275 Câu Trắc nghiệm Đường lối chính sách – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam
Trường: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Trọng Hậu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên năm 2 và 3
Năm thi: 2023
Môn học: Đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam
Trường: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Trọng Hậu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên năm 2 và 3
Làm bài thi

Mục Lục

275 câu trắc nghiệm Đường lối chính sách là một tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh kiến thức trọng tâm của môn Đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam. Đây là một trong những môn học quan trọng, giúp sinh viên nắm vững nền tảng lý luận chính trị, hiểu rõ các chính sách lớn của Đảng và Nhà nước, đồng thời ứng dụng vào thực tiễn học tập và làm việc.

Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học đào tạo về kinh tế, chính trị như Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Đại học Kinh tế Quốc dân, hay Học viện Hành chính Quốc gia. Bộ đề được xây dựng bởi các giảng viên có chuyên môn cao, điển hình như PGS.TS. Nguyễn Trọng Hậu, một chuyên gia giảng dạy về đường lối và chính sách của Đảng tại Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh.

Để giải quyết tốt bộ đề này, sinh viên cần nắm vững các nội dung về đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, quan điểm kinh tế – xã hội của Đảng qua các thời kỳ, và các chính sách đổi mới kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế trong thời kỳ hiện đại. Đây là bộ đề phù hợp cho sinh viên các ngành Quản lý nhà nước, Luật học, và Kinh tế chính trị, thường được áp dụng cho sinh viên năm 2 hoặc năm 3.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và thử sức ngay hôm nay!

Tổng hợp 275 Câu Trắc nghiệm Đường lối chính sách – Có Đáp án

Câu 1: Điền vào chỗ trống: Trong những bài học kinh nghiệm lớn rút ra từ thực tiễn cách mạng Việt Nam: Chủ nghĩa xã hội là ………. cho độc lập dân tộc
A. cơ sở quyết định.
B. cơ sở bảo đảm vững chắc.
C. cơ sở quan trọng.
D. cơ sở đầu tiên.

Câu 2: Những vấn đề toàn cầu cấp bách hiện nay?
A. Giữ gìn hòa bình, đẩy lùi nguy cơ chiến tranh, chống khủng bố, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu, hạn chế sự bùng nổ về dân số, phòng ngừa và đẩy lùi những dịch bệnh hiểm nghèo…
B. Giữ gìn hòa bình, đẩy lùi nguy cơ chiến tranh, chống khủng bố, tranh chấp lãnh thổ, biển, đảo, tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu, hạn chế sự bùng nổ về dân số, phòng ngừa và đẩy lùi những dịch bệnh hiểm nghèo…
C. Giữ gìn hòa bình, đẩy lùi nguy cơ chiến tranh, chống khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu, hạn chế sự bùng nổ về dân số, phòng ngừa và đẩy lùi những dịch bệnh hiểm nghèo…
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 3: Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011 xác định một trong những đặc trưng của CNXH mà nhân dân ta đang xây dựng là:“Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với ……….. trên thế giới”.
A. các nước.
B. nhân dân tất cả các dân tộc.
C. các quốc gia.
D. các quốc gia và vùng lãnh thổ.

Câu 4: Điền vào chỗ trống: Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011 chỉ rõ: Xây dựng chủ nghĩa xã hội là một quá trình cách mạng ……………………., đấu tranh phức tạp giữa các cũ và cái mới nhằm tạo ra sự biến đổi về chất trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội…
A. lâu dài, toàn diện.
B. lâu dài, triệt để.
C. sâu sắc, toàn diện.
D. sâu sắc, triệt để.

Câu 5: Điền vào chỗ trống: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội ở nước ta là “Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện………………….xã hội”
A. dân chủ và công bằng
B. tiến bộ và công bằng
C. dân chủ và tiến bộ
D. khoa học và tiến bộ

Câu 6: Điền vào chỗ trống: “Thực hiện đường lối đối ngoại………………………; chủ động và tích cực hội nhập quốc tế” là một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
A. Độc lập, tự chủ, hoà bình, hợp tác và phát triển.
B. Độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.
C. Độc lập, tự lực, tự chủ, hoà bình, hợp tác và phát triển.
D. Độc lập, tự lực, tự chủ, hoà bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.

Câu 7: Mối quan hệ nào được Đại hội XII của Đảng bổ sung trong Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011)?
A. Giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.
B. Giữa Nhà nước và thị trường.
C. Giữa kinh tế thị trường và định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Giữa xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.

Câu 8: Tại Đại hội nào của Đảng yêu cầu sau Đại hội, Trung ương tổ chức nghiên cứu sửa đổi, bổ sung Cương lĩnh năm 1991 cho phù hợp với điều kiện mới?
A. Đại hội VIII.
B. Đại hội IX.
C. Đại hội X.
D. Đại hội XI.

Câu 9: “Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng của nền kinh tế” được xác định trong Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội IX.
B. Đại hội X.
C. Đại hội XI.
D. Đại hội XII.

Câu 10: Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định phát triển kinh tế là:
A. nhiệm vụ quan trọng.
B. nhiệm vụ trọng tâm.
C. nhiệm vụ chủ chốt.
D. nhiệm vụ thiết yếu.

Câu 11: Điền vào chỗ trống: Định hướng phát triển kinh tế trong Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định: Nhà nước quản lý nền kinh tế, định hướng, điều tiết, thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội bằng ……….?
A. pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và lực lượng vật chất.
B. pháp luật, chiến lược, quy hoạch, chính sách và lực lượng vật chất.
C. pháp luật, chiến lược, sách lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và lực lượng vật chất.
D. pháp luật, chiến lược, sách lược, kế hoạch, chính sách và lực lượng vật chất.

Câu 12: Điền vào chỗ trống: Trong những bài học kinh nghiệm lớn rút ra từ thực tiễn cách mạng Việt Nam: Sức mạnh của Đảng là ở sự……………… với nhân dân.
A. gắn bó.
B. liên kết.
C. liên kết chặt chẽ.
D. gắn bó mật thiết.

Câu 13: Nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
B. Tập trung dân chủ.
C. Tự phê bình và phê bình.
D. Đoàn kết và thống nhất trong Đảng.

Câu 14: Cương lĩnh chính trị có bao nhiêu tính chất cơ bản?
A. 5 tính chất cơ bản
B. 4 tính chất cơ bản
C. 3 tính chất cơ bản
D. 6 tính chất cơ bản

Câu 15: Điền vào chỗ trống: Cương lĩnh (Bổ sung phát triển năm 2011) xác định: Con người là………. của chiến lược phát triển, đồng thời là……….. phát triển.
A. trung tâm, chủ thể.
B. động lực, chủ thể.
C. đối tượng, chủ thể.
D. nguồn lực, chủ thể.

Câu 16: Dưới ánh sáng của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng ta, nhân dân ta đã:
A. Thực hiện thành công Cách mạng Tháng Tám (1945) vĩ đại;
B. Đập tan ách thống trị của thực dân, phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà,
C. Đưa dân tộc ta tiến vào kỷ nguyên độc lập, tự do;
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 17: “Chính cương Đảng Lao động Việt Nam” được thông qua tại Đại hội nào?
A. Đại hội thành lập Đảng năm 1930
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (tháng 2/1951)
C. Đại hội III của Đảng (9/1960)
D. Đại hội IV của Đảng (12/1976)

Câu 18: Tư tưởng nổi bật của Chính cương Đảng Lao động Việt Nam là gì?
A. Chống đế quốc, chống phong kiến,
B. Thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ để tiến lên làm cách mạng XHCN;
C. Là ngọn cờ chiến đấu và chiến thắng của dân tộc ta
D. Cả A và B đều đúng.

Câu 19: Điền vào chỗ trống: Cương lĩnh (Bổ sung phát triển năm 2011) xác định: Xây dựng một cộng đồng xã hội văn minh, trong số các giai cấp, tầng lớp dân cư………. về nghĩa vụ và quyền lợi.
A. đoàn kết, bình đẳng.
B. bình đẳng.
C. công bằng, bình đẳng.
D. tôn trọng, bình đẳng.

Câu 20: Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam phải là xã hội như thế nào?
A. Là xã hội có công bằng, dân chủ, văn minh.
B. Là xã hội bảo vệ quyền lợi mọi tầng lớp dân cư.
C. Là xã hội không có sự phân biệt giai cấp, dân tộc.
D. Là xã hội phát triển, có kinh tế mạnh mẽ.

Câu 21: Mục tiêu phát triển của Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) nhấn mạnh:
A. Xây dựng đất nước giàu mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường hiện đại.
C. Xây dựng xã hội có nền tảng vững chắc về kinh tế, chính trị, xã hội.
D. Đảm bảo sự phát triển bền vững về mọi mặt.

Câu 22: Điền vào chỗ trống: Để đạt được mục tiêu phát triển, Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định phải “Xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, trong đó ………. là quyết định”.
A. Kinh tế nhà nước
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Thị trường tự do
D. Các thành phần kinh tế

Câu 23: Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định nền tảng tư tưởng của Đảng là:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Tư tưởng Marxism-Leninism
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh

Câu 24: Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011 cho rằng, trong quan hệ đối ngoại, Việt Nam phải luôn luôn:
A. Giữ vững độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Tăng cường hợp tác và hội nhập quốc tế.
C. Mở rộng quan hệ với tất cả các quốc gia.
D. Đảm bảo phát triển bền vững trong quan hệ với các nước.

Câu 25: Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, theo Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011), là:
A. Dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế.
C. Đảm bảo sự tự do, quyền lợi của nhân dân.
D. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước.

Câu 26: Câu nào sau đây đúng về Đảng Cộng sản Việt Nam trong Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011?
A. Đảng chỉ lãnh đạo trong lĩnh vực chính trị.
B. Đảng lãnh đạo toàn diện mọi mặt của đời sống xã hội.
C. Đảng lãnh đạo tất cả các cơ quan nhà nước.
D. Đảng lãnh đạo chỉ trong các vấn đề quốc phòng, an ninh.

Câu 27: Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) đã xác định nội dung quan trọng nhất của việc bảo vệ Tổ quốc là:
A. Bảo vệ nền tảng chính trị, tư tưởng, chế độ xã hội chủ nghĩa.
B. Đảm bảo sự ổn định về kinh tế, xã hội.
C. Bảo vệ quyền lợi của người dân trong và ngoài nước.
D. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia.

Câu 28: Điền vào chỗ trống: Trong Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011, Đảng ta nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phát triển nền kinh tế là: “Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đưa đất nước vươn lên ……….”
A. trở thành một quốc gia mạnh mẽ về kinh tế và chính trị.
B. Thành một quốc gia công nghiệp phát triển.
C. Thành một quốc gia giàu mạnh về mọi mặt.
D. Trở thành quốc gia có nền kinh tế hội nhập.

Câu 29: Điền vào chỗ trống: Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) đã chỉ rõ: “Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người Việt Nam có phẩm chất và năng lực phù hợp với yêu cầu của phát triển đất nước, ……….”
A. trở thành nguồn lực quan trọng.
B. trở thành lực lượng nòng cốt của xã hội.
C. trở thành nhân tố quyết định sự phát triển.
D. giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 30: Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định phát triển bền vững là:
A. Cốt lõi của chiến lược phát triển đất nước.
B. Phát triển trong phạm vi các lĩnh vực kinh tế.
C. Phát triển trong lĩnh vực môi trường và xã hội.
D. Phát triển toàn diện và lâu dài về kinh tế.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: