200 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh

Mục Lục

200 Câu Trắc nghiệm Luật Kinh doanh Phần 1 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Luật Kinh doanh, được sử dụng rộng rãi tại các trường đại học đào tạo ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và luật. Đề thi này, được thiết kế nhằm giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý liên quan đến hoạt động kinh doanh, từ việc thành lập doanh nghiệp, quản trị công ty, đến các quyền và nghĩa vụ của doanh nhân trong nền kinh tế thị trường. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề thi trắc nghiệm Luật kinh doanh phần 1 này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

200 câu trắc nghiệm Luật kinh doanh – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Chọn câu đúng:
A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp
B. Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp.
C. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng.
D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 2: Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc:
A. Hai bên ký vào hợp đồng
B. Các bên đồng ý với các khoản hợp đồng
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

Câu 3: Có mấy loại hợp đồng đầu tư:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 4: Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được chủ yếu:
A. Thế chấp, ký quỹ, tín chấp
B. Cầm cố, đặt cọc, tín chấp
C. Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh
D. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh

Câu 5: Theo Điều 301 Luật Thương Mại thì: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng, nhưng không quá bao nhiêu % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm, trừ trường hợp quy định tại Điều 266 của Luật này:
A. 6% giá trị hợp đồng
B. 8% giá trị hợp đồng
C. 10% giá trị hợp đồng
D. 15% giá trị hợp đồng

Câu 6: Trường hợp nào, hợp đồng dân sự được vô hiệu:
A. Đối tượng không thể thực hiện được
B. Do bị nhầm lẫn
C. Do bị lừa dối, đe dọa
D. A, B, C đều đúng

Câu 7: Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần có độ tuổi:
A. Trên 20 tuổi
B. Trên 21 tuổi
C. Trên 25 tuổi
D. Trên 27 tuổi

Câu 8: Công ty hợp danh:
A. Có nhiều chủ sở hữu, không được phát hành chứng khoán
B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn
D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn:
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Tùy trường hợp
D. A, B, C sai

Câu 10: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên lần 1 được tiến hành khi có số thành viên dự họp:
A. Đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ
B. Đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ
C. Đại diện ít nhất 30% vốn điều lệ
D. Không giới hạn số thành viên

Câu 11: Điều nào sau đây không phải là quyền của trọng tài thương mại:
A. Độc lập trong việc giải quyết vụ tranh chấp
B. Từ chối cung cấp các thông tin liên quan đến vụ tranh chấp
C. Từ chối giải quyết vụ tranh chấp trong trường hợp pháp luật có quy định
D. Hưởng thù lao

Câu 12: Sau khi trúng thầu, bên trúng thầu phải đặt cọc, kí quỹ bao nhiêu phần trăm so với giá trị hợp đồng để đảm bảo thực hiện hợp đồng:
A. 5%
B. 7%
C. 10%
D. 12%

Câu 13: HTX kinh doanh thua lỗ, bị phá sản. Sau khi thanh lý toàn bộ tài sản của HTX theo luật phá sản, vẫn còn thiếu một số nợ. Ai sẽ trả dùm HTX phần nợ này?
A. Nhà nước sẽ trả dùm
B. Các xã viên chia nhau trả số nợ
C. Chủ nợ phải tự chịu
D. A,B,C đều sai

Câu 14: Theo điều 141 Luật Doanh Nghiệp 2005, mỗi cá nhân được phép thành lập bao nhiêu DNTN?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tùy ý

Câu 15: Lĩnh vực nào dưới đây là lĩnh vực bị cấm đầu tư:
A. Kinh doanh vũ trường
B. Sản xuất thuốc lá
C. Thám tử tư
D. Kinh doanh casino

Câu 16: Thứ tự ưu tiên việc phân chia trị giá tài sản còn lại của doanh nghiệp, HTX:
A. Trả phí phá sản – trả các khoản nợ của người lao động – trả các khoản nợ không có đảm bảo
B. Trả các khoản nợ của người lao động – trả phí phá sản – trả các khoản nợ không có đảm bảo
C. Trả các khoản nợ không có đảm bảo – trả các khoản nợ của người lao động – trả phí phá sản
D. Trả phí phá sản – trả các khoản nợ của người lao động – trả các khoản nợ có đảm bảo

Câu 17: Trung tâm trọng tài là:
A. Tổ chức phi chính phủ
B. Không có tư cách pháp nhân
C. A, B đúng
D. A, B sai

Câu 18: Công ty là biện pháp tổ chức lại công ty, được áp dụng cho:
A. Công ty TNHH, công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh, công ty TNHH
C. DNTN, công ty hợp danh
D. Tất cả các loại hình công ty

Câu 19: Khi công ty cổ phần phá sản thì thứ tự ưu tiên được hoàn lại vốn là:
A. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần phổ thông
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông
D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần phổ thông

Câu 20: Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm soát:
A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên
B. Công ty có từ 9 thành viên trở lên
C. Công ty có từ 11 thành viên trở lên
D. Công ty có từ 13 thành viên trở lên

Câu 21: Tái thẩm vụ án kinh tế trong trường hợp:
A. Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án
B. Người giám định, người phiên dịch nói sai
C. Quyết định tòa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tòa căn cứ vào đó để giải quyết vụ án bị hủy bỏ
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 22: Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:
A. Thương lượng, hòa giải
B. Trọng tài quốc tế
C. Trọng tài, tòa án Việt Nam
D. Cả A và B đúng

Câu 23: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất (nếu không có quy định trong điều lệ công ty):
A. <50%
B. =< 50%
C. > 50%
D. >=50%

Câu 24: Hộ kinh doanh sử dụng không quá bao nhiêu lao động?
A. 5 lao động
B. 10 lao động
C. 15 lao động
D. 20 lao động

Câu 25: Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi:
A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
D. Tất cả đều sai

Câu 26: Hộ kinh doanh phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:
A. Hơn 8 lao động
B. Hơn 10 lao động
C. Hơn 12 lao động
D. Hơn 20 lao động

Câu 27: Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:
A. Hộ kinh doanh làm một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô phù hợp và nhỏ
C. Chủ doanh nghiệp phải đảm bảo trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều sai

Câu 28: Khi tiếp tục nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Huyện trao giấy biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. Tất cả đều sai

Câu 29: Thời gian tạm dừng kinh doanh của doanh nghiệp không được vượt quá:
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 18 tháng

Câu 30: Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là sai:
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ
B. Doanh nghiệp tư nhân có tư pháp pháp kể từ ngày được cấp giấy phép đăng ký kinh doanh
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình
D. Tất cả đều đúng

Câu 31: Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 32: Chọn câu phát biểu sai:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình
B. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
C. Trong quá trình hoạt động kinh doanh doanh nghiệp nghiệp tư nhân không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
D. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải đảm trách các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện

Câu 33: Chọn phát biểu sai:
A. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều cam chịu vô hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư pháp nhân
D. Tất cả đều sai

Câu 34: Chọn phát biểu sai:
A. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều cam chịu vô hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư pháp nhân
D. Tất cả đều sai

Câu 35: Chọn câu sai:
A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân làm chủ doanh nghiệp tự đăng ký
B. Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh doanh nghiệp doanh nghiệp
C. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định
D. vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là nhà nước quy định

Câu 36: Câu phát biểu nào sai về hộ kinh doanh:
A. Là một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Phải đăng ký kinh doanh
C. Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu
D. Không sử dụng quá mười lao động và chịu trách nhiệm đảm bảo toàn bộ tài sản của mình

Câu 37: Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:
A. Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
B. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
C. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều đúng

Câu 38: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
A. Cá nhân người nước ngoài
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
C.Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…
D. A, B, C đều đúng

Câu 39: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp nhân, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 40: Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh nghiệp Tư Nhân?
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu
B. Use name cơ quan Nhà nước
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

Câu 41: Có bao nhiêu loại hình công ty?
A. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty
D. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty và các DNTN

Câu 42: Loại cổ phần nào được chuyển tự động?
A. Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
D. cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hoàn lại

Câu 43: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đó cho cơ quan thuế, thống kê?
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 44: Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 45: Loại hình DN nào có quyền phân phối các loại cổ phiếu?
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. DNTN

Câu 46: Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:
A. Đăng ký kinh doanh
B. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Khi phụ đơn xin thành lập Công ty
D. A, B, C đều sai

Câu 47: Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn (TVGV):
A. TVHD phải cam kết trách nhiệm toàn bộ tài sản của mình về các nhiệm vụ của Công ty còn TVGV chỉ cam kết trách nhiệm bằng số vốn góp vào Công ty
B. TVHD có quyền điều hành quản lý Công ty còn TVGV thì không
C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Công ty Hợp danh khác còn TVGV thì được
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 49: Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. DNTN
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 49: Vốn điều kiện là gì?
A. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để kinh doanh hoạt động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời gian GIỚI HẠN NHẤT VÀ ĐƯỢC GHI VÀO CÔNG CỤ
D. B VÀ C true

Câu 50: Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở:
A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển các loại hình doanh nghiệp được quy định trong luật này, bảo đảm sự bình đẳng trước luật pháp của doanh nghiệp
B. Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền lợi ích pháp khác của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
C. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp không được quốc gia hóa
D. Tất cả đều đúng

Xem tiếp phần 2, 3, 4 tại đây:
200 câu trắc nghiệm luật kinh doanh phần 2
200 câu trắc nghiệm luật kinh doanh phần 3
200 câu trắc nghiệm luật kinh doanh phần 4

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)