303 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Chiến Lược Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Trắc nghiệm
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60′
Số lượng câu hỏi: 303
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Trắc nghiệm
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60′
Số lượng câu hỏi: 303
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị

Mục Lục

303 câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược Phần 2 là một bộ đề thi thuộc môn Quản trị chiến lược của các trường đại học giảng dạy ngành quản trị kinh doanh. Đề thi này được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức về các khía cạnh cơ bản và chuyên sâu của môn học, bao gồm phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược, và quản lý rủi ro chiến lược. Đề thi do giảng viên Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu về kinh tế và quản trị tại Việt Nam, biên soạn. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm ba hoặc năm cuối, thuộc chuyên ngành quản trị kinh doanh.

Xem ngay: 303 câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược Phần 1

Xem ngay: 303 câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược Phần 3

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

303 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Chiến Lược Phần 2

Câu 102: Chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?
a. Chiến lược vi mô
b. Chiến lược vĩ mô
c. Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô
d. Cả 3 đều sai

Câu 103: Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
a. Chiến lược phối hợp SO
b. Chiến lược phối hợp ST
c. Chiến lược phối hợp WO
d. Chiến lược phối hợp WT

Câu 104: Mục đích của ma trận SWOT là:
a. Đề ra các chiến lược khả thi
b. Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
c. Quy định chiến lược nào là tốt nhất
d. a & b đều đúng

Câu 105: EFE là ma trận đánh giá:
a. Các yếu tố bên trong
b. Các yếu tố bên ngoài
c. Môi trường nội bộ
d. a, b, c đều đúng

Câu 106: Chiến lược là:
a. Những kế hoạch được thiết lập.
b. Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, doanh nghiệp.
c. Cả a và b.
d. Tất cả đều sai.

Câu 107: Chiến lược theo giáo sư Michael E. Porter bao gồm mấy nội dung chính:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 108: Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S.E. Porter:
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
c. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh.
d. Cả a, b & c.

Câu 109: Thách thức được hiểu là:
a. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
b. Cuộc cách mạng KHKT công nghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.
c. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
d. a, b & c.

Câu 110: Vai trò của quản trị chiến lược:
a. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.
b. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả.
c. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông qua con người.
d. Cả a, b & c.

Câu 111: Mục đích của quy trình QTCL:
a. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức.
b. Hoạch định chiến lược các cấp.
c. Thực hiện chiến lược.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 112: Quy trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản:
a. 6 bước
b. 7 bước.
c. 8 bước.
d. 9 bước.

Câu 113: Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh nghiệp:
a. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu.
b. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô.
c. Sự thay đổi của môi trường vi mô.
d. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 114: Trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:
a. Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.
b. Gắn trực tiếp với doanh nghiệp.
c. Cả a & b.
d. Cả a, b & c.

Câu 115: Chiến lược hình thành trong MT vĩ mô:
a. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược.
b. Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.
c. Cả a & b đều đúng.
d. Cả a & b đều sai.

Câu 116: Môi trường vi mô còn gọi là môi trường:
a. MT tác nghiệp
b. MT bên ngoài
c. MT dân số
d. MT bên trong

Câu 117: MT vi mô bao gồm:
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng
c. Nhà cung cấp
d. Cả a, b & c

Câu 118: Chiến lược trong MT vi mô mang tính:
a. Dài hạn
b. Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng.
c. Cả a & b
d. Tất cả đều sai

Câu 119: Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:
a. Gắn liền với DN
b. DN phải đối mặt hàng ngày
c. Phạm vi mang tính chung chung, không cụ thể
d. Cả a & b

Câu 120: Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong MT vi mô:
a. Nhanh, linh hoạt
b. Chậm
c. Trung bình
d. Cả a, b & c

Câu 121: Trong MT vi mô, về khả năng kiểm soát:
a. Có thể kiểm soát được
b. Không thể kiểm soát được
c. Có thể kiểm soát được và chỉ động được
d. Cả a, b & c đều sai

Câu 122: MT có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:
a. MT vi mô
b. MT vĩ mô
c. MT chính trị
d. MT pháp luật

Câu 123: MT vi mô tác động … đối với bất kỳ DN nào:
a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai

Câu 124: Chiến lược cấp chức năng bao gồm:
a. Chiến lược Marketing
b. Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R&D)
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai

Câu 125: Các quyết định lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay quanh hai yếu tố:
a. Sản xuất cho ai?
b. Sản xuất như thế nào?
c. Cả a & b
d. Tất cả đều sai

Câu 126: Bước thứ nhất theo Fred R. David thì ma trận EFE được thiết lập:
a. Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công ty.
b. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan trọng
c. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.
d. Cả 3 đều sai.

Câu 127: Các công cụ hoạch định chiến lược gồm:
a. Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược
b. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn
c. Công cụ để lựa chọn chiến lược
d. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 128: “Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?
a. Ma trận SWOT
b. Ma trận QSPM
c. Ma trận EFE
d. Ma trận IFE

Câu 129: Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
a. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra, điều khiển
b. Kiểm tra, hoạch định, tổ chức, điều khiển
c. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
d. Tất cả đều sai

Câu 130: Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:
a. Tổ chức
b. Hoạch định
c. Điều khiển
d. Kiểm tra

Câu 131: Quy trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

Câu 132: Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát triển của quản trị chiến lược:
a. Hoạch định dài hạn
b. Quản trị chiến lược
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai

Câu 133: Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai loại nào:
a. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
b. Chiến lược tập trung và chiến lược chung
c. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
d. Chiến lược chung và chiến lược bộ phận

Câu 134: Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:
a. Lãi suất ngân hàng
b. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
c. Cân cân thanh toán
d. Tất cả đều đúng

Câu 135: Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
a. Tăng doanh số, tăng lợi nhuận
b. Tồn tại và phát triển công ty lâu dài
c. Cạnh tranh với đối thủ
d. a, b đúng

Câu 136: Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:
a. Chiến lược thâm nhập thị trường
b. Chiến lược hội nhập phía sau
c. Chiến lược liên minh, liên doanh
d. Không có đáp án nào đúng

Câu 137: Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm là chiến lược:
a. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ dành vào thị trường mới
b. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới dành vào thị trường hiện tại
c. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới dành vào thị trường mới và thị trường hiện tại

Câu 138: Chiến lược cấp vi mô bao gồm các chiến lược:
a. Chiến lược xâm nhập thị trường
b. Chiến lược phát triển sản phẩm
c. Chiến lược khác biệt
d. Cả a và b

Câu 139: Trong những chiến lược sau đây, chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô:
a. Chiến lược phát triển thị trường
b. Chiến lược khác biệt
c. Chiến lược tập trung
d. Cả b và c

Câu 140: EFE là ma trận:
a. Ma trận các yếu tố bên ngoài
b. Ma trận các yếu tố bên trong
c. Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội đe dọa
d. Tất cả đều sai

Câu 141: Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:
a. Mua hàng
b. Tài chính
c. Marketing
d. Tất cả đều đúng

Câu 142: Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
a. Giảm bớt được lợi thế kinh doanh
b. Giảm chi phí lực cạnh tranh
c. Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
d. Tất cả đều đúng

Câu 143: Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:
a. Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành
b. Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị
c. Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
d. b, c đúng

Câu 144: Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
b. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển.
c. Tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra.
d. Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra.

Câu 145: Quản trị chiến lược được chia qua mấy giai đoạn?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 146: Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
a. Mặt hàng sữa đang lên giá.
b. Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
c. Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng.
d. Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm.

Câu 147: “Công ty quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện môi trường của mình”. Câu này:
a. Đúng
b. Sai

Câu 148: Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?
a. Con người
b. Công nghệ thông tin
c. Cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng

Câu 149: Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:
a. IFE
b. SWOT
c. BCG
d. GE

Câu 150: “Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Câu 152: Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:
a. Chủ nhân
b. Nhân viên
c. Khách hàng
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 153: Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:
a. IFE
b. Space
c. SWOT
d. GE

Câu 154: Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
a. Dấu hỏi
b. Con bò
c. Con chó
d. Ngôi sao

Câu 155: Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược nào:
a. Thu hẹp thị phần
b. Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
c. Mở rộng thị trường
d. Phát triển thị phần trên thị trường mới.

Câu 156: Bộ phận nào sau đây, không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:
a. Tài vụ
b. Nhân sự
c. R&D
d. Sản xuất

Câu 157: “Sửa chữa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

Câu 158: Tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 159: Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?
a. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục tiêu
b. Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
c. Phải gắn liền các quyết định đưa ra với điều kiện môi trường liên quan
d. a và b đúng

Câu 160: Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
a. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
b. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
c. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
d. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đưa ra với điều kiện môi trường liên quan

Câu 161: Tính chất nào tác động đến mô hình thu thập định kỳ?
a. Chủ động
b. Thụ động
c. Tương thích
d. Hỗ trợ

Câu 162: Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?
a. Tăng giá
b. Giảm chất lượng
c. Giảm lợi nhuận
d. Cả 3 đều đúng

Câu 163: Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp?
a. Những cơ hội và điểm yếu
b. Những nguy cơ và điểm mạnh
c. Những điểm mạnh và điểm yếu
d. Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu

Câu 164: Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE?
a. 0.25
b. 0.5
c. 0.75
d. 1

Câu 165: Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng 2.5 được xếp vào loại?
a. Yếu
b. Trung bình
c. Khá
d. Cả 3 câu trên

Câu 166: Các yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp được đề cập đến?
a. Kinh tế
b. Công nghệ
c. Cạnh tranh
d. Cả 3 câu trên

Câu 167: Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
a. Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.
b. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.

Câu 168: Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?
a. Công nghệ, chất lượng.
b. Cách thức phân phối, thương hiệu.
c. Giá.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 169: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?
a. Chiến lược chức năng
b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
c. Chiến lược toàn cầu
d. Cả a, b, c

Câu 170: Quy trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?
a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Xác định các tiền đề để hoạch định
d. Cả a, b, c

Câu 171: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:
a. Chiến lược chức năng
b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
c. Chiến lược toàn cầu
d. Cả a, b, c

Câu 172: Quy trình hoạch định chiến lược cần phải:
a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Xác định các tiền đề để hoạch định
d. Cả a, b, c

Câu 173: Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 174: Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:
a. Khách hàng
b. Triết lý kinh doanh
c. Quan hệ cộng đồng
d. Thương hiệu

Câu 175: Kỹ năng của quản trị bao gồm:
a. Tư duy
b. Nhân sự
c. Chuyên môn
d. Cả ba câu trên

Câu 176: Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:
a. Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng.
b. Đảm bảo nguồn vốn đầu tư
c. Nguồn nhân lực
d. Cả ba đáp án trên

Câu 177: Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?
a. Trước khi doanh nghiệp hình thành
b. Sau khi doanh nghiệp hình thành
c. Cả hai đều sai
d. Cả hai đều đúng

Câu 178: Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:
a. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ cũ -> thị trường mới
b. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
c. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện tại
d. Tất cả đều sai

Câu 179: Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:
a. Tăng doanh số
b. Tăng khả năng cạnh tranh
c. Tăng thị phần
d. Tất cả đều đúng

Câu 180: Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa:
a. Thị trường đang bão hòa
b. Chu kỳ suy thoái đời sống sản phẩm
c. Dư nguồn tài chính
d. Có thể bị thiệt thòi về thuế

Câu 181: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang:
a. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ cũ -> thị trường mới
b. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
c. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện tại
d. Tất cả đều sai

Câu 182: Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp:
a. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ cũ -> thị trường mới
b. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
c. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện tại
d. Tất cả đều sai

Câu 183: Nội dung chính của quản trị chiến lược là:
a. Sáng tạo
b. Chọn lựa
c. Phù hợp
d. Tất cả đều đúng

Câu 184: Có bao nhiêu cấp chiến lược cơ bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?
a. 1
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 185: Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:
a. Chính phủ
b. Lạm phát
c. Sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
d. Đối thủ cạnh tranh

Câu 186: Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:
a. Hội nhập theo chiều dọc
b. Hội nhập thôn tính
c. Hội nhập liên kết
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 187: Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:
a. Lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh
b. Doanh thu thấp trong quy mô nhỏ, ít cạnh tranh
c. Tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
d. Lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ

Câu 188: Trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh thường chọn chiến lược nào:
a. Chiến lược tăng trưởng nhanh
b. Chiến lược tập trung trọng điểm
c. Chiến lược thâm nhập thị trường
d. Chiến lược khác

Câu 189: Chu kỳ sống của một doanh nghiệp có mấy giai đoạn?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

Câu 190: Giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 191: Hoạch định là gì?
a. Là một quy trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.
b. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu.
c. Cả hai câu đều sai
d. Cả hai câu đều đúng

Câu 192: Bản tuyên ngôn của doanh nghiệp có mấy nội dung?
a. 8
b. 9
c. 10
d. 11

Câu 193: Chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:
a. Chiến lược cấp vi mô
b. Chiến lược cấp vĩ mô
c. Chiến lược hội nhập
d. Tất cả đều sai

Câu 194: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời gian và sự nỗ lực
b. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ ràng là có giá trị lớn hơn nhiều so với nhược điểm
c. Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch
d. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn

Câu 195: Đâu là nguồn lực hữu hình?
a. Thông tin môi trường kinh doanh
b. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường
c. Cơ cấu tổ chức hữu hiệu
d. Ý tưởng sáng tạo của nhân viên

Câu 196: Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:
a. Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành
b. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c. Áp lực từ nhà cung cấp
d. Áp lực từ chính sách địa phương

Câu 197: Sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?
a. Nhân khẩu học
b. Chính trị – Pháp luật
c. Văn hóa xã hội
d. Toàn cầu

Câu 198: Phát biểu nào không đúng:
a. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội đối với doanh nghiệp khác
b. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh nghiệp cạnh tranh
c. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình quản trị chiến lược
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 199: Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?
a. Theo dõi
b. Rà soát
c. Dự đoán
d. Đánh giá

Câu 200: Sự ganh đua trở nên khốc liệt trong giai đoạn nào của chu kỳ ngành?
a. Tăng trưởng
b. Tái tổ chức
c. Bão hòa
d. Suy thoái

Câu 201: Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:
a. Đúng giá
b. Hiếm
c. Khó bắt chước
d. Bao gồm tất cả các câu trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)