195 Câu Trắc Nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự Có Đáp Án

Năm thi: 2023
Môn học: Luật tố tụng dân sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua môn
Độ khó: Trung bình
Số lượng câu hỏi: 195 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật tố tụng dân sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua môn
Độ khó: Trung bình
Số lượng câu hỏi: 195 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

195 câu trắc nghiệm Luật Tố tụng Dân sự có đáp án là tài liệu ôn tập toàn diện dành cho sinh viên ngành Luật thuộc bộ môn Luật tố tụng dân sự, giúp các bạn nắm vững các kiến thức quan trọng và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi. Tài liệu này bao gồm một loạt các câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế để kiểm tra hiểu biết của sinh viên về các quy định của Luật Tố tụng Dân sự, từ các nguyên tắc cơ bản cho đến các thủ tục phức tạp trong tố tụng dân sự.

Nội dung của bộ câu hỏi này bao quát các chủ đề chính như:

  • Thẩm quyền của Tòa án: Các quy định về thẩm quyền của Tòa án nhân dân các cấp, bao gồm thẩm quyền theo loại vụ việc, thẩm quyền theo lãnh thổ, và thẩm quyền theo cấp xét xử.
  • Quy trình tố tụng dân sự: Các bước trong quy trình tố tụng dân sự, từ việc khởi kiện, thụ lý vụ án, xét xử sơ thẩm và phúc thẩm, cho đến thi hành án.
  • Quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự: Các quyền và nghĩa vụ của nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan, cũng như các bên khác tham gia tố tụng.
  • Biện pháp khẩn cấp tạm thời và bảo đảm thi hành án: Quy định về việc áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời, cách thức yêu cầu và thi hành các biện pháp này, cũng như các biện pháp bảo đảm thi hành án.
  • Thu thập và đánh giá chứng cứ: Quy định về các loại chứng cứ được chấp nhận trong tố tụng dân sự, cách thức thu thập, trình bày và đánh giá chứng cứ tại tòa.

Tài liệu 195 câu trắc nghiệm Luật Tố tụng Dân sự có đáp án này không chỉ cung cấp các câu hỏi đa dạng, phong phú mà còn kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự kiểm tra và đánh giá kiến thức của mình. Đây là tài liệu rất hữu ích cho sinh viên năm cuối hoặc những người chuẩn bị thi tốt nghiệp, thi chứng chỉ hành nghề luật sư hoặc tham gia các kỳ thi chuyên ngành.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn sử dụng bộ 195 câu trắc nghiệm Luật Tố tụng Dân sự có đáp án để ôn tập và củng cố kiến thức pháp lý của bạn một cách hiệu quả nhất!

195 Câu Trắc Nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự Có Đáp Án

Câu 1: Theo quy định của pháp luật, việc giao kết hợp đồng dân sự phải đáp ứng điều kiện gì?
A. Đúng quy định pháp luật.
B. Tự nguyện và không vi phạm điều cấm của pháp luật.
C. Đáp ứng đủ các điều kiện về hình thức.
D. Phải có sự chứng kiến của công chứng viên.

Câu 2: Trong hợp đồng, bên nào có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ theo thỏa thuận?
A. Bên thuê.
B. Bên cho thuê.
C. Bên bảo lãnh.
D. Bên làm chứng.

Câu 3: Hợp đồng thuê nhà phải được lập thành văn bản khi nào?
A. Khi giá trị thuê nhà trên 100 triệu đồng.
B. Khi thời hạn thuê từ 6 tháng trở lên.
C. Khi bên thuê là cá nhân.
D. Khi bên cho thuê là tổ chức.

Câu 4: Để hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, cần phải thỏa mãn điều kiện gì?
C. Cả A và B đúng.
A. Bên mua bảo hiểm phải thanh toán đầy đủ phí bảo hiểm.
B. Bên bảo hiểm phải chấp nhận yêu cầu bảo hiểm.
D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 5: Bên mua bảo hiểm có quyền gì đối với hợp đồng bảo hiểm?
A. Được thay đổi điều khoản hợp đồng.
B. Được chấm dứt hợp đồng bất kỳ lúc nào.
C. Được giảm phí bảo hiểm.
D. Được yêu cầu tăng mức bảo hiểm.

Câu 6: Trong trường hợp nào hợp đồng bảo hiểm vô hiệu?
A. Khi bên mua bảo hiểm không thanh toán phí bảo hiểm.
B. Khi hợp đồng bảo hiểm vi phạm điều cấm của pháp luật.
C. Khi bên bảo hiểm không cung cấp đầy đủ thông tin.
D. Khi hợp đồng không được lập bằng văn bản.

Câu 7: Hợp đồng tín dụng là gì?
B. Hợp đồng mà ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng theo điều kiện thỏa thuận.
A. Hợp đồng cho vay.
C. Hợp đồng vay tài sản.
D. Hợp đồng bảo lãnh.

Câu 8: Ngân hàng có quyền gì trong hợp đồng tín dụng?
A. Được yêu cầu khách hàng cung cấp tài sản đảm bảo.
B. Được giám sát việc sử dụng vốn vay của khách hàng.
C. Được chấm dứt hợp đồng bất kỳ lúc nào.
D. Được yêu cầu tăng lãi suất.

Câu 9: Trong hợp đồng thuê tài sản, bên cho thuê có quyền gì?
A. Được thu hồi tài sản khi bên thuê vi phạm hợp đồng.
B. Được tăng giá thuê bất kỳ lúc nào.
C. Được yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại.
D. Được chuyển nhượng quyền thuê.

Câu 10: Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải có hình thức gì?
A. Văn bản.
B. Văn bản có công chứng, chứng thực.
C. Miệng.
D. Không có yêu cầu cụ thể.

Câu 11: Chỉ những người có quyền tham gia vào tố tụng dân sự là những người có quyền tham gia, giải quyết vụ việc dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Trong mọi trường hợp, nếu hòa giải thành trước khi mở phiên tòa sơ thẩm, tòa án phải ra quyết định đình chỉ vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Bản án, quyết định giải quyết vụ án dân sự của tòa án có hiệu lực pháp luật nhưng đương sự không có quyền khởi kiện lại.
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Trong tố tụng dân sự, việc hoãn phiên tòa sơ thẩm được thực hiện khi đương sự yêu cầu.
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Trong trường hợp xét xử sơ thẩm, Tòa án có quyền thay đổi, bổ sung yêu cầu khởi kiện của đương sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 16: Việc hoãn phiên tòa sơ thẩm trong tố tụng dân sự chỉ được thực hiện khi đương sự có yêu cầu bằng văn bản.
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: Chỉ khi có quyết định của Tòa án có thẩm quyền, bản án, quyết định dân sự mới được thi hành.
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Quyết định của Tòa án dân sự không thể bị kháng cáo, kháng nghị khi không đúng thời hạn luật định.
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Tòa án có quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi cản trở hoạt động tố tụng dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Việc thu thập chứng cứ trong tố tụng dân sự chỉ do các đương sự thực hiện.
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Trong tố tụng dân sự, nếu không có yêu cầu của đương sự, tòa án không được xét xử vắng mặt.
A. Đúng
B. Sai

Câu 22: Bên nguyên đơn không có quyền yêu cầu triệu tập người làm chứng trong vụ án dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Khi hòa giải không thành, tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Tòa án chỉ triệu tập hòa giải viên tham gia hòa giải khi các đương sự có yêu cầu.
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Việc giao nộp chứng cứ trong tố tụng dân sự là nghĩa vụ bắt buộc của tất cả các bên đương sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 26: Trong mọi trường hợp, người khởi kiện phải chịu toàn bộ chi phí tố tụng dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 27: Trong quá trình giải quyết vụ án, tòa án chỉ xét xử trên cơ sở chứng cứ do đương sự cung cấp.
A. Đúng
B. Sai

Câu 28: Người làm chứng có quyền yêu cầu bảo vệ trong tố tụng dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 29: Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của tòa án có thể bị kháng cáo, kháng nghị.
A. Đúng
B. Sai

Câu 30: Tất cả các vụ án dân sự đều bắt buộc phải qua thủ tục hòa giải tại tòa án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 31: Người khởi kiện không thể rút đơn khởi kiện sau khi đã được Tòa án thụ lý.
A. Đúng
B. Sai

Câu 32: Trong tố tụng dân sự, người khởi kiện phải nộp đơn khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ án dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 33: Người đại diện theo pháp luật của đương sự không có quyền tham gia tố tụng dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 34: Trong mọi trường hợp, tòa án không thể xét xử vắng mặt người làm chứng trong vụ án dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 35: Nếu Tòa án không có thẩm quyền giải quyết vụ án thì phải ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 36: Đương sự không có quyền kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án sơ thẩm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 37: Tòa án phải đình chỉ giải quyết vụ án nếu các đương sự không thể hòa giải thành.
A. Đúng
B. Sai

Câu 38: Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự có quyền yêu cầu kháng cáo.
A. Đúng
B. Sai

Câu 39: Thời hạn kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án sơ thẩm là 30 ngày kể từ ngày tòa án tuyên án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 40: Đơn kháng cáo chỉ được gửi lên Tòa án cấp phúc thẩm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 41: Tòa án cấp phúc thẩm có quyền giữ nguyên, sửa đổi, hủy bỏ bản án sơ thẩm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 42: Đương sự có thể yêu cầu Tòa án xem xét lại bản án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 43: Quyết định giám đốc thẩm không thể bị kháng cáo, kháng nghị.
A. Đúng
B. Sai

Câu 44: Việc xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật chỉ được thực hiện theo thủ tục tái thẩm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 45: Trong thủ tục tố tụng dân sự, Tòa án phải triệu tập đương sự tham gia tố tụng ít nhất 2 lần.
A. Đúng
B. Sai

Câu 46: Khi có người làm chứng trong vụ án, tòa án bắt buộc phải mở phiên xét hỏi công khai.
A. Đúng
B. Sai

Câu 47: Nếu các bên đương sự đồng ý hòa giải thì Tòa án có thể ra quyết định công nhận hòa giải thành.
A. Đúng
B. Sai

Câu 48: Tòa án có thể từ chối giải quyết vụ án nếu không có đủ chứng cứ cần thiết.
A. Đúng
B. Sai

Câu 49: Thời hạn giải quyết vụ án dân sự không được quá 6 tháng kể từ ngày thụ lý vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 50: Trong mọi trường hợp, nếu đương sự không đến tham gia phiên tòa thì tòa án sẽ đình chỉ vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 51: Đương sự có quyền yêu cầu tòa án triệu tập người làm chứng trong vụ án dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 52: Tòa án có quyền từ chối không thụ lý vụ án nếu thấy vụ án không có chứng cứ rõ ràng.
A. Đúng
B. Sai

Câu 53: Bất kỳ ai cũng có thể yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp về dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 54: Tòa án phải đình chỉ giải quyết vụ án nếu các đương sự không thể hòa giải thành.
A. Đúng
B. Sai

Câu 55: Khi một bên đương sự không đến phiên tòa thì tòa án có quyền xét xử vắng mặt.
A. Đúng
B. Sai

Câu 56: Tòa án có thể triệu tập người làm chứng đến tham gia phiên tòa dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 57: Việc thỏa thuận của các bên trong vụ án dân sự không thể thay đổi bản án đã có hiệu lực pháp luật.
A. Đúng
B. Sai

Câu 58: Tòa án có thể hủy bỏ bản án nếu phát hiện có sai sót trong quá trình xét xử.
A. Đúng
B. Sai

Câu 59: Đương sự có quyền yêu cầu tòa án cấp phúc thẩm xem xét lại bản án của tòa án cấp sơ thẩm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 60: Tòa án phải mở phiên tòa công khai để xét xử các vụ án dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 61: Trong quá trình xét xử, tòa án có quyền quyết định tạm đình chỉ vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 62: Đương sự có thể kháng cáo bản án của tòa án cấp sơ thẩm trong vòng 30 ngày kể từ ngày tuyên án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 63: Tòa án cấp phúc thẩm có quyền sửa đổi, bổ sung bản án của tòa án cấp sơ thẩm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 64: Quyết định của tòa án cấp giám đốc thẩm là quyết định cuối cùng và không thể bị kháng cáo.
A. Đúng
B. Sai

Câu 65: Trong vụ án dân sự, tòa án có thể yêu cầu đương sự nộp thêm chứng cứ để làm rõ vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 66: Đương sự có thể yêu cầu tòa án thay đổi thành viên hội đồng xét xử nếu có lý do chính đáng.
A. Đúng
B. Sai

Câu 67: Tòa án có quyền yêu cầu đương sự trình bày rõ ràng quan điểm của mình trước phiên tòa.
A. Đúng
B. Sai

Câu 68: Bản án dân sự sơ thẩm có hiệu lực ngay sau khi tòa án tuyên án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 69: Trong trường hợp khẩn cấp, tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 70: Tòa án cấp sơ thẩm và tòa án cấp phúc thẩm đều có quyền quyết định tạm đình chỉ vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 71: Các bên đương sự có quyền yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp về hợp đồng dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 72: Trong vụ án dân sự, đương sự phải cung cấp đầy đủ chứng cứ cho tòa án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 73: Tòa án có thể triệu tập người làm chứng trong vụ án dân sự mà không cần lý do.
A. Đúng
B. Sai

Câu 74: Trong trường hợp khẩn cấp, tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ vụ án dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 75: Đương sự có quyền yêu cầu tòa án thay đổi hội đồng xét xử nếu có lý do chính đáng.
A. Đúng
B. Sai

Câu 76: Bản án của tòa án cấp sơ thẩm có thể bị kháng cáo trong vòng 30 ngày kể từ ngày tuyên án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 77: Tòa án có quyền từ chối thụ lý vụ án nếu nhận thấy vụ án không có căn cứ pháp lý.
A. Đúng
B. Sai

Câu 78: Khi một trong các bên không tham gia phiên tòa mà không có lý do chính đáng, tòa án có quyền xét xử vắng mặt.
A. Đúng
B. Sai

Câu 79: Đương sự có quyền yêu cầu tòa án xem xét lại bản án đã có hiệu lực pháp luật.
A. Đúng
B. Sai

Câu 80: Tòa án có thể yêu cầu các bên hòa giải trước khi đưa vụ án ra xét xử.
A. Đúng
B. Sai

Câu 81: Bản án dân sự có hiệu lực ngay lập tức sau khi tòa án tuyên án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 82: Đương sự có thể yêu cầu tòa án cấp phúc thẩm xem xét lại bản án của tòa án cấp sơ thẩm trong vòng 15 ngày.
A. Đúng
B. Sai

Câu 83: Tòa án cấp phúc thẩm có quyền sửa đổi hoặc giữ nguyên bản án của tòa án cấp sơ thẩm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 84: Quyết định của tòa án cấp giám đốc thẩm là quyết định cuối cùng và không thể bị kháng cáo.
A. Đúng
B. Sai

Câu 85: Trong vụ án dân sự, các bên có quyền yêu cầu tòa án hoãn phiên tòa nếu có lý do chính đáng.
A. Đúng
B. Sai

Câu 86: Tòa án có quyền yêu cầu đương sự nộp thêm chứng cứ để làm rõ vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 87: Đương sự có quyền kháng cáo bản án của tòa án cấp sơ thẩm trong vòng 10 ngày kể từ ngày tuyên án.
A. Đúng
B. Sai

Câu 88: Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ vụ án nếu xét thấy cần thiết.
A. Đúng
B. Sai

Câu 89: Bản án dân sự có thể bị sửa đổi, bổ sung nếu có sai sót trong quá trình xét xử.
A. Đúng
B. Sai

Câu 90: Đương sự có thể yêu cầu tòa án triệu tập người làm chứng để làm rõ vụ án.
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)