200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị mạng – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Minh Tuyền
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị mạng
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Minh Tuyền
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị mạng

Mục Lục

Trong kỷ nguyên số ngày nay, việc quản trị mạng trở nên vô cùng quan trọng, đòi hỏi những chuyên gia có kiến thức sâu rộng và kỹ năng thực tiễn vững chắc. 200 câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng phần 3 tiếp tục cung cấp một tập hợp những câu hỏi đa dạng, bám sát thực tế và xu hướng công nghệ mới nhất. Các chủ đề được trình bày bao gồm quản lý máy chủ, quản lý lưu trữ, triển khai dịch vụ điện toán đám mây, và các kỹ thuật an ninh mạng nâng cao.

Việc làm quen và ôn luyện thông qua bộ câu hỏi này sẽ trang bị cho người đọc những kiến thức chuyên sâu, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực quản trị mạng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các doanh nghiệp và tổ chức trong kỷ nguyên số. Hãy cùng khám và phá làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng – Phần 3 (có đáp án)

Câu 1: Dạng thập phân của số 10101001 là:
A. 163
B. 16
C. 169
D. 168

Câu 2: Dạng thập phân của số 01010110 là:
A. 83
B. 84
C. 85
D. 86

Câu 3: Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là:
A. 1101000101
B. 10101010
C. 1001101110
D. 1000100010

Câu 4: Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary:
A. 01111101
B. 01101111
C. 01011111
D. 01111110

Câu 5: Địa chỉ IP nào hợp lệ:
A. 172.29.2.0
B. 172.29.0.2
C. 192.168.134.255
D. 127.10.1.1

Câu 6: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B:
A. 149.255.255.255
B. 149.6.255.255.255
C. 149.6.7.255
D. Tất cả đều sai

Câu 7: Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:
A. 172.16.67.50
B. 172.16.66.24
C. 172.16.64.42
D. 172.16.63.31

Câu 8: Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 172.29.100.10/255.255.240.0
B. 172.29.110.50/255.255.240.0
C. 172.29.97.20/255.255.240.0
D. 172.29.95.34/255.255.240.0

Câu 9: 01 công ty cần 02 mạng con, mỗi mạng 80 host => subnet mask là bao nhiêu?
A. Lớp C subnet mask: 255.255.255.128
B. Lớp C subnet mask: 255.255.255.192
C. Lớp C subnet mask: 255.255.255.224
D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:
A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host
B. 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host
C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host
D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host

Câu 11: Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
A. 255.248.0.0
B. 255.255.248.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0

Câu 12: Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
A. 255.248.0.0
B. 255.255.240.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0

Câu 13: Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:
A. Switch
B. Card mạng
C. Hub và repeater
D. Router

Câu 14: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
A. Dùng giao thức DHCP
B. Dùng giao thức FTP
C. Dùng giao thức DNS
D. Dùng giao thức HTTP

Câu 15: Địa chỉ IP 192.168.1.1:
A. Thuộc lớp B
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. b và c đúng

Câu 16: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
A. Data Link
B. Network
C. Physical
D. Transport

Câu 17: Giao thức nào thuộc tầng Application:
A. IP
B. HTTP
C. NFS
D. TCP

Câu 18: Các thành phần tạo nên mạng là:
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Chức năng chính của router là:
A. Kết nối network với network
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai

Câu 20: Protocol là:
A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
C. a và b đúng
D. a và b sai

Câu 21: Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
A. TCP/IP
B. Netbeui
C. IPX/SPX
D. Tất cả

Câu 22: Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation

Câu 23: Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:
A. Switch
B. Brigde
C. Port
D. Repeater

Câu 24: Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/255.255.255.240
D. 203.29.100.98/255.255.255.240

Câu 25: Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 26: Để hạn chế sự đụng độ giữa card mạng với hub thì:
A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B
D. Tất cả đều sai

Câu 27: Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau:
A. Bridge
B. Router
C. Repeater
D. Connectors

Câu 28: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:
A. TCP/IP
B. IPX/SPX
C. NETBEUI
D. Tất cả

Câu 29: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN:
A. TCP/IP
B. NETBEUI
C. DLC
D. Tất cả

Câu 30: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp cả a, b và c

Câu 31: Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là:
A. CB
B. ED
C. CF
D. EC

Câu 32: Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star):
A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Câu 33: Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay:
A. Cáp đồng trục
B. Cáp STP
C. Cáp UTP (CAT 5)
D. Cáp quang

Câu 34: Đặc điểm của mạng dạng Bus:
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
B. Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.

Câu 35: Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng:
A. Cáp quang
B. Cáp UTP thẳng
C. Cáp STP
D. Cáp UTP chéo (crossover)

Câu 36: Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì:
A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B
D. Tất cả đều sai

Câu 37: Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả, người ta thường:
A. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
B. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
C. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
D. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

Câu 38: Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:
A. Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)
B. Do người quản trị mạng khai báo
C. Câu a và b đúng
D. Tất cả đều đúng

Câu 39: Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
A. 172.29.14.10
B. 10.1.1.1
C. 140.8.8.8
D. 203.5.6.7

Câu 40: Modem dùng để:
A. Giao tiếp với mạng
B. Truyền dữ liệu đi xa
C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
D. a và b

Câu 41: Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:
A. Thuộc lớp A
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. Là địa chỉ broadcast

Câu 42: Chức năng chính của router là gì:
A. Kết nối LAN với LAN.
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.

Câu 43: Khi sử dụng mạng máy tính, ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn.
D. Tất cả đều đúng

Câu 44: Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:
A. Byte
B. Data
C. Frame
D. Packet

Câu 45: Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

Câu 46: Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
A. Phân tích dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Nén dữ liệu
D. Đóng gói

Câu 47: Protocol nào được sử dụng cho Internet:
A. TCP/IP
B. Netbeui
C. IPX/SPX
D. DLC

Câu 48: Để kết nối hai máy tính với nhau, ta có thể sử dụng:
A. Hub
B. Switch
C. Nối cáp trực tiếp
D. Tất cả đều đúng

Câu 49: Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation

Câu 50: Trong các cơ chế sau đây, cơ chế nào được sử dụng để cài đặt Web cache:
A. Kiểm chứng và Mã kiểm chứng 401 Authorization require
B. Trường tiêu đề “Last-Modified” và “If-Modified-Since”
C. Phương thức yêu cầu POST
D. A và B

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)