp trên.
C. Chịu sự quản lý lần lượt của nhiều cơ quan khác nhau theo nhiệm kỳ.
D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 71: Đâu là hình thức phạt bổ sung trong xử phạt vi phạm hành chính:
A. Cảnh cáo.
B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề.
C. Tịch thu tang vật, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính.
D. Cả B và C.

Câu 72: Nguyên tắc quản lý nhà nước pháp chế đòi hỏi tiền đề:
A. Có hệ thống pháp luật đồ sộ.
B. Có hệ thống pháp luật ngắn gọn.
C. Có hệ thống pháp luật có tính thực thi cao.
D. Có hệ thống pháp luật hoàn chỉnh.

Câu 73: Ai có quyền biểu quyết trong Phiên họp Chính phủ:
A. Tất cả những người tham gia phiên họp Chính Phủ.
B. Chủ tịch nước.
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ với tư cách là thành viên của Chính Phủ.
D. Cả B và C.

Câu 74: Đơn vị hành chính cấp huyện được phân làm mấy loại:
A. Không phân loại.
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bốn loại.

Câu 75: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng cùng cấp với cơ quan nào sau đây:
A. Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương.
B. Hội đồng nhân dân thành phố Quảng Ninh.
C. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
D. Ủy ban nhân dân quân Từ Liêm.

Câu 76: Cơ quan nào sau đây KHÔNG phải cơ quan hành chính nhà nước ở Trung ương:
A. Ủy ban Dân tộc.
B. Văn phòng chính phủ.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Thanh tra Chính phủ.

Câu 77: Bộ trưởng làm việc theo chế độ:
A. Thủ trưởng
B. Tập thể
C. Kết hợp
D. Chuyên viên

Câu 78: Chính phủ làm việc theo chế độ:
A. Thủ trưởng, Thủ tướng Chính Phủ quyết định mọi việc.
B. Thủ trưởng, kết hợp với chế độ chuyên viên.
C. Tập thể, quyết định theo đa số.
D. Tập thể kết hợp chế độ thủ trưởng.

Câu 79: Đâu là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Bộ:
A. Công khai, minh bạch và hiện đại hóa hoạt động của Bộ.
B. Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.
C. Tổ chức bộ máy của Bộ theo hướng quản lý đơn ngành, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả.
D. Không cần phân rõ nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc Bộ mà phải phối hợp cùng thực hiện.

Câu 80: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người tham dự phiên họp của Chính phủ không phải là thành viên Chính phủ ……. phát biểu ý kiến …. …… biểu quyết”
A. Có quyền/ và có quyền.
B. Không có quyền/ nhưng có quyền.
C. Có quyền/ nhưng không có quyền.
D. Không có quyền/ và không có quyền.

Câu 81: Đơn vị sự nghiệp công lập được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức trong các trường hợp nào sau đây:
A. Viên chức có 01 năm bị phân loại đánh giá ở mức độ không hoàn thành nhiệm vụ.
B. Viên chức có 02 năm liên tiếp bị phân loại đánh giá ở mức độ không hoàn thành nhiệm vụ.
C. Viên chức có 03 năm liên tiếp bị phân loại đánh giá ở mức độ không hoàn thành nhiệm vụ.
D. Cả ba phương án trên.

Câu 82: Người được bổ nhiệm vào ngạch phải đảm bảo điều kiện nào sau đây:
A. Có đủ điều kiện tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp.
B. Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch.
C. Đạt kết quả trong kỳ thi nâng chức danh nghề nghiệp.
D. Trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch.

Câu 83: Trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ tiến sĩ phù hợp với yêu cầu tuyển dụng thì được hưởng:
A. 75% mức lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng.
B. 85 % mức lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng.
C. 85% mức lương bậc 3 của ngạch tuyển dụng.
D. 100% mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng.

Câu 84: Đâu không phải là công chức trong cơ quan hành chính cấp tỉnh:
A. Chánh văn phòng.
B. Phó chủ tịch UBND.
C. Trưởng ban.
D. Trưởng phó ban.

Câu 85: Công chức được phân loại như thế nào theo ngạch bổ nhiệm:
A. Ba loại : A, B, C.
B. Ba loại : I, II, III.
C. Bốn loại : A, B, C, D.
D. Bốn loại: I, II, III, IV.

Câu 86: Cán bộ, công chức có mấy loại nghĩa vụ chính:
A. 02 loại.
B. 03 loại.
C. 04 loại.
D. 05 loại.

Câu 87: Luật cán bộ, công chức 2008 quy định mấy nguyên tắc trong thi hành công vụ:
A. 03 nguyên tắc.
B. 04 nguyên tắc.
C. 05 nguyên tắc.
D. 07 nguyên tắc.

Câu 88: Trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây:
A. Tận tụy phục vụ nhân dân.
B. Bảo đảm sự lãnh đạo và thống nhất quản lý Nhà nước.
C. Bảo đảm trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Việc tuyển dụng, sử dụng viên chức được thực hiện trên cơ sở tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, vị trí việc làm và căn cứ vào hợp đồng làm việc.

Câu 89: Nhận định nào sau đây là đúng: Khi tham gia vào quản lý xã hội, quản lý nhà nước:
A. Tổ chức xã hội luôn nhân danh nhà nước.
B. Tổ chức xã hội nhân danh tổ chức mình trong mọi trường hợp chứ không phải nhân danh của nhà nước.
C. Tổ chức xã hội nhân danh chính tổ chức mình trừ một số trường hợp được nhà nước trao quyền.
D. Tổ chức xã hội vừa nhân danh tổ chức mình vừa nhân danh nhà nước.

Câu 90: Chủ thể nào có thể được mời tham dự hội nghị Ủy ban nhân dân cùng cấp khi bàn các vấn đề có liên quan.
A. Chủ tịch hội liên hiệp phụ nữ.
B. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc.
C. Thanh tra nhân dân.
D. Hội nông dân.

Câu 91: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Người có cha mẹ đẻ là người Việt Nam.
B. Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam.
C. Người Việt Nam đã nhập tịch nước ngoài.
D. Trẻ em sinh ra tại Việt Nam.

Câu 92: Người nước ngoài không đủ điều kiện làm việc nào tại Việt Nam:
A. Giáo viên Toán.
B. Công chứng viên.
C. Giám đốc.
D. Hành nghề đấu giá với tư cách tổ chức.

Câu 93: Ký hiệu thị thực LV2 được cấp cho đối tượng nào sau đây:
A. Cấp cho người vào thực tập, học tập.
B. Cấp cho phóng viên, báo chí.
C. Cấp cho người vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.
D. Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam.

Câu 94: Có bao nhiêu hình thức bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05

Câu 95: Số lượng cán bộ, công chức cấp xã loại 3 không quá:
A. 21
B. 22
C. 23
D. 25

Câu 96: Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý cán bộ ra quyết định nghỉ hưu vào thời điểm nào:
A. 01 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.
B. 02 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.
C. 03 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.
D. 04 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.

Câu 97: Tố cáo được thể hiện qua các hình thức:
A. Bằng đơn hoặc tố cáo trực tiếp
B. Qua việc ghi âm
C. Tố cáo qua các băng ghi hình
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 98: Thời hạn thực hiện một cuộc thanh tra do Thanh tra tỉnh tiến hành là:
A. Không quá 45 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 70 ngày;
B. Không quá 45 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 90 ngày;
C. Không quá 60 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 90 ngày;
D. Không quá 60 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 120 ngày;

Câu 99: Trường hợp người tố cáo trình bày trực tiếp thì trách nhiệm của người tiếp nhận tố cáo là:
A. Ghi âm lời tố cáo
B. Ghi lại nội dung tố cáo bằng văn bản và yêu cầu người tố cáo ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản
C. Hướng dẫn người tố cáo viết đơn tố cáo
D. Cả B và C

Câu 100: Đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn chung của Thanh tra viên:
A. Có văn bằng hoặc chứng chỉ về nghiệp vụ thanh tra.
B. Tốt nghiệp đại học, có kiến thức quản lý nhà nước và am hiểu pháp luật.
C. Có ít nhất 03 năm làm công tác thanh tra (không kể thời gian tập sự), trừ một số trường hợp đặc biệt.
D. Thanh tra viên chuyên ngành phải có kiến thức chuyên môn về chuyên ngành đó.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)