350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành linux
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Lê Hồng Sơn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Hệ điều hành linux
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành linux
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Lê Hồng Sơn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Hệ điều hành linux

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 3 là phần quan trọng trong chuỗi đề thi môn Hệ điều hành Linux, được sử dụng tại các trường đại học công nghệ tiêu biểu như Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi này do PGS.TS Lê Hồng Sơn, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực hệ điều hành và mã nguồn mở, biên soạn cho kỳ thi năm 2023, dành cho sinh viên năm 3 ngành Khoa học Máy tính.

Phần 3 tập trung vào các kiến thức chuyên sâu như quản lý hệ thống tệp tin, mạng trên Linux, bảo mật hệ thống và các dịch vụ mạng, giúp sinh viên có khả năng vận hành và bảo trì hệ thống Linux hiệu quả. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay nhé!

350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 3 (có đáp án)

Câu 1: Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window:
A. Level 6
B. Level 5
C. Level 3
D. Level 0

Câu 2: Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login:
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào

Câu 3: Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ:
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword

Câu 4: Emacs là một chương trình:
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên

Câu 5: Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:
A. Dùng phím F4
B. ESC-:i
C. ESC-:q
D. ESC-:x

Câu 6: Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây
A. –ef
B. –ax
C. –axf
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 7: Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:
A. PID
B. PUID
C. PGUID
D. GUID

Câu 8: Tham số PPIUD dùng để chỉ:
A. Properly process ID
B. Parent process ID
C. Papa Process ID
D. Không cái nào đúng

Câu 9: Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào
A. stop
B. kill
C. shutdown
D. halt

Câu 10: Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó:
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Câu 11: Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào?
A. kill –9 vi
B. kill –HUP vi
C. killall –HUP vi
D. killall –9 vi

Câu 12: Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route

Câu 13: Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route

Câu 14: Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng

Câu 15: Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào :
A. Lệnh top
B. Lệnh free
C. Lệnh performance
D. Không thể biết

Câu 16: Dịch vụ SSH trong Linux là gì?
A. Secure Socket Shell
B. Secure Shell
C. Samba Shell
D. Không là dịch vụ gì cả

Câu 17: Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux?
A. Dùng telnet
B. Dùng ssh
C. Dùng rlogin
D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab

Câu 19: Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?
A. Directory
B. VirtualMachine
C. VirtualHost
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?
A. ls ?
B. ls?
C. ls *[?]
D. Tất cả đều sai

Câu 21: Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”
A. rm –f –abc
B. rm –i –abc
C. rm — -abc
D. rm \ -abc

Câu 23: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”:
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng

Câu 24: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chown sales myfile”
A. chown sales:sales myfile
B. chgroup sales:sales myfile
C. chgrp sales myfile
D. chmod sales myfile

Câu 25: Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?
A. usermod –L user
B. passwd –l user
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng

Câu 26: Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?
A. chkconfig -list -crond
B. chkconfig -l crond
C. chkconfig –list crond
D. chkconfig crond

Câu 27: Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)
A. /etc/vsftpd_ftpusers
B. /etc/vsftpd.ftpusers
C. /etc/vsftpd_ftpuser
D. /etc/vsftpd.ftpuser

Câu 28: _______ là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.
A. Mailbox
B. Mail Host
C. Mail Client
D. Mail POP

Câu 29: Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là daemon nào?
A. Sendmaild
B. Sendmail
C. Mail
D. Maild

Câu 30: Cấu trúc resource record (RR) SOA trong zone file như sau: @ IN SOA dnsserver.csc.com. root.csc.com. ( 2005050601; 10800; 3600; 604800; 86400) Số 2005020601 có ý nghĩa gì?
A. Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache
B. Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server.
C. Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server.
D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 31: Tùy chọn ____________ trong SOA record để chỉ ra thời gian mà các máy chủ Name server lưu lại (caching) thông tin trả lời, việc caching thông tin trả lời này giúp giảm lưu lượng truy vấn giữa các máy chủ DNS trên mạng.
A. Retry
B. Expire
C. TTL
D. Serial

Câu 32: __ là loại resource record cho phép chỉ định máy chủ quản lý mail cho miền
A. SOA
B. XM
C. MX
D. PTR

Câu 33: Trong môi trường Linux, để khai báo mailling list (thường gọi là group mail) trong chương trình sendmail, người quản trị thường dùng tập tin nào để mô tả?
A. /etc/mail/sendmail.cf
B. /etc/mail/alias
C. /etc/aliases
D. /etc/mail/virtusertables

Câu 34: Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt:
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng

Câu 35: Kiến trúc Kernel Linux là:
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic

Câu 36: Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số:
A. –b
B. –a
C. –l
D. –n

Câu 37: Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:
A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
D. Không câu nào đúng

Câu 38: Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:
A. alias eth0 192.168.10.5 up
B. ifconfig eth0:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5

Câu 39: Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:
A. Alias /image/ /ftp/pub
B. DocumentRoot /var/www/html
C. ServerRoot /etc/httpd
D. DirectoryIndex index.cgi

Câu 40: Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành:
A. ls *.!x | .!w
B. ls .[!x-w]
C. ls ! *.[xz]
D. ls *.[!xw]

Câu 41: Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:
A. useradd –g group abc
B. useradd –G group abc
C. useradd –m group abc
D. useradd group abc

Câu 42: Bạn sử dụng lệnh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?
A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh passwd sapa
B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa
D. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa

Câu 43: Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:
A. username, UID, GID, home directory, command, comment
B. username, UID, GID, comment, home directory, command
C. UID, username, GID, home directory, comment, command
D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

Câu 44: Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt. Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:
A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize) của partition chứa Windows 98.
B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.

Câu 45: Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:
A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
B. Bạn phải tạo swap partition
C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.

Câu 46: Quan sát file /etc/passwd, bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu “x”. Ý nghĩa của ký tự này là gì?
A. Password đã được mã hoá.
B. Bạn đang sử dụng shadow password.
C. Tất cả passwords đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn.

Câu 47: Sau khi Dung rời khỏi công ty, bạn dùng lệnh userdel dung để xoá user này. Mẩu tin của user này trong file /etc/passwd bị xoá, tuy vậy trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?
A. userdel –m dung
B. userdel –u dung
C. userdel –l dung
D. userdel –r dung

Câu 48: Những user name nào sau đây không đúng:
A. Theresa Hadden
B. thadden
C. TheresaH
D. T.H.

Câu 49: Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là
A. /etc.bind.conf
B. /etc/named.conf
C. /etc/dns.conf
D. var/named.conf

Câu 50: Tập tin cấu hình chính của Sendmail là gì?
A. /etc/mail/sendmail.cf
B. /etc/sendmail.cf
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

Câu 51: Có thể sử dụng lệnh nào để tạo ra tập tin cấu hình chính cho sendmail?
A. newaliases
B. makemap
C. m4
D. cp

Câu 52: Lệnh nào dùng để loại bỏ tên hiệu (alias) cho 1 lệnh?
A. unaliases
B. ualiases
C. aliasclr
D. unset

Câu 53: Lệnh nào được dùng để ghi lại 1 biến môi trường?
A. set
B. write
C. export
D. alias

Câu 54: Tập tin nào chứa khai báo về trạng thái chức năng chuyển tiếp gói tin (ip forward)?
A. /etc/sysctl.conf
B. /etc/sysconfig/ipforward
C. /etc/sysconfig/static-routes
D. Tất cả đều sai.

Câu 55: Trong tập tin khai báo các tham số cho zone phân giải xuôi, kiểu record nào không được phép sử dụng:
A. SOA
B. NS
C. CNAME
D. PTR

Câu 56: Tập tin nào thiết lập quyền truy nhập dịch vụ sendmail cho các máy?
A. /etc/mail/access
B. /etc/mail/sendmail.cf
C. /etc/aliase
D. /etc/config/sendmail.

Câu 57: Lệnh nào dùng để kiểm tra cú pháp của tập tin cấu hình cho httpd:
A. /usr/sbin/httpd -t
B. /usr/sbin/http -check
C. /etc/httpd -t
D. /etc/httpd -check

Câu 58: Lệnh nào được dùng biên dịch (tạo CSDL) cho tập tin aliases?
A. newaliases
B. aliases
C. alias
D. setalias

Câu 59: Cấu hình của Apache DirectoryIndex chỉ được sử dụng cho:
A. Thư mục đó có những hạn chế quyền truy cập
B. Các trang mặc định để hiển thị khi người dùng yêu cầu một chỉ số của một thư mục
C. Thư mục thực thi lỗi
D. In ấn chỉ mục các thư mục khi họ không có một file index.html

Câu 60: Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng

Câu 61: Tùy chọn nào để dhcpd được sử dụng để chỉ định một vị trí nhất định cho tập tin cấu hình của nó?
A. cf
B. c
C. d
D. f

Câu 62: Dòng lệnh để cho phép thư mục chia sẻ, gắn kết với host “tiger” có thể đọc và ghi. Dòng lệnh xuất ra là:
A. /share tiger(rw)
B. /tiger(rw) /share
C. /share tiger
D. /share tiger (rw)

Câu 63: Thẻ Ethernet đầu tiên trên một hệ thống là:
A. eth0
B. etho0
C. eth1
D. hme0

Câu 64: Bạn có thể tìm thấy tất cả các dịch vụ quản lý bởi xinetd của tập tin hoặc thư mục bằng dòng lệnh nào sau đây?
A. /etc/inetd.conf
B. /etc/xinetd
C. /etc/rc.d/init
D. /etc/xinetd.conf

Câu 65: Trường hợp làm những cho chương trình cư trú tại XFree86?
A. /etc
B. /X11R6
C. /usr/X11R6
D. /etc/X11

Câu 66: Runlevel truy cập địa chỉ gốc cấp?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 67: Cần làm điều gì để thêm hai gettys bổ sung cho runlevel 3?
A. /etc/inittab
B. /usr/local/etc/getty.conf
C. /etc/rc.d/init.d/inittab
D. /etc/termcap

Câu 68: Lệnh gì được sử dụng để loại bỏ một kernel module (mô-đun hạt nhân)?
A. /uninstall
B. rm –rf
C. rm module
D. rmmod

Câu 69: Một nhân viên mới gặp vấn đề với tài khoản đăng nhập: /etc/passwd file: User1:*:51:501:John Doe:/home/user1:/bin/bash. Điều nào là sai ở /etc/passwd:
A. UID không hợp lệ.
B. Tài khoản này đã bị khóa.
C. Không được có khoảng trống giữa họ và tên
D. UID và GID phải phù hợp.

Câu 70: Một thẻ video mới được thêm vào một máy trạm Linux. Dùng lệnh tập tin nào sau đây để sử dụng được cấu hình X?
A. /usr/conf/Xconfig
B. /etc/X11/XF86Config
C. /root/Xwindows/Xconf
D. /etc/X11R6/Xconfig

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)