332 câu trắc nghiệm thương mại quốc tế – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

332 câu trắc nghiệm thương mại quốc tế – Phần 2 là một bộ đề thi quan trọng thuộc môn Thương mại quốc tế. Bộ đề này được biên soạn nhằm giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cốt lõi về lĩnh vực thương mại quốc tế, bao gồm các nguyên tắc và quy định của thương mại toàn cầu, các hiệp định thương mại, và các chính sách thương mại của các quốc gia. Đề thi này được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối của các ngành Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế tại nhiều trường đại học uy tín. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ 332 câu trắc nghiệm thương mại quốc tế – Phần 2 (có đáp án) 

Câu 101: Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do là chế độ?
A) Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định mức tỷ giá trung tâm
B) Tỷ giá được xác định hoàn toàn dựa trên tương quan cung cầu giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối
C) Tỷ giá được xác định bởi chính sách điều chỉnh của Chính phủ nhằm dịch chuyển các đường cung cầu ngoại tệ để chúng cắt nhau tại mức ngang giá chính thức
D) Không có câu nào ở trên

Câu 102: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên, sẽ gây ra tác động làm?
A) Tăng dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài
B) Giảm dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài
C) Kích thích tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu
D) a và c

Câu 103: Tổ chức tài chính Quốc tế IMF được hình thành ở hệ thống tiền tệ
A) Thứ nhất
B) Thứ hai
C) Bretton woods
D) Jamaica

Câu 104: Nhân tố nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A) Chính sách điều chỉnh lãi suất của Chính phủ
B) Sự biến đổi của tỷ lệ lạm phát
C) Sự thay đổi của tỷ trọng xuất nhập khẩu quốc gia
D) Tất cả các ý kiến trên

Câu 105: Nền kinh tế thế giới theo cách tiếp cận hệ thống bao gồm?
A) Các chủ thể kinh tế quốc tế
B) Các quan hệ kinh tế quốc tế
C) Các tập đoàn, công ty đa quốc gia xuyên quốc gia
D) Cả a và b

Câu 106: Trong những đặc điểm sau đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nền kinh tế thế giới?
A) Sự bùng nổ về khoa học công nghệ
B) Các quốc gia chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại
C) Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
D) Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới có xu hướng phát triển chậm và không đều nhau song song các nước và khu vực

Câu 107: Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm?
A) Thương mại quốc tế
B) Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
C) Quan hệ ngoại giao quốc tế
D) Hợp tác đầu tư quốc tế

Câu 108: Chức năng của thương mại quốc tế
A) Làm thay đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
B) Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân
C) Cả a và b
D) Tất cả đều sai

Câu 109: Những nguyên tắc sau nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế
A) Nguyên tắc tối huệ quốc
B) Độc lập bình đẳng không can thiệp vào nội bộ của nhau
C) Nguyên tắc ngang bằng dân tộc hay chế độ đãi ngộ quốc gia
D) Tất cả đều sai

Câu 110: Lý thuyết nào sau đây không phải là lý thuyết về đầu tư quốc tế
A) Lý thuyết về bàn tay vô hình của A.Smith
B) Lý thuyết lợi ích cận biên
C) Lý thuyết chiết trung
D) Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm

Câu 111: Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế
A) Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nước xâm nhập và mở rộng thị trường ra nước ngoài
B) Bảo vệ thị trường nội địa
C) Cả a và b đều đúng
D) Cả a và b đều sai

Câu 112: Đặc điểm của ngoại thương Việt Nam?
A) Tốc độ tăng trưởng khá cao
B) Thị trường của hoạt động ngoại thương ngày càng mở rộng
C) Xây dựng được các mặt hàng có quy mô lớn và được thị trường chấp nhận
D) Cả b và c

Câu 113: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một hệ thống tiền tệ quốc tế người ta sử dụng tiêu thức
A) Điều chỉnh
B) Khả năng sinh lời
C) Dự trữ
D) Độ tin cậy

Câu 114: Việt Nam là thành viên của các tổ chức kinh tế nào?
A) ASEAN
B) EURO
C) APEC
D) Cả a và c

Câu 115: Trong xu hướng vận động của nền kinh tế quốc tế hiện nay, các quốc gia đang phát triển cần phải làm gì để có khả năng hòa cùng nhịp với nền kinh tế thế giới?
A) Hoàn thiện hệ thống chính trị luật pháp
B) Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kinh tế cho phù hợp
C) Giải quyết một cách triệt để các vấn nạn xã hội, tập quán kinh tế lạc hậu
D) Tất cả các phương án trên

Câu 116: Hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động thương mại quốc tế?
A) Việt Nam xuất khẩu gạo sang Mỹ
B) Malaysia nhập lao động từ Trung Quốc
C) Một Việt kiều gửi tiền về nước cho người thân
D) Một dịch vụ viễn thông của Anh được đưa ra sử dụng tại Việt Nam

Câu 117: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A) Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
B) Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế
C) Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới
D) Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định

Câu 118: ODA là?
A) Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
B) Chỉ là khoản hỗ trợ không hoàn lại của các tổ chức chính phủ nước ngoài cho các nước nhận viện trợ
C) Là một dạng của đầu tư gián tiếp
D) Không phải là các câu trên

Câu 119: Việt Nam năm 2006 có số vốn đầu tư FDI vào khoảng?
A) 12 tỷ USD
B) 15 tỷ USD
C) 8 tỷ USD
D) 10 tỷ USD

Câu 120: Việc đánh giá thuế quan nhập khẩu ở một nước nhỏ thì sẽ làm giá cả nội địa của sản phẩm đó?
A) Giảm một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
B) Tăng một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
C) Giảm một lượng nhỏ hơn toàn bộ thuế quan
D) Tăng một lượng lớn hơn toàn bộ thuế quan

Câu 121: Bộ phận nào không phải là bộ phận cấu thành của cán cân thanh toán quốc tế?
A) Cán cân thường xuyên
B) Cán cân tài khoản vốn
C) Cán cân tài trợ chính thức
D) Cán cân hạn ngạch

Câu 122: Sự thiếu hụt trong cán cân thanh toán, việc tăng cường vay nợ và sự thiếu hụt ngân ngân sách thường xuyên có những nguyên nhân?
A) Mức chi tiêu của nhà nước quá cao trong khi thu nhập thấp và bao cấp quốc doanh quá lớn
B) Quá dựa dẫm vào viện trợ cho không và vay nợ nước ngoài
C) a và b
D) Không phải các nguyên nhân trên

Câu 123: Đầu tư quốc tế được thực hiện bởi nguyên nhân sau đây?
A) Do sự mất cân đối về các yếu tố sản suất giữa các quốc gia nên có sự chênh lệch về giá cả các yếu tố
B) Do sự gặp gỡ về lợi ích của các bên tham gia
C) Đầu tư quốc tế nhằm giải quyết các nhiệm vụ đặc biệt như xây dựng các công trình có quy mô vượt ra phạm vi biên giới quốc gia
D) Tất cả các nguyên nhân trên

Câu 124: Trên giác độ quan hệ giữa các quốc gia khi một quốc gia đánh thuế sẽ làm cho các bạn hàng ở vào vị trí bất lợi vì?
A) Tỷ lệ mậu dịch của họ giảm đi
B) Lợi ích của họ bị giảm đi
C) Nền kinh tế của họ gặp khủng hoảng nghiêm trọng
D) Cả a và b

Câu 125: Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế có những dạng nào sau đây?
A) Cân bằng
B) Thặng dư
C) Thâm hụt
D) Chiều dòng tiền trong nước và nước ngoài có sự thay đổi

Câu 126: Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về tỷ giá hối đoái?
A) Tỷ giá hối đoái không phụ thuộc vào lạm phát, lãi suất
B) Tỷ giá hối đoái là giá cả của một đơn vị tiền tệ một quốc gia tính bằng tiền tệ của một quốc gia khác
C) Chính phủ không đủ khả năng làm thay đổi tỷ giá
D) Tỷ giá hối đoái thực tế là mức giá thị trường của một đồng tiền tính bằng đồng tiền khác vào một thời điểm nhất định

Câu 127: Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm?
A) Các quốc gia trên thế giới
B) Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế
C) Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế
D) Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia, các chủ thể ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế)

Câu 128: Phát biểu nào sau đây về toàn cầu hóa là đúng?
A) Toàn cầu hóa là một quá trình phát triển mạnh mẽ các quan hệ kinh tế quốc tế trên quy mô toàn cầu
B) Toàn cầu hóa là một quá trình loại bỏ sự phân tách cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia
C) Toàn cầu hóa là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất
D) Cả A và C

Câu 129: Đâu là sự khác biệt giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa?
A) Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
B) Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn
C) Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia
D) Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế

Câu 130: Chủ thể kinh tế quốc tế bao gồm?
A) Chủ thể ở cấp độ quốc gia
B) Chủ thể ở cấp độ cao hơn quốc gia
C) Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia
D) Cả A và C

Câu 131: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng?
A) Trong trao đổi quốc tế, tất cả các quốc gia đều có lợi
B) Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia chỉ có lợi khi họ trao đổi theo một tỷ lệ nhất định
C) Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia được lợi khi họ tập trung chuyên môn hóa và xuất khẩu những sản phẩm có lợi thế tuyệt đối
D) b và c

Câu 132: Tác động của thuế quan nhập khẩu?
A) Phân phối lại thu nhập
B) Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khối lượng hàng hóa nhập khẩu
C) Khuyến khích xuất khẩu
D) Không phải các phương án trên

Câu 133: Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ?
A) Hạn ngạch nhập khẩu
B) Các kế hoạch phát triển kinh tế
C) Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia
D) Cả A và C

Câu 134: Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)?
A) Viện trợ đa phương
B) Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại
C) Viện trợ lương thực thực phẩm
D) Giúp đỡ kỹ thuật

Câu 135: Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất đến muộn nhất)
A) ASEAN – APEC – AFTA – WTO
B) APEC – ASEAN – AFTA – WTO
C) ASEAN – AFTA – APEC – WTO
D) AFTA – ASEAN – APEC – WTO

Câu 136: ODA nằm trong tài khoản nào trong số các tài khoản sau?
A) Tài khoản vãng lai
B) Tài khoản vốn
C) Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
D) Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 137: Khi sức mua của đồng tiền Việt Nam tăng so với đồng USD thì điều gì sau đây xảy ra?
A) Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng, nhập khẩu từ Mỹ giảm
B) Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng
C) Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm
D) Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng

Câu 138: Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào đến nền kinh tế?
A) Đầu tư không đổi
B) Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng
C) Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài giảm
D) Không phải các phương án trên

Câu 139: Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào?
A) 1867 – 1914
B) 1922 – 1939
C) 1944 – 1971
D) 1978 đến nay

Câu 140: Việc ra đời hai tổ chức tài chính quốc tế World Bank và IMF là đặc điểm của hệ thống tiền tệ nào?
A) Bretton Woods
B) Jamaica
C) EMS
D) Không phải các phương án trên

Câu 141: Sự phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc vào?
A) Sự phát triển hơn nữa của các quốc gia phát triển
B) Sự phát triển mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển
C) Sự mở rộng và tăng cường các quan hệ quốc tế
D) Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, phân công lao động quốc tế và các quan hệ quốc tế

Câu 142: Các chủ thể kinh tế quốc tế bao gồm?
A) Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập
B) Các công ty, đơn vị kinh doanh
C) Các thiết chế, tổ chức quốc tế
D) Tất cả các phương án trên

Câu 143: Các nhận định nào sau đây là đúng?
A) Toàn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế giữa các quốc gia
B) Toàn cầu hóa luôn có lợi cho các công dân toàn cầu
C) Toàn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu luôn tuân theo quy luật khách quan
D) Toàn cầu hóa đồng nhất với khu vực hóa

Câu 144: Trong các trường hợp sau đâu là hình thức tái xuất khẩu?
A) Nhà nước cho phép các doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu nhập nguyên vật liệu mà trong nước không sản xuất được để sản xuất hàng xuất khẩu
B) Một doanh nghiệp Đài Loan thuê tổng công ty dệt may gia công một lô hàng áo xuân-hè
C) Một doanh nghiệp Hồng Kông nhập khẩu giày da của Việt Nam sau đó xuất sang EU
D) Do gặp thời tiết xấu tàu chở hàng của Việt Nam phải tạm trú ở cảng Singapore sau đó tiếp tục xuất khẩu sang Châu Âu

Câu 145: Nhận định nào sau đây là đúng?
A) Quan hệ kinh tế quốc tế chính là sự thể hiện của thương mại quốc tế
B) Qua thương mại quốc tế các nước đang phát triển tiếp nhận được nguồn vốn từ bên ngoài để phát triển kinh tế
C) Thương mại quốc tế là sự trao đổi giá trị giữa các nền kinh tế
D) Thương mại quốc tế là toàn bộ hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa dịch vụ giữa các quốc gia

Câu 146: Tìm nhận định đúng
A) Một quốc gia được coi là có lợi thế tuyệt đối về một hàng hóa khi họ sản xuất hàng hóa đó với các chi phí nhỏ hơn
B) Quốc gia nào có chi phí cơ hội thấp trong sản xuất một loại hàng hóa nào đó tức là họ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa đó
C) Quốc gia có lợi thế tuyệt đối về hàng hóa nào thì họ cũng có lợi thế tương đối trong sản xuất hàng hóa đó
D) Khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất sản phẩm nào thì họ sẽ bị thiệt trong thương mại quốc tế

Câu 147: Thuế quan là gì?
A) Thuế quan là công cụ của chính sách thương mại quốc tế
B) Là một dạng của chính sách thương mại quốc tế
C) Thuế quan nhập khẩu làm cho nhà nhập khẩu phải chịu chi phí lớn
D) Khi một quốc gia muốn thu lợi từ một mặt hàng truyền thống của mình họ sẽ thu thuế nhập khẩu của mặt hàng đó

Câu 148: Tìm câu đúng?
A) Thuế quan xuất khẩu là sự thể hiện của bảo hộ mậu dịch
B) Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là bảo vệ thị trường nội địa
C) Bảo hộ mậu dịch được coi là biện pháp duy nhất để bảo vệ “ngành công nghiệp non trẻ”
D) Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại là hai xu hướng đối nghịch nhau, không thể nương tựa nhau

Câu 149: Nhận định nào sau đây là sai?
A) Đầu tư quốc tế là một trong những nội dung của các quan hệ kinh tế quốc tế
B) Đầu tư quốc tế thực chất là sự vận động của tiền tệ và tài sản giữa các quốc gia
C) Đầu tư quốc tế luôn có lợi với nước chủ đầu tư và nước tiếp nhận đầu tư
D) ODA là một dạng của đầu tư quốc tế

Câu 150: Hình thức nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A) Một quỹ tài chính quốc tế cho doanh nghiệp Việt Nam vay vốn
B) Một số các tổ chức tài chính đầu tư vào thị trường chứng khoán Việt Nam
C) Một ngân hàng nước ngoài mua 20% cổ phần của ngân hàng VIP Bank để trở thành cổ đông chiến lược
D) Chính phủ Hà Lan đài thọ cho các chương trình y tế giáo dục ở vùng sâu vùng xa của Việt Nam

Câu 151: Mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh Quốc gia của ai?
A) P.Koller
B) Friedman
C) Keynes
D) M.Porter

Câu 152: Vốn đầu tư có các dòng chính là:
A) Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
B) Đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp
C) Đầu tư tư nhân và vốn ODA (hỗ trợ phát triển chính thức)
D) ODA và đầu tư gián tiếp

Câu 153: Hình thức thương mại nào sau không diễn ra hành vi mua và bán
A) Xuất khẩu hàng hóa vô hình
B) Tái xuất khẩu
C) Chuyển khẩu
D) Xuất khẩu tại chỗ

Câu 154: Tác giả của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối là ai?
A) A.Smith
B) J.M. Keynes
C) D.Ricardo
D) P.Samuelson

Câu 155: Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai?
A) Rostow
B) A.Friedman
C) A.Smith
D) Ragnar Nurke

Câu 156: WTO được thành lập năm nào?
A) 1945
B) 1947
C) 1987
D) 1995

Câu 157: Vòng đàm phán Uruguay kết thúc năm nào?
A) 1986
B) 1992
C) 1993
D) 1995

Câu 158: Hiệp định thương mại Việt-Mỹ được ký kết năm nào?
A) 1995
B) 1998
C) 2000
D) 2002

Câu 159: Hệ thống tiền tệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai
A) Giôn noa
B) Bretton Woods
C) Giamaica
D) Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)

Câu 160: NAFTA là tên viết tắt thị trường tự do của khu vực nào?
A) Nam Mỹ
B) Bắc Mỹ
C) Đông Nam Á
D) Châu Phi

Câu 161: Nước thu hút FDI lớn nhất thế giới năm 2006
A) Mỹ
B) Trung Quốc
C) Anh
D) Ấn Độ

Câu 162: Nước nào kết thúc đàm phán song phương với Việt Nam muộn nhất trong quá trình đàm phán vào WTO của Việt Nam?
A) Trung Quốc
B) Nhật Bản
C) Mỹ
D) Thụy Sĩ

Câu 163: Tỷ giá hối đoái của Việt Nam và Mỹ là 1USD = 16000VND. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là 7%, của Mỹ là 4%. Tỷ giá hối đoái sau lạm phát là bao nhiêu?
A) 1USD = 28000VND
B) 1USD = 9000VND
C) 1USD = 16461VND
D) không phải các đáp án trên

Câu 164: Yếu tố nào sau đây không thuộc tài khoản vốn?
A) Các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
B) Các khoản vay ngắn hạn
C) ODA
D) Cả a, b

Câu 165: Trong điều kiện chính phủ giảm lãi suất thì?
A) Đầu tư giảm
B) Lượng cung tiền trong lưu thông giảm đi
C) Lượng cung tiền trong lưu thông tăng lên
D) Cả a, b

Câu 166: Khi đồng Việt Nam tăng giá so với đồng đô la Mỹ thì?
A) Khuyến khích hàng hoá Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ
B) Khuyến khích hàng hoá Mỹ xuất khẩu sang Việt Nam
C) Hàng hoá của Việt Nam rẻ hơn hàng hoá của Mỹ
D) Cả a và c

Câu 167: Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm nội dung sau?
A) Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn
B) Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
C) Tài khoản chênh lệch số thống kê
D) Cả a, b, c

Câu 168: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền kinh tế thế giới?
A) Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế giới có xu hướng tăng chậm và không đồng đều nhau giữa các nước và các khu vực
B) Kinh tế khu vực Châu Á – Thái Bình Dương nổi lên làm cho trung tâm của nền kinh tế thế giới chuyển dần về khu vực này
C) Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
D) Cả ba đáp án trên

Câu 169: Trong các hoạt động của các quan hệ kinh tế quốc tế dưới đây, hoạt động nào có vị trí quan trọng, giữ vị trí trung tâm mang tính phổ biến trong tất cả các quốc gia?
A) Thương mại quốc tế
B) Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
C) Hợp tác đầu tư quốc tế
D) Các hoạt động dịch vụ quốc tế

Câu 170: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung của thương mại quốc tế?
A) Xuất và nhập khẩu hàng hoá hữu hình
B) Xuất và nhập khẩu hàng hoá vô hình
C) Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài
D) Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Câu 171: Quan điểm nào sau đây không thuộc trường phái trọng thương?
A) Khẳng định vai trò của thương mại quốc tế. Đó là nguồn quan trọng mang về quý kim cho đất nước
B) Chính phủ không cần can thiệp vào các hoạt động mậu dịch quốc tế. Hãy để cho thị trường tự do
C) Việc buôn bán với nước ngoài không phải xuất phát từ lợi ích chung của cả hai phía mà chỉ có thu vén cho lợi ích quốc gia của mình
D) Chỉ trả công xá thấp cho công nhân thôi bởi vì công xá cao sẽ làm cho con người lười biếng, chỉ thích ăn không ngồi rồi

Câu 172: Tính ưu việt nhất của lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo so với lý thuyết lợi thế tương đối của Adam Smith?
A) Đề cao vai trò của cá nhân và các doanh nghiệp, ủng hộ một nền thương mại tự do, không có sự can thiệp của Chính phủ
B) Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá
C) Ngay cả khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm vẫn có lợi khi giao thương với một quốc gia khác được coi là có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm
D) a và c

Câu 173: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu?
A) Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
B) Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
C) Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D) a và b

Câu 174: Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A) Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B) Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C) Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D) Doanh nghiệp liên doanh

Câu 175: Lợi thế của đầu tư gián tiếp nước ngoài
A) Bên tiếp nhận vốn đầu tư hoàn toàn chủ động trong sử dụng vốn, do đó vốn đầu tư được phân bổ hợp lý cho các vùng, các ngành, các lĩnh vực
B) Giúp chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị trường nước sở tại
C) Chủ đầu tư nước ngoài ít chịu rủi ro vì lợi nhuận thu được luôn theo một tỷ lệ lãi suất nhất định
D) a và c

Câu 176: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A) Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B) Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước
C) Mức chênh lệch lãi suất giữa các nước
D) Tất cả các đáp án trên

Câu 177: Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods ra đời khi nào?
A) Trước chế độ bản vị vàng hối đoái
B) Sau chế độ bản vị vàng hối đoái
C) Sau hệ thống Jamaica
D) Sau hệ thống tiền tệ châu Âu EMS

Câu 178: Chế độ tỉ giá thả nổi có quản lý được chính thức thừa nhận trong hệ thống tiền tệ quốc tế nào?
A) Chế độ bản vị vàng
B) Chế độ bản vị vàng hối đoái
C) Hệ thống Bretton Woods
D) Hệ thống Jamaica

Câu 179: Tỉ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng ECU được xác lập như sau: 1 ECU = 21.000 VND. Giả sử tỉ lệ lạm phát năm 2000 của Việt Nam là 6% và EU là 4%. Hãy xác định tỉ giá hối đoái sau lạm phát?
A) 1 ECU = 31.000 VND
B) 1 ECU = 14.000 VND
C) 1 ECU = 20.604 VND
D) 1 ECU = 21.404 VND

Câu 180: Giả sử lãi suất trên thị trường vốn giảm thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lượng cung tiền trong lưu thông?
A) Lượng cung tiền trong lưu thông tăng
B) Lượng cung tiền trong lưu thông giảm
C) Lượng cung tiền trong lưu thông không thay đổi
D) Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 181: Sức mua của đồng nội tệ sẽ thay đổi như thế nào so với đồng ngoại tệ khi ta có dữ liệu sau: Năm 2000: 1 NDT = 2.000 VND; Năm 2001: 1 NDT = 2.100 VND
A) Tăng lên
B) Giảm xuống
C) Không đổi
D) Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 182: Nếu đồng VND mất giá so với đồng USD thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động đầu tư từ trong nước ra nước ngoài?
A) Thuận lợi
B) Khó khăn
C) Không bị ảnh hưởng
D) Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 183: Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
A) Khu vực hóa toàn cầu hóa
B) Sự liên kết của những nước lớn có nền kinh tế phát triển
C) Sự phát triển vòng cung Châu Á- Thái Bình Dương
D) Sự phát triển của khoa học công nghệ

Câu 184: Xu hướng chi phối đến hoạt động thương mại của các quốc gia là?
A) Bảo hộ mậu dịch
B) Tự do hóa thương mại
C) a và b
D) Các sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao có sức cạnh tranh mạnh mẽ

Câu 185: Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế là?
A) Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước mở rộng thị trường ra nước ngoài
B) Phục vụ cho sự phát triển kinh tế của đất nước
C) Bảo vệ thị trường nội địa tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước đứng vững và vươn lên trong hoạt động kinh doanh quốc tế
D) a và c

Câu 186: Ý nào sau đây không phản ánh được đặc điểm của thuế quan nhập khẩu?
A) Phụ thuộc vào mức độ co giãn của cung cầu hàng hóa
B) Biết trước được sản lượng hàng nhập khẩu
C) Mang lại nguồn thu cho nhà nước
D) a và b

Câu 187: Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu sẽ làm?
A) Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng hóa có thể nhập khẩu
B) Làm giảm “lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
C) Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng hóa có thể nhập khẩu
D) a và b

Câu 188: Vốn FDI được thực hiện dưới hình thức
A) Hợp tác liên doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B) Doanh nghiệp liên doanh
C) Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D) Cả 3 ý trên

Câu 189: Các đối tác cung cấp ODA?
A) Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ
B) Chính phủ nước ngoài
C) Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia
D) b và c

Câu 190: Chế độ bản vị vàng hối đoái thuộc
A) Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất
B) Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ hai
C) Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba
D) Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư

Câu 191: Giả sử thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi đó thu nhập của Việt Nam không thay đổi thì?
A) Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ giảm
B) Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng
C) Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ không thay đổi
D) Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ thay đổi phụ thuộc vào sản lượng xuất nhập khẩu

Câu 192: Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?
A) Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân tăng
B) Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân giảm
C) Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân tăng
D) Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân giảm

Câu 193: Cho tỷ giá hối đoái giữa hai Quốc gia là: 1HKD = 2069VND. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam là 5% và ở Hồng Kông là 3%. Thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát là?
A) 1HKD = 2069VND
B) 1HKD = 2169VND
C) 1HKD = 2109VND
D) 1HKD = 2269VND

Câu 194: Nguồn vốn ODA thuộc tài khoản nào?
A) Tài khoản vãng lai
B) Tài khoản vốn
C) Tài khoản dự trữ chính thức Quốc gia
D) Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 195: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì?
A) Nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng
B) Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
C) Đầu tư trong nước ra nước ngoài tăng lên
D) a và c

Câu 196: Khi chính phủ giảm thuế quan nhập khẩu thì
A) Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất giảm
B) Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất giảm
C) Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất tăng
D) Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất tăng

Câu 197: Tỉ giá hối đoái giữa đồng NDT với đồng Việt Nam là: 1 NDT = 2000 VND. Lạm phát của Việt Nam là 2%, lạm phát của Trung Quốc là 4%. Tỉ giá hối đoái sau lạm phát là?
A) 1 NDT = 1000
B) 1 NDT = 4000
C) 1 NDT = 2039,216
D) 1 NDT = 1961,538

Câu 198: Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?
A) Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
B) Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
C) Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
D) Cả ba câu trên đều sai

Câu 199: Vốn ODA thuộc tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế?
A) Tài khoản vãng lai
B) Tài khoản vốn
C) Tài khoản dự trữ chính thức
D) Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 200: Hệ thống Bretton Woods là một chế độ?
A) Tỉ giá hối đoái thả nổi tự do
B) Tỉ giá hối đoái cố định
C) Tỉ giá hối đoái thả nổi có quản lý
D) Tỉ giá hối đoái cố định có điều chỉnh

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: