Bộ 200 câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh phần 2 là một phần quan trọng trong loạt đề thi trắc nghiệm dành cho môn Luật Kinh doanh tại các trường đại học chuyên ngành kinh tế và luật. Phần 2 của bộ đề này, tiếp tục cung cấp những câu hỏi xung quanh các chủ đề quan trọng như hợp đồng thương mại, trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp và các quy định pháp luật liên quan đến quản lý nội bộ công ty. Hãy cùng khám phá và tham gia kiểm tra ngay để thử nghiệm kiến thức của bạn đối với các vấn đề này!
200 câu trắc nghiệm Luật kinh doanh – Phần 2 (có đáp án)
Câu 1: Các loại hình dưới đây không phải là đối tượng của Luật phát triển
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Hợp tác xã
C. Hộ kinh doanh
D. Công ty
Câu 2: Người đại diện theo luật pháp của công ty phải như thế nào?
A. Là người Việt Nam
B. Phải thường trú tại Việt Nam
C. Có thể ở nước ngoài
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân tại Việt Nam?
A. Người Việt Nam
B. Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam
C. Người nước ngoài
D. A, B, C đều đúng
Câu 4: Tỷ lệ tiền đặt pô, ký bảo đảm dự thầu
A. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
B. Không quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
C. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
D. Không quá 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
Câu 5: Việc thành lập thêm một trường Đại học mới phải có đồng ý của
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục
D. Kế hoạch & Đầu tư
Câu 6: Đại hội đồng cổ đông có thể đáp ứng yêu cầu bất ngờ của
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Các cổ đông
D. A, B, C đều đúng
Câu 7: Trong trường thông thường, cổ phần nào không được chuyển nhượng trong công ty cổ phần
A. Cổ phần phổ thông
B. Phần ưu tiên quyết định
C. Hoàn thành phần ưu đãi
D. Cổ phần ưu đãi cổ vật
Câu 8: Công ty TNHH tối đa có thể có bao nhiêu thành viên
A.50
B.60
C.70
D. 80
Câu 9: Luật doanh nghiệp hiện tại, có hiệu lực thi hành từ ngày
A. 1/7/2015
B. 1/7/2016
C. 7/1/2015
D. 01/07/2016
Câu 10: Doanh nghiệp tư nhân tăng vốn tư bằng cách
A. Phát hành cổ phiếu
B. Bỏ thêm vốn tư nhân
C. Phát hành trái phiếu
D. Đầu tư bất động sản
Câu 11: Chọn câu đúng
A. DNTN không có điều kiện vốn
B. DNTN có điều kiện vốn, có điều kiện vốn tăng quyền
C. DNTN có điều kiện vốn, chỉ được giữ nguyên hoặc tăng điều kiện vốn, không được giảm điều kiện vốn
D. DNTN có điều kiện vốn, có quyền tăng, giảm điều kiện vốn
Câu 12: Nhà đầu tư Hoa Kỳ khi đầu tư vào lĩnh vực khai thác dịch vụ quảng cáo, việc góp vốn được giới hạn với tỷ lệ là
A. 49%
B. 50%
C. 51%
D. Không giới hạn
Câu 13: Cơ quan có thẩm quyền quyết định giải pháp bắt buộc hợp tác xã là
A. UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. HDND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Cơ sở đăng ký kinh doanh
D. Tòa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Câu 14: Phân chia sản phẩm để giải quyết
A. Thủ tục giải quyết một nhiệm vụ phá sản là thủ tục tư pháp, thủ tục giải thể doanh nghiệp là thủ tục hành chính
B. Tạo sản phẩm dẫn đến chấm dứt viễn viễn tồn tại của doanh nghiệp
C. Thông thường những người quản lý điều hành doanh nghiệp được giải quyết hậu quả pháp lý nặng nề hơn nên người quản lý điều hành doanh nghiệp được tuyên bố phá sản
D. A, B, C đều đúng
Câu 15: Công ty vốn là công ty
A. Công ty hợp danh và công ty TNHH
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty vốn đơn giản
C. Công ty công ty hợp danh và công ty hợp lý vốn đơn giản
D. Công ty cổ phần và công ty TNHH
Câu 16: Dấu hiệu cho thấy doanh nghiệp lâm nghiệp vào tình trạng sản phẩm là
A. Doanh nghiệp hết tiền
B. Mất khả năng thanh toán đúng hạn khi nợ chủ có yêu cầu
C. Lỗ thủng
D. Cả 3 đều đúng
Câu 17: Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư
A. Thông qua ngân hàng và chứng khoán trường
B. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia quản lý hoạt động đầu tư
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 18: Số lượng tối thiểu của người dùng xã hội trong một chiến dịch xã hội là
A. 5 xã viên
B. 6 xã viên
C. 7 xã viên
D. 8 xã viên
Câu 19: Tỷ lệ tiền đặt mà người tham gia đấu giá phải không quá bao nhiêu phần trăm giá khởi điểm của hàng hóa được đấu giá
A. 2%
B.3%
C. 4%
D. 5%
Câu 20: Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi
A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Công ty TNHH Thái An chia thành 2 công ty TNHH Quốc Thái và công ty TNHH Dân An. Vậy công ty Thái An vẫn còn tồn tại là
A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Trong doanh nghiệp, chủ thể nào không có quyền ủy quyền yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp
A. Chủ nợ không được đảm bảo
B. Chủ nợ được đảm bảo
C. Người lao động
D. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
Câu 23: Vốn góp của các thành viên xã hội
A. Tùy chọn
B. Hợp đồng vốn > 30%
C. Hợp lệ vốn < 30%
D. Tùy ý và bằng nhau
Câu 24: Ban kiểm soát của công ty nước do ai thành lập?
A. Hội đồng quản trị
B. Tất cả thành viên của công ty
C. Tổng giám đốc
D. Phó tổng giám đốc
Câu 25: Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp làm 1 cá nhân làm chủ
B. Tự cam chịu trách nhiệm đảm bảo toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp có nhiều người sở hữu
D. A và B đúng
Câu 26: Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của doanh nghiệp:
A. Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu tư, chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh
B. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bố và sử dụng vốn
C. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng
D. Trực tiếp thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật
Câu 27: Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp
C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động
D. Khiếu nại tố cáo theo quy định
Câu 28: Các hành vi nào bị cấm đối với doanh nghiệp:
A. Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
B. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
C. Kê khai không trung thực, không chính xác nội dung, hồ sơ đăng ký kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng ký kinh doanh
D. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
Câu 29: Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
A. Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh văn phòng
B. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
D. B và C đúng
Câu 30: Điều lệ công ty là:
A. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
B. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập, tổ chức, quản lý và hoạt động của công ty
C. Bảng cam kết giữa các thành viên của doanh nghiệp trong việc chia tỷ lệ lợi nhuận
D. Bảng cam kết đối với khách hàng
Câu 31: Tư cách chấm dứt thành viên của doanh nghiệp trong các trường hợp nào?
A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ doanh nghiệp quy định
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Tối thiểu là 2
B. Không giới hạn
C. Tối thiểu là 2, tối đa là 50
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi: (trong Công ty TNHH 2 thành viên)
A. Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
C. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
D. Cả A và C đều đúng
Câu 34: Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:
A. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
B. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 35: Loại hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:
A. Công ty TNHH
B. Doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
C. Nhóm công ty
D. Công ty hợp danh
Câu 36: Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
Câu 37: Công ty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty:
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
Câu 38: Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên:
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
Câu 39: Trong Công ty cổ phần, các cổ đông sáng lập phải đăng ký ít nhất:
A. 10% tổng số cổ phần phổ thông
B. 20% tổng số cổ phần phổ thông
C. 30% tổng số cổ phần phổ thông
D. 50% tổng số cổ phần phổ thông
Câu 40 Trong các doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
Câu 41: Những loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau:
A. Công ty TNHH và Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH và Công ty hợp danh
C. Công ty hợp danh và Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh và nhóm công ty
Câu 42: Đối với Công ty TNHH 1 thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do:
A. Chủ sở hữu Công ty chỉ định
B. Hội đồng thành viên chỉ định
C. Ban kiểm soát chỉ định
D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Công ty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Công ty, chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:
A. 1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
B. 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận
C. 4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
D. 100% số thành viên dự họp chấp nhận
Câu 44: Kiểm soát viên của Công ty TNHH 1 thành viên có số lượng từ:
A. 1 đến 3 thành viên
B. 2 đến 4 thành viên
C. 3 đến 6 thành viên
D. 5 đến 10 thành viên
Câu 45: Công ty TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên:
A. 2 đến 30 thành viên
B. 2 đến 40 thành viên
C. 2 đến 45 thành viên
D. 2 đến 50 thành viên
Câu 46: Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên của công ty được thành lập khi:
A. Góp vốn vào công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty
D. Cả 3 đều đúng
Câu 47: Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên chấm dứt khi:
A. Thành viên đã chuyển hết vốn góp cho người khác
B. Thành viên chết
C. Điều lệ công ty quy định
D. Cả 3 đều đúng
Câu 48: Theo Luật Doanh Nghiệp, việc góp vốn thành lập công ty của thành viên là:
A. Quyền của thành viên
B. Nghĩa vụ của thành viên
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 49: Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn là công ty bị:
A. Giải thể
B. Phá sản
C. Lâm vào tình trạng phá sản
D. Cả 3 đều sai
Câu 50: Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty mà vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là công ty:
A. TNHH 1 thành viên
B. TNHH 2 thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.