200 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Phần 4

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh

Mục Lục

Bộ đề thi 200 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh phần 4 được biên soạn nhằm cung cấp cho sinh viên học Luật kinh doanh một công cụ ôn tập hiệu quả. Với các câu hỏi được chọn lọc kỹ càng, phản ánh những vấn đề cơ bản và phức tạp trong lĩnh vực luật kinh doanh. Mỗi câu hỏi không chỉ là một bài kiểm tra kiến thức, mà còn là một cơ hội để sinh viên rèn luyện tư duy phân tích và giải quyết vấn đề. Việc tham gia vào quá trình ôn luyện với bộ đề này, sẽ giúp sinh viên củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và trang bị những kỹ năng cần thiết để thành công trong sự nghiệp trong tương lai. Hãy bắt đầu hành trình khám phá “500 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Phần 4” và mở ra những cơ hội mới trong lĩnh vực đầy thú vị này!

200 câu trắc nghiệm Luật kinh doanh – Phần 4 (có đáp án)

Câu 1: Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chỉ có loại hình công ty này có quyền phát hành chứng khoán:
A. Cổ phần
B. TNHH 1 thành viên
C. TNHH 2 thành viên trở lên
D. Hợp danh

Câu 2: Quyền mà công ty cổ phần khác với các loại hình công ty khác:
A. Mua lại phần vốn góp của các thành viên khác
B. Phát hành chứng khoán
C. Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 3: Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, Công ty Cổ Phần phải có loại chứng khoán này:
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu
D. Cả 3 đều đúng

Câu 4: Trong công ty Cổ Phần, phần trăm tổng số cổ phần phổ thông đã bán mà công ty có quyền mua lại không quá:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%

Câu 5: Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách:
A. Điều chỉnh tăng vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
B. Tăng vốn góp của thành viên
C. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
D. Cả 3 đều đúng

Câu 6: Điều nào sau đây mà thành viên hợp danh khác với thành viên góp vốn:
A. Thành viên hợp danh phải là cá nhân
B. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
C. Được quyền tham gia quản lý công ty
D. Cả 3 đều đúng

Câu 7: Trong công ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh có quyền:
A. Chuyển 1 phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho người khác
B. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Được chia lợi nhuận tương ứng với tỉ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy định của công ty
D. Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác

Câu 8: Cho các phát biểu sau: Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ; Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần; Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không được giảm vốn điều lệ; Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ
A. 1 đúng, 2, 4 sai
B. 2, 3 đúng
C. 1, 4 đúng, 3 sai
D. 1, 2, 4 đúng

Câu 9: Điền vào chỗ trống: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…… A. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
B. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
C. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
D. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi

Câu 10: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đông sáng lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình
B. Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thông
C. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi
D. Cổ phần phổ thông có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi

Câu 11: Chọn phát biểu đúng:
A. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.
B. Chủ sở hữu công ty hợp danh được gọi là thành viên góp vốn.
C. Thành viên hợp danh phải là cá nhân.
D. Thành viên góp vốn phải là cá nhân.

Câu 12: Tìm phát biểu sai:
A. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
C. Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
D. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành

Câu 13: Cho các phát biểu sau: Đối với công ty hợp danh, tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên; Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền; Trong công ty cổ phần, cổ đông có số lượng tối thiểu là 3; Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc; Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát
A. 1, 2 đúng; 3, 4, 5 sai
B. 1, 5 đúng; 3, 4, 5 sai
C. 1, 3 đúng; 2, 5 sai
D. 3, 4 đúng; 1, 2, 5 sai

Câu 14: Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần:
A. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên
B. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm
C. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông
D. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết

Câu 15: Cuộc họp hội đồng quản trị được tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp:
A. 1/2 tổng số thành viên trở lên
B. 3/4 tổng số thành viên trở lên
C. 4/3 tổng số thành viên trở lên
D. Đầy đủ các thành viên

Câu 16: Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ được là cá nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số lượng từ 1-3 người
D. Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải được ít nhất 3/4 số thành viên chấp thuận

Câu 17: Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?
A. Tất cả những cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần
B. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty
C. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty
D. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty

Câu 18: Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:
A. Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng ký
B. Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng ký
C. Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký khác với tên của doanh nghiệp đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự hoặc các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó
D. Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của doanh nghiệp đã đăng ký bởi ký hiệu “&”

Câu 19: Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng ký thay đổi được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ đông nước ngoài không vượt quá:
A. 30% vốn điều lệ
B. 50% vốn điều lệ
C. 70% vốn điều lệ
D. 75% vốn điều lệ

Câu 20: Doanh nghiệp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong trường hợp:
A. Không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc chứng nhận thay đổi trụ sở chính
C. Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng ký kinh doanh trong 1 năm liên tiếp

Câu 21: Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên, khi bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh, công ty phải có thêm bản sao hợp lệ:
A. Quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh
B. Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh
C. Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh
D. Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh

Câu 22: Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng ?, nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.
A. Một sự kiện pháp lý
B. Một hợp đồng hay văn bản
C. Cả hai câu a, b đều đúng
D. Cả hai câu a, b đều sai

Câu 23: Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:
A. Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty áp dụng cho cả công ty cổ phần
B. Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể tách thành các công ty khác loại
C. Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công ty bị tách không chấm dứt sự tồn tại
D. Cả hai câu a, b đều đúng

Câu 24: Vốn điều lệ là:
A. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
D. Các câu trên đều sai

Câu 25: Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên?
A. Hội đồng thành viên
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng quản trị
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 26: Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
A. 25 ngày
B. 7 ngày
C. 20 ngày
D. 40 ngày

Câu 27: Thành viên sáng lập của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh là người:
A. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
B. Góp vốn, thông qua và ký tên vào bản điều lệ công ty
C. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ đầu tiên của công ty
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 28: Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:
A. Ủy ban nhân dân cấp quận
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Sở kế hoạch và đầu tư

Câu 29: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, người đại diện theo quy định của pháp luật là:
A. Chủ tịch hội đồng thành viên
B. Chủ tịch công ty
C. Giám đốc và phó giám đốc
D. Do điều lệ của công ty quy định

Câu 30: Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:
A. Nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
B. Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần
C. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 31: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp khi:
A. Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B. Được chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận
C. Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 32: Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào?
A. Chứng khoán
B. Bảo hiểm
C. Kinh doanh vàng
D. Kinh doanh bất động sản

Câu 33: Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây?
A. Kinh doanh bất động sản
B. Tự doanh
C. Môi giới chứng khoán
D. Quản lý danh mục đầu tư

Câu 34: Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu?
A. 5 triệu tỷ
B. 50 triệu tỷ
C. 500 triệu tỷ
D. 500 ngàn tỷ

Câu 35: Loại hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty cổ phần

Câu 36: Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A. Góp vốn vào công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
D. Cả 3 đều đúng

Câu 37: Điều kiện (ĐK) nào là không cần thiết khi thành lập công ty:
A. ĐK về tài sản
B. ĐK về người thành lập
C. ĐK về con dấu của công ty
D. ĐK về điều lệ công ty

Câu 38: Các công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau:
A. Công ty TNHH → công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh → hợp tác xã
C. Công ty cổ phần → công ty hợp danh
D. Tất cả đều đúng

Câu 39: Tách công ty:
A. Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần
B. Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
C. Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán
D. A và C đều đúng

Câu 40: Công ty đối vốn không phải là loại công ty có
A. Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh
B. Được công nhận có tư cách pháp nhân
C. Có sự tách bạch về tài sản của công ty
D. Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết

Câu 41: Công ty được cấp giấy chứng nhận thì cần có đủ những điều kiện sau. Chọn đáp án sai:
A. Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng quy định
B. Tên doanh nghiệp đặt đúng quy định
C. Thành viên đăng ký kinh doanh
D. Thông tin thân nhân của người đại diện pháp luật

Câu 42: Hợp nhất công ty:
A. Áp dụng cho tất cả các loại hình công ty
B. Hai hay một số công ty cùng loại hợp nhất thành một công ty khác
C. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động
D. A và B đều đúng

Câu 43: Các trường hợp giải thể công ty:
A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty
B. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định pháp luật trong 6 tháng liên tục
C. Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Tất cả đều có thể

Câu 44: Trong các loại công ty sau, công ty nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. B và C đều đúng

Câu 45: Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ở:
A. Bộ kế hoạch-đầu tư
B. Sở kế hoạch-đầu tư
C. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
D. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn

Câu 46: Trong công ty cổ phần, nhiệm kỳ của hội đồng quản trị trong mấy tháng?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng

Câu 47: Khi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên đã đủ 50 thành viên nhưng có một thành viên mới thì công ty đó sẽ chuyển sang?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần
C. Nhóm công ty
D. Khác

Câu 48: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại nào không được thuê giám đốc?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
D. Công ty hợp danh

Câu 49: Khi cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành vào lần thứ I, thứ II không thành thì tỷ lệ số cổ đông dự họp và số cổ phần có quyền biểu quyết là bao nhiêu phần trăm vào lần thứ III?
A. Ít nhất 65%
B. Ít nhất 51%
C. Quá bán
D. Không phụ thuộc

Câu 50: Tư cách chấm dứt thành viên của doanh nghiệp trong các trường hợp nào?
A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ doanh nghiệp quy định
D. Tất cả đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)