300 Câu hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc Máy tính
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Tường
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc Máy tính
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Tường
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Làm bài thi

Mục Lục

300 Câu hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính là bộ tài liệu tổng hợp về môn Kiến trúc máy tính, một môn học nền tảng trong chương trình đào tạo các ngành Công nghệ Thông tin và Kỹ thuật Máy tính. Bộ đề này được xây dựng nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức về cấu trúc, chức năng và cách hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính, bao gồm CPU, bộ nhớ, bus, và thiết kế hệ thống.

Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm 2 hoặc năm 3, đặc biệt là những bạn theo học ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính hoặc các lĩnh vực liên quan. Để giải tốt các câu hỏi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức từ lý thuyết cơ bản đến các kỹ thuật tối ưu hóa thiết kế phần cứng, các giao thức truyền thông trong máy tính và nguyên tắc hoạt động của bộ vi xử lý.

Bộ câu hỏi được biên soạn dưới sự hướng dẫn của các giảng viên chuyên môn hàng đầu từ Trường Đại học Bách khoa Hà Nội – nơi nổi tiếng với chương trình đào tạo chất lượng trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin. Với tính cập nhật và sát với thực tế, đây là nguồn tài liệu hữu ích để sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi môn Kiến trúc Máy tính.

Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá ngay bộ đề này và thử sức với những câu hỏi hấp dẫn trong tài liệu!

300 Câu hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Phần 3

Câu 1: Với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111:
A. 146
B. 166
C. 176
D. 156

Câu 2: Với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhận ra khái bit cao nhất
D. Cả A và B

Câu 3: Với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhận ra khái bit cao nhất
D. Cả A và B

Câu 4: Với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
B. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng
C. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng
D. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai

Câu 5: Với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng
B. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu
C. Khi cộng hai số khác dấu, cho tổng đúng
D. Khi cộng hai số khác dấu, cho tổng sai

Câu 6: Với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tổng là 267
B. Tổng là 11
C. Không cho kết quả, vì tràn số
D. Cả A và B đều sai

Câu 7: Với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhận ra khái bit cao nhất
C. Tổng là -81
D. Tổng là 81

Câu 8: Với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhận ra khái bit cao nhất
C. Tổng là 97
D. Tổng là -159

Câu 9: Với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Kết quả sai, vì có nhận ra khái bit cao nhất
C. Tổng là 154
D. Tổng là -102

Câu 10: Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau:
A. X = (-1).S . M . RE
B. X = (-1)S . M . R.E
C. X = (-1)S . M . RE
D. X = (-1)S . M . R.E

Câu 11: Trong số thực, phần mũ (E) có tác dụng gì?
A. Chuyển vị trí dấu phẩy của số thực
B. Chuyển đổi số nguyên thành số thập phân
C. Thể hiện độ chính xác của số thực
D. Quy định kích thước của số thực

Câu 12: Dạng chuẩn (normalize) của số thực là gì?
A. Là cách biểu diễn một số thực sao cho phần dấu (S) luôn là 0 hoặc 1
B. Là cách biểu diễn một số thực sao cho phần mũ có giá trị từ -127 đến 128
C. Là cách biểu diễn một số thực sao cho phần mũ có giá trị từ 0 đến 255
D. Là cách biểu diễn số thực dưới dạng nhị phân không chuẩn

Câu 13: Trong số thực, phần M (mantissa) có tác dụng gì?
A. Lưu trữ các chữ số có nghĩa của số thực
B. Điều chỉnh dấu của số thực
C. Quy định độ dài của phần mũ
D. Chứa chỉ số mũ của số thực

Câu 14: Khi biểu diễn số thực trong hệ nhị phân, để số trở thành chuẩn normalize, bạn cần phải:
A. Đảm bảo rằng số thực không có phần thập phân
B. Đảm bảo rằng số thực có dạng 1.xxxx trong hệ nhị phân
C. Đảm bảo rằng số thực có dạng xxxxx.xxxx trong hệ nhị phân
D. Không cần điều chỉnh gì, vì tất cả các số đều ở dạng chuẩn

Câu 15: Phần mũ (E) trong hệ biểu diễn số thực có dấu được chuẩn hóa như thế nào?
A. Dùng để biểu diễn các giá trị không dấu
B. Là một phần cố định với giá trị cố định trong suốt phép tính
C. Thường được điều chỉnh theo hệ quy chiếu (bias)
D. Được thay đổi theo từng giá trị số thực

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ số mantissa trong biểu diễn số thực?
A. Mantissa có thể có giá trị âm hoặc dương
B. Mantissa là một số thập phân có dạng chuẩn 1.xxxx trong hệ nhị phân
C. Mantissa luôn có giá trị 1 trong biểu diễn số thực chuẩn
D. Mantissa không có ý nghĩa trong việc tính toán

Câu 17: Trong hệ nhị phân chuẩn (IEEE 754), phần mũ được điều chỉnh bằng cách:
A. Thêm một số bù vào giá trị của mũ
B. Giảm giá trị của mũ xuống 1
C. Thêm một giá trị bias vào mũ
D. Thay đổi mũ thành một giá trị cố định

Câu 18: Khi một số thực có biểu diễn trong hệ IEEE 754, nếu số này là 0, thì:
A. Số này không có phần mũ và phần mantissa
B. Số này có phần mũ là tất cả 0 và phần mantissa là tất cả 0
C. Số này có phần mũ là tất cả 1 và phần mantissa là tất cả 0
D. Số này có phần mũ là tất cả 1 và phần mantissa là tất cả 1

Câu 19: Hệ IEEE 754 dành bao nhiêu bit để biểu diễn số thực?
A. 32 bit
B. 64 bit
C. 128 bit
D. 32 bit hoặc 64 bit tùy theo chuẩn đơn hoặc kép

Câu 20: Trong hệ số thực IEEE 754, phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit trong chuẩn đơn?
A. 4 bit
B. 8 bit
C. 16 bit
D. 32 bit

Câu 21: Trong chuẩn IEEE 754, phần mũ của số thực được mã hóa theo dạng nào?
A. Dạng bù 1 (one’s complement)
B. Dạng bù 2 (two’s complement)
C. Dạng bias
D. Dạng trực tiếp

Câu 22: Trong số thực IEEE 754, phần mantissa có độ dài bao nhiêu bit trong chuẩn kép?
A. 32 bit
B. 64 bit
C. 52 bit
D. 128 bit

Câu 23: Trong chuẩn IEEE 754, khi giá trị mũ bằng tất cả 0, có thể là:
A. Số 0 hoặc số vô cùng (infinity)
B. Số nhỏ nhất hoặc số denormalized
C. Số chính thức với mũ là 0
D. Không xác định

Câu 24: Khi một số thực trong hệ IEEE 754 có phần mũ là tất cả 1 và phần mantissa là tất cả 0, số đó biểu thị điều gì?
A. Số 0
B. Số nhỏ nhất (denormalized)
C. Số vô cùng (infinity)
D. Không xác định

Câu 25: Trong hệ IEEE 754, nếu một phép toán trên số thực dẫn đến kết quả vượt quá phạm vi, kết quả này sẽ là:
A. Một số 0
B. Một số nhỏ nhất
C. Không xác định
D. Số vô cùng (infinity)

Câu 26: Trong chuẩn IEEE 754, khi một số có phần mũ là tất cả 1 và phần mantissa khác 0, kết quả này sẽ biểu thị:
A. Số chính thức có giá trị rất lớn
B. Số vô cùng (infinity)
C. Một giá trị NaN (Not a Number)
D. Không xác định

Câu 27: Trong hệ thống nhị phân, phép cộng số thực thường được thực hiện như thế nào?
A. Sắp xếp các phần mantissa trước khi cộng
B. Chỉ cần cộng phần mũ rồi cộng các bit mantissa
C. Điều chỉnh các phần mũ để có cùng giá trị và cộng các phần mantissa
D. Chuyển đổi số thực thành số nguyên rồi cộng các giá trị

Câu 28: Một số thực trong hệ IEEE 754 có thể trở thành NaN khi nào?
A. Khi giá trị mũ là tất cả 1 và phần mantissa là tất cả 0
B. Khi phép toán chia cho 0 được thực hiện mà không xác định giá trị
C. Khi phép toán cộng các số vô cùng
D. Khi số thực không có giá trị xác định

Câu 29: Để tăng độ chính xác trong tính toán số thực, bạn cần sử dụng chuẩn nào?
A. Chuẩn đơn (single precision)
B. Chuẩn nhị phân
C. Chuẩn kép (double precision)
D. Chuẩn thập phân

Câu 30: Khi thực hiện phép toán với số thực trong hệ IEEE 754, nếu kết quả có quá nhiều chữ số sau dấu phẩy, hệ thống sẽ:
A. Cắt bớt các chữ số thập phân theo quy tắc làm tròn
B. Chuyển đổi kết quả về dạng chuẩn normalize
C. Bỏ qua phần thập phân và chỉ giữ lại phần nguyên
D. Không thực hiện phép toán

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: