240 câu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô là một tài liệu ôn tập quan trọng dành cho môn học Kinh tế vĩ mô, được biên soạn nhằm hỗ trợ sinh viên hệ thống hóa kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi tại các trường đại học. Môn học này không chỉ giúp sinh viên hiểu rõ về các vấn đề kinh tế cấp quốc gia và quốc tế, mà còn cung cấp nền tảng lý thuyết vững chắc để phân tích các chính sách kinh tế.
Đề thi này thường do các giảng viên giàu kinh nghiệm tại các trường đại học hàng đầu, như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) hoặc Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), xây dựng. Nội dung tài liệu bao gồm các kiến thức quan trọng như lý thuyết về cung cầu tổng quát, phân tích GDP, lạm phát, thất nghiệp, và các chính sách tài khóa, tiền tệ. Đây là tài liệu phù hợp cho sinh viên năm thứ nhất hoặc thứ hai, đặc biệt là các bạn thuộc ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, hoặc Tài chính – Ngân hàng.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá ngay bộ đề này và tham gia kiểm tra để nâng cao kỹ năng của bạn!
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án Phần 1
Câu 1: Thu nhập nào sau đây là lợi nhuận:
A. Là thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng
B. Cổ tức
C. Thu nhập có được khi đáo hạn trái phiếu chính phủ
D. Các lựa chọn trên đều sai
Câu 2: Khoản chi nào sau đây của chính phủ là chi chuyển nhượng:
A. Chi trả lương công chức
B. Chi mua văn phòng phẩm
C. Chi đào tạo cán bộ công chức
D. Chi hỗ trợ dân nghèo ăn Tết
Câu 3: Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế:
A. Hộ gia đình chi mua thực phẩm
B. Doanh nghiệp chi đầu tư công nghệ mới
C. Chính phủ chi xây dựng cơ sở hạ tầng
D. Chính phủ chi trợ cấp khó khăn đối với người có thu nhập thấp
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về khấu hao:
A. Khấu hao là hiệu của Tổng đầu tư và Đầu tư ròng
B. Khấu hao là 1 khoản trích ra từ GDP
C. Khấu hao được loại trừ khỏi GDP khi tính Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP)
D. Khấu hao được loại trừ khi tính GDP bằng phương pháp thu nhập
Câu 5: Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ:
A. Thuế nhập khẩu thuốc lá
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt thức uống có cồn
D. Thuế ghi trên hóa đơn tiền điện
Câu 6: Tiền lãi là:
A. Thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng
B. Cổ tức
C. Thu nhập có được do đầu tư mua bán vàng
D. Các lựa chọn trên đều sai
Câu 7: Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập:
A. Cuối cùng của 1 quốc gia có khả năng sử dụng
B. Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng
C. Còn lại của doanh nghiệp sau khi đã trừ các loại thuế
D. Các lựa chọn trên đều sai
Câu 8: Khái niệm tiết kiệm trong kinh tế vĩ mô được hiểu theo nghĩa:
A. Không lãng phí
B. Tiền dùng để đầu tư
C. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
D. Các lựa chọn trên đều đúng
Câu 9: Thuế ròng:
A. Là tổng thu thuế sau khi trừ chi chuyển nhượng của chính phủ
B. Là tổng thu thuế sau khi trừ khấu hao
C. Là tổng thu thuế sau khi trừ thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
D. Là tổng thu thuế sau khi trừ chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ
Câu 10: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng ……………….được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định:
A. Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
B. Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng cộng thêm tổng đầu tư và khấu hao
C. Khối lượng tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
D. Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
Câu 11: GDP danh nghĩa theo giá thị trường là:
A. Tổng sản phẩm quốc nội theo giá chi phí yếu tố sản xuất cộng thuế gián thu
B. Tổng sản phẩm quốc dân tính bằng giá hiện hành
C. Tổng sản phẩm quốc nội đã loại trừ yếu tố biến động giá
D. Tổng xuất lượng của nền kinh tế
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP:
A. GDP là tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hàng hóa-dịch vụ được sản xuất trong nước và nhập khẩu
B. GDP là chỉ tiêu mang tính chất lãnh thổ
C. GDP của Việt Nam lớn hơn GNP của Việt Nam
D. GDP là chỉ tiêu chưa phản ánh đầy đủ chất lượng cuộc sống của người dân một quốc gia
Câu 13: Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) bằng:
A. Tổng kim ngạch xuất khẩu (X) trừ tổng kim ngạch nhập khẩu (Z)
B. Tổng của thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu (IFFI) và thu nhập từ yếu tố nhập khẩu (OFFI)
C. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trừ tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
D. Các câu trên đều sai
Câu 14: Chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam:
A. Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai đầu tư trồng cây cao su tại Lào
B. Chính phủ chi tiền cứu trợ thiên tai
C. Coca-Cola xây dựng nhà máy tại Bình Dương
D. Công ty EuroAuto ở Việt Nam nhập khẩu xe BMW có giá trị 100.000 USD
Câu 15: Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc dân (GNP):
A. Lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài
B. Tiền trả lãi vay
C. Viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
D. Tiền lương
Câu 16: Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP:
A. Tiền mua điện của xí nghiệp dệt
B. Tiền mua cá ở siêu thị của bà nội trợ
C. Tiền mua thịt của xí nghiệp sản xuất thịt hộp
D. Tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp cán thép
Câu 17: GDP danh nghĩa được tính bằng:
A. Tổng xuất lượng của nền kinh tế
B. Tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hàng hóa, dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước và nhập khẩu
C. Tổng của Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
D. Tổng của Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP) và khấu hao (De)
Câu 18: Nhóm chỉ tiêu nào sau đây trong hệ thống SNA được tính theo quan điểm sở hữu:
A. GDP per capita, NDP
B. GNP, NNP, NI, PI, DI
C. NDP, NNP
D. GDP, GNP
Câu 19: Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do:
A. Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu nhỏ hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu
B. Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu
C. Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ nhỏ hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ
D. Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ lớn hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ
Câu 20: Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) sau khi loại trừ khấu hao và thuế gián thu chính là:
A. Tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi mua hàng hóa-dịch vụ của chính phủ và xuất khẩu ròng
B. Thu nhập khả dụng
C. Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
D. Thu nhập quốc dân (NI)
Câu 21: Tổng xuất lượng là chỉ tiêu:
A. Phản ánh toàn bộ lượng giá trị tăng thêm của nền kinh tế
B. Bao gồm giá trị sản phẩm trung gian và giá trị sản phẩm cuối cùng
C. Phản ánh chính xác năng lực sản xuất của một nước
D. Các lựa chọn trên đều sai
Câu 22: Theo phương pháp sản xuất, GDP là:
A. Tổng giá trị thị trường của tất cả sản phẩm được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia
B. Tổng giá trị thị trường của các sản phẩm trung gian được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia
C. Tổng giá trị thực của các sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia
D. Tổng giá trị gia tăng được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia
Câu 23: GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:
A. Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng
B. Tiêu dùng cá nhân, đầu tư ròng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng
C. Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
D. Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu
Câu 24: Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền thuê, tiền lãi và lợi nhuận là:
A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
B. Tổng thu nhập quốc dân (GNP)
C. Sản phẩm quốc nội ròng tính theo giá chi phí yếu tố sản xuất (NDPfc)
D. Sản phẩm quốc nội ròng (NDP)
Câu 25: Theo phương pháp thu nhập, lựa chọn nào sau đây được tính vào GDP như là lợi nhuận của doanh nghiệp (Pr):
A. Chỉ có lựa chọn (i)
B. Lựa chọn (i) và (ii)
C. Lựa chọn (i) và (iii)
D. Lựa chọn (i), (ii) và (iii)
Câu 26: Đồng nhất thức nào sau đây không đúng trong một nền kinh tế có chính phủ và ngoại thương:
A. S + T + Z = I + G + X
B. (X-Z) = (T-G) + (S-I)
C. (S-I) = (G-T) + (X-Z)
D. (S-I) = (T-G) + (X-Z)
Câu 27: Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Z = I + G + X là:
A. Tổng cung bằng tổng cầu
B. Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ
D. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách
Câu 28: Khoản chi tiêu 40.000 USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của gia đình bạn sẽ làm cho:
A. Đầu tư tăng 40.000 USD và xuất khẩu ròng tăng 40.000 USD
B. Tiêu dùng tăng 40.000 USD và xuất khẩu ròng giảm 40.000 USD
C. Xuất khẩu ròng giảm 40.000 USD
D. Xuất khẩu ròng tăng 40.000 USD
Câu 29: GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2004 là:
A. 1.200
B. 1.800
C. 1.250
D. Số khác
Câu 30: Xuất khẩu ròng năm 2004 là:
A. 300
B. 200
C. 100
D. Số khác

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.