350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 5

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành linux
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM (UIT)
Người ra đề: TS. Lê Quốc Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên hệ điều hành linux
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành linux
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM (UIT)
Người ra đề: TS. Lê Quốc Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên hệ điều hành linux

Mục Lục

350 câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 5 là phần cuối trong loạt đề thi chuyên sâu thuộc môn Hệ điều hành Linux, được triển khai tại các trường đại học công nghệ hàng đầu như Đại học Bách Khoa TP.HCM. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS Phạm Minh Quân, một chuyên gia hàng đầu về hệ điều hành và quản trị mạng, dành cho kỳ thi năm 2023.

Phần 5 tập trung vào các kiến thức chuyên sâu nhất như cấu hình kernel, quản lý hệ thống ảo hóa, bảo mật nâng cao và tự động hóa quản trị hệ thống Linux, dành cho sinh viên năm cuối ngành Công nghệ Thông tin, giúp họ sẵn sàng ứng dụng vào môi trường làm việc thực tế. Hãy cùng khám phá bộ đề thi này và kiểm tra mức độ sẵn sàng của bạn với các câu hỏi trắc nghiệm ngay bây giờ nhé!

350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 5 (có đáp án)

Câu 1: Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?
A. *ls ?
B. ls *?
C. ls *[?]
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?
A. vi ~/.crontab
B. cp /etc/crontab
C. crontab –v
D. crontab –e

Câu 3: Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?
A. 192.168.20.in-addr.arpa
B. 192.168.20.0.in-addr.arpa
C. 20.168.192.in-addr.arpa
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Run level nào là shutdown và halt hệ thống:
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 5
D. Level 3

Câu 6: Hệ thống tập tin nào là hệ thống tập tin của journaling:
A. ext2
B. vfat
C. Minix
D. ext3

Câu 7: Một user có username là sinhvien và home directory là /home/sinhvien. Để trở về home dir 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 8: Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành:
A. ls *.!x | .!w
B. *ls .[!x-w]
C. ls ! *.[xz]
D. ls *.[!xw]

Câu 9: Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:
A. useradd –g group abc
B. useradd –G group abc
C. useradd –m group abc
D. useradd group abc

Câu 10: Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group. Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng. Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:
A. groupname, password, GID, member list
B. GID, groupname, password, member list
C. groupname, GID, password, member list
D. GID, member list, groupname, password

Câu 11: Bạn sử dụng lệnh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?
A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh passwd sapa.
B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa.
D. Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

Câu 12: Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:
A. username, UID, GID, home directory, command, comment
B. username, UID, GID, comment, home directory, command
C. UID, username, GID, home directory, comment, command
D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

Câu 13: Bạn Dung có username là sapa. Bạn ấy nói rằng quên mật khẩu đăng nhập. Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình?
A. passwd Dung
B. resetpassw
C. su sapa
D. passwd sapa

Câu 14: Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai partition. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:
A. hda1, hda2, hda3, hda4
B. hda1, hda2, hdb1, hdb2
C. sda1, sda2, sda1, sdb2
D. sda1, sda2, sda3, sda4

Câu 15: Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.
A. chmod 665
B. chmod 654
C. chmod 653
D. chmod 754

Câu 16: Tập tin có dấu chấm “.” phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt
A. Tập tin ẩn
B. Thực thi
C. Không thấy được với lệnh ls
D. Tất cả đều sai

Câu 17: Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:
A. /etc/services
B. /etc/service
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf

Câu 18: Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
A. rpm –evh packagename.rpm
B. rpm –ivh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm

Câu 19: Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?
A. userchange –name newuser user
B. passwd –n newuser user
C. usermode –l newuser user
D. usermode –m user newuser

Câu 20: Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)?
A. /etc/vsftpd_ftpusers
B. /etc/vsftpd.ftpusers
C. /etc/vsftpd_ftpuser
D. /etc/vsftpd.ftpuser

Câu 21: Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux:
A. mount /dev/fd0
B. mount /dev/cdrom
C. mount /dev/cd
D. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

Câu 22: Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab

Câu 23: Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab

Câu 24: Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”:
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng

Câu 26: Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?
A. chkconfig -list -crond
B. chkconfig -l crond
C. chkconfig –list crond
D. chkconfig crond

Câu 27: Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:
A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
D. Không câu nào đúng

Câu 28: Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:
A. alias eth0 192.168.10.5 up
B. ifconfig eth0:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5

Câu 29: Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt?
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng

Câu 30: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:
A. File System
B. Services
C. Kernel
D. Shell

Câu 31: Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng lệnh … để xem hạn ngạch đĩa đã cấp cho nhóm group1.
A. quota -group1
B. repquota -g group1
C. quotaon -group1
D. showquota -g group1

Câu 32: Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng tùy chọn … của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group.
A. -p
B. -g
C. -u
D. -t

Câu 33: Trong hệ thống Linux, Anh/Chị có thể dùng tiện ích … để thực hiện cơ chế kết nối máy tính từ xa an toàn và hiệu quả nhất.
A. telnet
B. ssh
C. teminal
D. smb

Câu 34: Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy chủ Linux?
A. ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
B. ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0
C. ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
D. ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0

Câu 35: Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:
A. help ls
B. list ls
C. man ls
D. doc ls

Câu 36: Trên Linux, tập tin … là tập tin cấu hình của dịch vụ SAMBA.
A. /etc/samba/samba.conf
B. /etc/samba/smb.conf
C. /etc/smb/samba.conf
D. /etc/smb/smb.conf

Câu 37: Lệnh … để kiểm tra lỗi về cú pháp trong tập tin cấu hình smb.conf của dịch vụ SAMBA.
A. test
B. smbstatus
C. testparm
D. status

Câu 38: Trong môi trường Linux, lệnh … để liệt kê tất cả những tiến trình đang hoạt động trong hệ thống.
A. show proc all
B. show process all
C. ps -ax
D. ps -i

Câu 39: Anh/Chị hãy chọn phát biểu đúng nhất về chương trình lập lịch trong Linux.
A. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%.
B. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%.
C. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%.
D. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Master Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Slave Name Server copy dữ liệu từ Master Name Server.
B. Secondary Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Primary Name Server copy dữ liệu từ Secondary Name Server.
C. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng lưu dữ liệu tại máy tính.
D. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng copy dữ liệu từ một máy tính khác.

Câu 41: Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì?
A. tail /var/messages
B. tail /var/log/messages
C. tail /var/log/named/messages
D. tail /var/log/error.log

Câu 42: Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:
A. du –a
B. df –a
C. df
D. du

Câu 43: Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 44: Trong HĐH Linux, để người dùng có thể nhận và gửi mail, Anh/Chị phải cấu hình những dịch vụ nào?
A. SMTP.
B. POP3/IMAP.
C. Kmail.
D. Câu A, B.

Câu 45: Lệnh dùng liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là ‘?
A. *ls ?
B. ls *?
C. ls [?]
D. Tất cả đều sai.

Câu 46: Lệnh nào dùng để xoá toàn bộ thư mục ‘/dir’?
A. rm -f /dir
B. rm -r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir -p /dir

Câu 47: Để xem thông tin về trạng thái các thư mục đang được share, ta dùng lệnh?
A. smbclient -L
B. smbstatus -d
C. smbclient –list
D. Cả A và C đều đúng.

Câu 48: Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép copy nội dung của dòng tại vị trí con trỏ.
A. copy
B. yy
C. y$
D. 3cw

Câu 49: Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng.

Câu 50: Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)
A. /etc/vsftpd_ftpusers
B. /etc/vsftpd.ftpusers
C. /etc/vsftpd_ftpuser
D. /etc/vsftpd.ftpuser

Câu 51: Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:
A. Route add –net default gw 16.8.2
B. Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 16.8.2
D. Câu A và B là đúng

Câu 52: Điều nào sau đây sẽ cải thiện khả năng của bạn để cung cấp hỗ trợ cho người sử dụng?
A. Tạo thư mục chứa các hướng dẫn để sử dụng tất cả các ứng dụng được cài đặt.
B. Bất cứ khi nào một người dùng có một vấn đề nên sửa chữa nó.
C. Sử dụng nhiều kỹ thuật, ngôn ngữ càng tốt khi giải thích những gì đã đi sai.
D. Tất cả đều không đúng.

Câu 53: Những username nào sau đây không đúng?
A. TheresaHadden
B. Thadden
C. TheresaH
D. H.

Câu 54: Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:
A. Route add –net default gw 16.8.2
B. Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 16.8.2
D. Câu A và B là đúng

Câu 55: Tập tin /etc/password chứa thông tin gì của users hệ thống?
A. Chứa profile của người dùng.
B. Chứa uid, gid, home directory, shell.
C. Chứa password của người dùng.
D. Chứa tập shadow của người dùng.

Câu 56: Điều nào sau đây không thể được thực hiện với lệnh cat?
A. Tạo một tập tin mới.
B. Hiển thị các nội dung của một tập tin.
C. Thay đổi nội dung của một tập tin.
D. Gắn thêm thông tin cho các tập tin khác.

Câu 57: Những gì bạn phải chạy lệnh để cập nhật cơ sở dữ liệu được sử dụng bởi lệnh whatis?
A. makewhatis
B. updatedb
C. make whatisdb
D. The database is updated automatically.

Câu 58: Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong Linux?
A. vi
B. Word
C. Emacs
D. Pico

Câu 59: Một khách hàng cần một máy chủ Linux để hoạt động như một máy chủ Microsoft Windows NT. Điều gì sau đây phải được cài đặt cho máy chủ này?
A. Mạng, hệ thống tập daemon.
B. File transfer protocol daemon.
C. Server của khối tin daemon.
D. Syslog daemon.

Câu 60: Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?
A. rm –f /dir
B. rm –r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir –p /dir

Câu 61: Lệnh whereis là hữu ích trong việc tìm kiếm vị trí của một lệnh cũng như trang liên quan. Những bất lợi của việc sử dụng nó là gì?
A. Bạn có thể cập nhật cơ sở dữ liệu whereis để giữ nó hiện tại.
B. Vì nó tìm kiếm các cây thư mục toàn bộ, lệnh whereis có thể mất một số tiền và quá nhiều thời gian.
C. Lệnh whereis chỉ được biết đến thư mục tìm kiếm mà khó mã hoá thành lệnh.
D. Lệnh whereis sẽ không tìm thấy file nguồn nằm trên hệ thống của bạn.

Câu 62: Kiến trúc Kernel Linux là:
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic

Câu 63: Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:
A. help ls
B. list ls
C. man ls
D. doc ls

Câu 64: Run level nào là shutdown và halt hệ thống?
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5

Câu 65: Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng?
A. http
B. ftp
C. uucp
D. mc

Câu 66: Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux?
A. Dùng telnet
B. Dùng ssh
C. Dùng rlogin
D. Cả 3 cách trên

Câu 67: Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
A. rpm –evh packagename.rpm
B. rpm –ivh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm

Câu 68: Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab

Câu 69: Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?
A. Directory
B. VirtualMachine
C. VirtualHost
D. Tất cả đều sai

Câu 70: Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?
A. userchange –name newuser user
B. passwd –n newuser user
C. usermode –l newuser user
D. usermode –m user newuser

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)