300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS Bùi Thị Lành
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật vi xử lý
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS Bùi Thị Lành
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật vi xử lý

Mục Lục

Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, vi xử lý đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Từ các thiết bị gia dụng đến hệ thống quản lý phức tạp, vi xử lý đóng vai trò then chốt trong việc xử lý và điều khiển các hệ thống.

Với 300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lý phần 2 này sẽ giúp bạn kiểm tra và nâng cao kiến thức về các khái niệm nâng cao liên quan đến vi xử lý, bao gồm giao tiếp, kiến trúc, ngôn ngữ lập trình và các ứng dụng thực tế. Hãy cùng bắt đầu chuyến hành trình thú vị và làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lý – Phần 2 (có đáp án)

Câu 1: ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính? A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện
B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện
D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

Câu 2: Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều?
A. Bus dữ liệu
B. Bus địa chỉ
C. Bus điều khiển
D. Bus địa chỉ và Bus điều khiển

Câu 3: Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ?
A. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
B. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU
C. Từ CPU đến bộ nhớ
D. Từ bộ nhớ đến CPU

Câu 4: Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?
A. 1024
B. 1024 K
C. 1024 M
D. 1024 G

Câu 5: Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?
A. Thông qua các cổng vào ra
B. Thông qua Bus dữ liệu
C. Thông qua Bus địa chỉ
D. Thông qua bộ nhớ

Câu 6: Một lệnh của bộ vi xử lý là?
A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý
C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ
D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ

Câu 7: Bus dữ liệu là?
A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
B. Các ngõ vào của vi xử lý
C. Các ngõ ra của vi xử lý
D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ

Câu 8: Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ:
A. EU
B. BIU
C. CU
D. CPU

Câu 9: Chương trình của hệ thống vi xử lý là?
A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó
B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên
C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động
D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp

Câu 10: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?
A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn
D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ

Câu 11: Trong hệ thống vi xử lý Bus là?
A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý
B. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý

Câu 12: Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để?
A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý
B. Lấy lệnh để thực hiện
C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý
D. Truyền dữ liệu với vi xử lý

Câu 13: Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong?
A. Trong bộ nhớ bán dẫn
B. Trên Bus dữ liệu
C. Các bộ đệm trong vi xử lý
D. Trong cổng vào ra

Câu 14: Một bộ vi xử lý có 36 đường địa chỉ sẽ quản lý được bộ nhớ có kích thước tối đa bao nhiêu?
A. 64 B
B. 64 KB
C. 64 MB
D. 64 GB

Câu 15: Đơn vị thực hiện nhận lệnh và điều phối thực hiện lệnh?
A. ALU
B. CU
C. Registers
D. EU

Câu 16: Nơi chứa dữ liệu tạm thời trong quá trình thực hiện lệnh?
A. ALU
B. CU
C. Registers
D. EU

Câu 17: Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý?
A. CPU, bộ nhớ, các cổng vào ra I/O
B. CPU, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi
C. Bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, các thanh ghi
D. CPU, bộ nhớ

Câu 18: Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời?
A. RAM
B. ROM
C. MEMORY
D. FLASH

Câu 19: Chức năng chính của Vi xử lý là?
A. Xử lý kí tự
B. Xử lý âm thanh
C. Xử lý hình ảnh
D. Thực hiện các phép toán trên các số

Câu 20: Vi xử lý đầu tiên của Intel là?
A. 8088
B. 8086
C. 4004
D. 8051

Câu 21: Transistor được phát minh lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1945
B. 1947
C. 1949
D. 1952

Câu 22: IC là từ viết tắt của thuật ngữ nào?
A. Mạch điện tử
B. Mạch điện
C. Mạch điện tích hợp
D. Mạch ứng dụng

Câu 23: 4004 là bộ vi xử lý?
A. 4 bit dữ liệu
B. 8 bit dữ liệu
C. 16 bit dữ liệu
D. 32 bit dữ liệu

Câu 24: Một bộ vi xử lý có 12 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?
A. 1 K
B. 4 K
C. 1 M
D. 4 M

Câu 25: Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111101B
C. 1100111B
D. 1110111B

Câu 26: Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1010001101011101B
B. 1010101101011101B
C. 1100001101010101B
D. 1010101001010101B

Câu 27: Trong hệ nhị phân một byte bằng?
A. 4 bit
B. 8 bit
C. 10 bit
D. 16 bit

Câu 28: Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 29: Số 127 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111101B
C. 1111110B
D. 11111111B

Câu 30: Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111110B
C. 1111101B
D. 1111011B

Câu 31: Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 11111111B
B. 11111110B
C. 11111101B
D. 11110111B

Câu 32: Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 11111111B
B. 11111110B
C. 11111101B
D. 11110111B

Câu 33: Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 10000000B
B. 11000000B
C. 11100000B
D. 11110000B

Câu 34: Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 0001010110111101B
B. 0101000111011011B
C. 1100101010111101B
D. 1111000010101010B

Câu 35: Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1010111100001010B
B. 1010110001001000B
C. 1010110010001000B
D. 1010110001101000B

Câu 36: Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 0001001101010111B
B. 0011000101010111B
C. 0001010100110111B
D. 0001010101110011B

Câu 37: Mã BCD chuẩn của số 25 là?
A. 00100101
B. 10101
C. 11001
D. 01010101

Câu 38: Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360?
A. 427B0000H
B. 0CD0000H
C. 3030000H
D. 4CD000H

Câu 39: Mã BCD chuẩn của số 17 là?
A. 00010111
B. 10001
C. 11001
D. 01010101

Câu 40: Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất?
A. 5 Bit
B. 6 Bit
C. 7 Bit
D. 8 Bit

Câu 41: Mã BCD của số 15?
A. 00010101
B. 10101
C. 1111
D. 01010001

Câu 42: Mã BCD của số 38?
A. 111000
B. 100110
C. 00111000
D. 10000011

Câu 43: Mã ASCII của chữ số 5 là?
A. 35H
B. 54
C. 0110100B
D. 53H

Câu 44: Mã ASCII của chữ Z là?
A. 1011010B
B. 1111010B
C. 1010101B
D. 1010111B

Câu 45: Mã ASCII của chữ số 7 là?
A. 73H
B. 55
C. 0110110B
D. 37

Câu 46: Mã ASCII của chữ A là?
A. 1000001B
B. 1111010B
C. 1010101B
D. 1010111B

Câu 47: Mã ASCII của chữ z là?
A. 1111010B
B. 1110010B
C. 1010101B
D. 1010111B

Câu 48: Mã ASCII của chữ A là:
A. 30H
B. 41H
C. 61H
D. 7AH

Câu 49: Mã ASCII của chữ B là:
A. 42H
B. 01000011B
C. 65
D. 42

Câu 50: Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 30h đến 39h
B. 40h đến 50h
C. 60h đến 70h
D. 30 đến 40

Câu 51: Các chữ cái thường a….z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 61h đến 7Ah
B. 41h đến 5Ah
C. 30h đến 4Ah
D. 61 đến 7A

Câu 52: Các chữ cái A…Z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 61h đến 7Ah
B. 41h đến 5Ah
C. 30h đến 4Ah
D. 61 đến 7A

Câu 53: Mã ASCII của chữ hoa và chữ thường khác nhau ở vị trí bit nào sau đây?
A. Bit 5
B. Bit 6
C. Bit 7
D. Bit 4

Câu 54: Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là?
A. 1111101B
B. 01111101B
C. 1110111B
D. 01110111B

Câu 55: Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là?
A. 11111101B
B. 10000011B
C. 10000010B
D. Đáp án khác

Câu 56: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 117+96
A. 11010101B
B. 111010101B
C. 11100101B
D. 10101010B

Câu 57: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 65-137
A. 10111000B
B. 0111000B
C. 00111000B
D. 111000B

Câu 58: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H+1234H
A. 1011110110101001B
B. 1001010110111101B
C. 10111101B
D. 10101001B

Câu 59: Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
D. Lấy bù 1 trừ đi 1

Câu 60: Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
B. Là số nhị phân của số đó
C. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1
D. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)