200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị mạng – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: ĐH Công nghệ thông tin (DH Quốc Gia TPHCM)
Người ra đề: PGS. TS. Lê Trung Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị mạng
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: ĐH Công nghệ thông tin (DH Quốc Gia TPHCM)
Người ra đề: PGS. TS. Lê Trung Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị mạng

Mục Lục

200 câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng phần 2 là phần tiếp theo trong loạt chủ đề thi môn Quản trị mạng dành cho sinh viên chuyên ngành lớn. Phần này tập trung vào các cạnh nâng cao hơn của quản trị mạng như cấu hình mạng, quản lý mạng không dây và các kỹ thuật bảo mật mạng.

Các câu hỏi trong phần này sẽ đánh giá sự sâu sắc về khả năng vận dụng kiến ​​thức của người học trong các vấn đề quản trị mạng thực tế. Người học sẽ yêu cầu phân tích các vấn đề phức tạp, đưa ra các giải pháp tối ưu và lập kế hoạch để phát triển các dự án lớn hơn. Hãy cùng tìm hiểu các câu hỏi này và làm bài ngay bây giờ nhé!

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng – Phần 2 (có đáp án)

Câu 1: IP giao thức là giao thức hoạt động ở các tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng link data)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là một tên Mạng giao thức là địa chỉ địa chỉ thuật ngữ của một máy tính trên mạng.

Câu 2: Các biểu thức dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở dữ liệu liên kết tầng (Lớp liên kết dữ liệu).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng vận hành (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Lớp vật lý)
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Lớp ứng dụng)

Câu 3: IP Địa chỉ (Phiên bản 4) là:
A. Một số 32 bit
B. Một số 64 bit
C. Không phải là một số mà là một ký tự sâu bao gồm các ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 4: Phát biểu bất kỳ biểu thức nào sau đây về giao thức TCP là sai:
A. TCP cung cấp kết nối hướng dịch vụ (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ đáng tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở các tầng ứng dụng trong mô hình OSI
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Phát biểu bất kỳ biểu thức nào sau đây về TCP là đúng:
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo tốc độ truyền tải tối thiểu, do đó tạo ra tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền đi bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm bộ đệm.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó, nên tính toán dịch vụ đáng tin cậy.

Câu 6: Phát biểu bất kỳ sau đây về UDP là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc tắc, vì vậy quá trình gửi có thể đưa dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng UDP dịch vụ.
C. UDP không có kết nối định hướng, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng

Câu 7: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment

Câu 8: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (mạng) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment

Câu 9: Unit data (BPDU) at tầng vận chuyển (transport) call is:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment

Câu 10: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng:
A. Ứng dụng
B. Trình bày
C. Phiên
D. Mạng

Câu 11: Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):
A. Tầng Internet
B. Tầng Access
C. Tầng Data link
D. Tầng Application

Câu 12: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 48

Câu 13: Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32

Câu 14: Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ vật lý
C. Là Giao thức xác định IP địa chỉ từ miền tên
D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN

Câu 15: Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gửi đến đích chính xác:
A. Tầng ứng dụng
B. Tầng vận chuyển
C. Tầng Internet
D. Tầng truy cập mạng.

Câu 16: Địa chỉ nào là địa chỉ được phát sóng trong mạng con 200.200.200.176, mặt nạ mạng con: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 23

Câu 17: Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Ứng dụng xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung được cung cấp vào PDU được nhận từ tầng trên một tiêu đề và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 18: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI:
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.

Câu 19: Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Ứng dụng xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung được cung cấp vào PDU được nhận từ tầng trên một tiêu đề và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 20: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI:
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.

Câu 21: Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
A. Dữ liệu, phân đoạn, khung, gói, bit
B. Dữ liệu, gói, phân đoạn, khung, bit
C. Dữ liệu, khung, gói, phân đoạn, bit
D. Dữ liệu, phân đoạn, gói, khung, bit

Câu 22: Tầng nào đảm trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là Segment:
A. Transport
B. Network
C. Data Link
D. Physical

Câu 23: Tầng nào của mô hình OSI cam kết trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản:
A. Application.
B. Phiên
C. Mạng
D. Trình bày.

Câu 24: Tầng nào trong mô hình OSI hoạt động với các tín hiệu điện:
A. Data Link.
B. Mạng.
C. Vật lý.
D. Phiên

Câu 25: Đơn vị dữ liệu của các tầng Vật lý là:
A. Frame.B. Gói.
C. Phân đoạn.
D. Một chút

Câu 26: Giải các chức năng của tầng Transport (chọn 2):
A. Nén dữ liệu
B. Thông điệp định dạng
C. Đánh số các gói tin
D. Chia nhỏ dữ liệu tầng trên xuống để tạo các phân đoạn

Câu 27: Chức năng của tầng session:
A. Mã hóa dữ liệu
B. Điều khiển công việc phiên bản
C. Thêm mạng địa chỉ vào dữ liệu
D. Tất cả đều sai

Câu 28: Giải các chức năng của các tầng Trình bày (Chọn 2):
A. Mã hóa dữ liệu
B. Giải thích mã dữ liệu
C. Phân đoạn dữ liệu
D. Đánh mạng logic địa chỉ

Câu 29: Mạng thẻ được coi là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
A. Vật lý
B. Liên kết dữ liệu
C. Mạng
D. Giao thông vận tải

Câu 30: Địa chỉ IP là:
A. Logic địa chỉ của một máy tính
B. Một số nguyên 32 bit.
C. Một bản ghi chứa hai trường chính: mạng địa chỉ và máy chủ địa chỉ trong mạng.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 31: Địa chỉ IP là gì:
A. Địa chỉ của từng chương trình.
B. Địa chỉ của từng máy.
C. Địa chỉ của người sử dụng ra.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 32: IP địa chỉ được biểu thị bằng biểu tượng:
A. Một bit nhị phân giá trị 32.
B. Một dấu chấm thu thập giá trị.
C. Một số thập phân có giá trị có dấu chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 33: IP địa chỉ được biểu thị bằng biểu tượng:
A. Một bit nhị phân giá trị 32.
B. Một dấu chấm thu thập giá trị.
C. Một số thập phân có giá trị có dấu chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 34: Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI:
A. Physical.
B. Liên kết dữ liệu.
C. Mạng.
D. Vận chuyển.

Câu 35: Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:
A. 4 byte
B. 5 byte
C. 6 byte
D. Tất cả đều sai

Câu 36: Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B hay không, hãy sử dụng lệnh nào:
A. Bình 172.29.14.1
B. Bình 172.29.14.100
C. Ipconfig 172.29.14.100
D. Tất cả đều sai.

Câu 37: Dạng nhị phân của số 139 là:
A. 00001010
B. 10001101
C. 10001011
D. 10001010

Câu 38: Dạng nhị phân của số 101 là:
A. 01100111
B. 01100101
C. 11100100
D. 01100011

Câu 39: Lệnh PING dùng để:
A. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không
B. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không
C. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không
D. Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không

Câu 40: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Windows):
A. Nslookup
B. ipconfig
C. Route
D. Tracert

Câu 41: Tiện ích TCP/IP nào dùng để kiểm tra sự kết nối mạng:
A. Route
B. ARP
C. Ping
D. Netstat

Câu 42: Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các mô hình kết nối ADSL:
A. Mô hình PPPoA (Point to Point over ATM)
B. Mô hình PPPoE (Point to Point over Ethernet) RFC 2516
C. Mô hình IP over ATM (RFC 1483R)
D. Tất cả đều đúng

Câu 43: Công nghệ ADSL là công nghệ đường dây thuê bao số truy nhập:
A. Không đối xứng
B. Ngẫu nhiên
C. Tuần tự
D. Đối xứng

Câu 44: Khi quên mật khẩu của ADSL Router, làm cách nào để khôi phục mật khẩu mặc định:
A. Tra cứu trong cuốn hướng dẫn sử dụng của nhà cung cấp
B. Cấp điện cho ADSL Router và ấn giữ nút Reset trong một khoảng thời gian nhất định
C. Dùng software để dò Username và Password
D. Không thể khôi phục mật khẩu mặc định

Câu 45: Thực hiện cấu hình ADSL Router để kết nối Internet, những thông số cơ bản cần thiết lập là:
A. VCI/VPI, LAN IP Address, Tài khoản kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ (user, password)
B. DHCP Service
C. Câu a và b đúng
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 46: Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR):
A. Switch/Hub
B. Router
C. Repeater
D. NIC

Câu 47: Chương trình Traceroute sử dụng các giao thức nào:
A. UDP
B. UDP và ICMP
C. TCP và ICMP
D. IGMP

Câu 48: Thiết bị Bridge cho phép:
A. Giúp định tuyến cho các packet
B. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): chỉ cho phép các packet, mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua.
C. Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 49: Modem dùng để:
A. Giao tiếp với mạng
B. Truyền dữ liệu đi xa
C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
D. A và B đều đúng

Câu 50: Bạn đang sử dụng FTP trong Command Promt, bạn muốn tạo một thư mục mang tên “Test” trên máy cục bộ của bạn (bạn vẫn không thoát khỏi FTP). Bạn sẽ sử dụng lệnh gì:
A. #md test
B. !md test
C. Md Test
D. Mkdir test

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)