389 Câu Trắc nghiệm Hóa Lý Dược – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lí dược
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Vũ Đình Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lí dược
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Vũ Đình Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

389 Câu Trắc nghiệm Hóa Lý Dược – Phần 1 là một trong những đề thi thuộc môn  Hóa lí dược của ngành Dược học. Đề thi này được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức về hóa lý và các quá trình liên quan đến dược phẩm như động học, nhiệt động học và cân bằng hóa học. Các sinh viên sẽ phải nắm vững những nguyên tắc hóa học cơ bản và áp dụng chúng vào lĩnh vực dược lý, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS Vũ Đình Hoàng, một giảng viên nổi tiếng về Hóa Dược tại Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu về kỹ thuật hóa dược và các quá trình bào chế thuốc​. Đề thi phù hợp với sinh viên ngành Dược, đặc biệt là sinh viên năm ba trở lên, giúp họ củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ 389 Câu Trắc nghiệm Hóa Lý Dược – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng:
A. Từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ m
B. Từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ µm
C. Từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ dm
D. Từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm

Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1 cm² thì diện tích bề mặt là 6 cm². Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01 cm thì tổng diện tích bề mặt là:
A. 60 m²
B. 600 m²
C. 60 dm²
D. 600 cm²

Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?
A. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
B. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
C. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
D. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
A. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
B. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
C. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
D. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.

Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
A. Kích thước tiểu phân hạt keo.
B. Tính tích điện của hạt keo.
C. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
D. Tất cả đúng.

Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
A. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
B. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
C. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
D. a, b, c đúng.

Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
A. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
B. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
C. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
D. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.

Câu 8: Sức căng bề mặt là:
A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
B. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
C. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.

Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
A. Nhân keo.
B. Lớp khuếch tán.
C. Ion quyết định thế hiệu.
D. Ion đối.

Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
A. Hệ keo < dung dịch thực < thô
B. Dung dịch thực < hệ keo < thô
C. Thô < hệ keo < dung dịch thực
D. Hệ keo < thô < dung dịch thực

Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10⁻⁷ m. Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10⁻⁴ N.s/m², T= 313 K. Với R = 8,314 mol⁻¹.K⁻¹. Hạt keo có hệ số khếch tán là:
A. 3,52.10⁻¹² m²/s
B. 3,52.10⁻¹¹ m²/s
C. 3,52.10⁻¹² cm²/s
D. 3,52.10⁻¹¹ cm²/s

Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10⁻⁴ m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10⁻⁵ N.s/m² và bỏ qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tốc độ sa lắng của hạt sương là:
A. 12,1.10⁻⁴ m/s
B. 12,1.10⁻⁵ m/s
C. 12,1.10⁻³ m/s
D. 12,1.10⁻⁶ m/s

Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:
A. Natri stearat
B. Natri lauryl sulfat
C. Span
D. Tween

Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng:
A. Từ 10⁻² đến 10⁻⁴ Å
B. Từ 10² đến 10⁴ Å
C. Từ 10⁻¹ đến 10⁻³ Å
D. Từ 10¹ đến 10³ Å

Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1 cm² thì diện tích bề mặt là 6 cm². Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001 cm thì tổng diện tích bề mặt là:
A. 60 m²
B. 600 cm²
C. 60 dm²
D. 6000 cm²

Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO₃ 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau:
A. [m(AgI).nNO₃⁻.(n-x)Ag⁺]ₓ⁻.xAg⁺
B. [m(AgI).nAg⁺.(n-x)NO₃⁻]ₓ⁺.xNO₃⁻
C. [m(AgI).nAg⁺.(n+x)NO₃⁻]ₓ⁺.xNO₃⁻
D. [m(AgI).nNO₃⁻.(n+x)Ag⁺]ₓ⁻.xAg⁺

Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
A. Ag⁺
B. NO₃⁻
C. K⁺
D. I⁻

Câu 18: Khi cho K₂SO₄ vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
A. SO₄²⁻
B. NO₃⁻
C. K⁺
D. Ag⁺

Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
A. λ ≥ d
B. λ = d
C. λ > d
D. λ < d

Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
A. Lớn
B. Trung bình
C. Nhỏ
D. Tất cả đúng

Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
B. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
C. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.

Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:
A. Trong lòng pha
B. Ranh giới của pha.
C. Bất cứ nơi nào
D. A và C đúng

Câu 23: Vai trò của CaCl₂ trong chuyển tướng nhũ dịch:
A. Muối giúp trao đổi ion.
B. Chất nhũ hóa N/D
C. Chất phá bọt
D. Chất nhũ hóa D/N

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
A. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
B. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
C. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
D. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.

Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là ester của sorbitol và acid béo.
B. Là ester của sorbitan và acid béo.
C. Là ete của sorbitan và ancol béo.
D. Là ete của sorbitol và ancol béo.

Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:
A. Tạo nhũ hóa
B. Tạo mixen
C. Làm chất tẩy rửa
D. Tất cả đúng.

Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
A. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm
B. > 10⁻⁵ cm
C. < 10⁻⁷ cm
D. a, b, c đều sai.

Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là:
A. Hệ đơn phân tán
B. Hệ đơn dạng
C. Hệ đa phân tán
D. Hệ đa dạng

Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
A. Hệ vi dị thể
B. Hệ đồng thể
C. Hệ dị thể
D. Hệ 2 pha

Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1 cm² thì diện tích bề mặt là 6 cm². Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10⁻⁴ cm thì tổng diện tích bề mặt là:
A. 60 cm²
B. 6.10³ cm²
C. 600 cm²
D. 6.10⁴ cm²

Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T₁/₂ = 0,693/k.
D. Tất cả sai.

Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất.
A. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
B. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
C. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
D. Tất cả đúng.

Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
A. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
B. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
C. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.
D. Tất cả đúng.

Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
A. Chu kỳ bán hủy T₁/₂ = 0,693/k.
B. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T₉₀ = 0,105/k.
C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
D. Tất cả đúng.

Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO₃ thế khử tiêu chuẩn của Ag⁺/Ag là 0,799V và Cu²⁺ là 0,337V thì:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag⁺ đóng vai trò chất oxy hóa.
C. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
D. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.

Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H₂ ǀ H⁺ ǀǀ Ag⁺ ǀ (+)
A. Cực âm: H₂ → 2H⁺ + 2e⁻
B. Cực dương: 2Ag⁺ + 2e⁻ → 2Ag
C. Phản ứng tổng quát: H₂ + 2Ag⁺ → 2H⁺ + 2Ag.
D. Tất cả đúng.

Câu 37: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH₀ < 0. Để thu được nhiều NH₃ ta nên:
A. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.
C. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
D. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.

Câu 38: Chọn câu đúng:
A. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
B. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu.
C. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh.
D. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu.

Câu 39: Cho phản ứng I₂(g) + H₂(g) → 2HI, người ta nhận thấy: Nếu tăng nồng độ H₂ lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I₂ thì vận tốc tăng gấp đôi; Nếu tăng nồng độ I₂ lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H₂ thì vận tốc tăng gấp ba. Phương trình vận tốc là:
A. v = k[H₂]²[I₂]
B. v = k[H₂][I₂]
C. v = k[H₂]²[I₂]
D. v = k[H₂]³[I₂]

Câu 40: Cho phản ứng 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng là: v = k[NO]²[O₂]. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Phản ứng bậc một đối với O₂ và bậc một đối với NO.
B. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
C. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
D. Khi tăng nồng độ NO₂ ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.

Câu 41: Theo công thức Van’t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên.
A. 59550 lần
B. 59490 lần
C. 59049 lần
D. 59090 lần

Câu 42: Ở 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ 80°C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
A. 136 giờ
B. 163 giờ
C. 13,6 giờ
D. 16,3 giờ

Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t₁/₂ = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
A. 120 năm
B. 180 năm
C. 128 năm
D. 182 năm

Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
A. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
B. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
C. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
D. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.

Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra.
B. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra.
C. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng xảy ra.

Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là:
A. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.
B. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
C. Dưới tác dụng của ánh sáng.
D. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.

Câu 47: Chọn phát biểu đúng:
A. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
B. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
C. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau.
D. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:
A. Có khả năng dẫn điện.
B. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
C. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
D. a, b đúng.

Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
A. Một đương lượng gam chất tan.
B. Một mol chất tan.
C. Mười đương lượng gam chất tan.
D. Một phần mười đương lượng gam chất tan.

Câu 50: λ∞ là đại lượng:
A. Độ dẫn điện riêng.
B. Độ dẫn điện đương lượng.
C. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
D. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.

Câu 51: Biết EAg⁺/Ag⁰ > ECu²⁺/Cu⁰ > EZn²⁺/Zn⁰ > EAl³⁺/Al⁰ > EMg⁺/Mg⁰, nếu phối hợp các cặp oxi hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu pin điện hóa học?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7

Câu 52: Cho: Zn + 2Fe³⁺ = Zn²⁺ + 2Fe²⁺
A. Fe³⁺ là chất oxy hóa và Fe³⁺ + e → Fe²⁺ là sự khử.
B. Fe³⁺ là chất oxy hóa và Fe³⁺ + e → Fe²⁺ là sự oxy hóa.
C. Fe³⁺ là chất khử và Fe³⁺ + e → Fe²⁺ là sự khử.
D. b, c đều đúng.

Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO₄//CuSO₄/Cu, phản ứng sau: Cu²⁺ + Fe = Cu + Fe²⁺. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Khối lượng Fe tăng.
B. Khối lượng Cu giảm.
C. Khối lượng Fe giảm.
D. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.

Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4

Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
A. Hg₂Cl₂ + 2e = 2Hg + 2Cl⁻
B. Hg₂Cl₂ + 2e = Hg + Cl⁻
C. Hg₂Cl₂ + 2e = Hg + 2Cl⁻
D. Hg₂Cl₂ + 2e = 2Hg + Cl⁻

Câu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe³⁺ → 2Fe + 3Ni²⁺. Tìm φ⁰ của Ni²⁺/Ni. Biết E⁰ của pin là +0,194V và φ⁰ của Fe³⁺/Fe là -0,036V.
A. +0,158 V
B. -0,158 V
C. -0,230 V
D. +0,266 V

Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:
A. ΔG = 0 = -nEF
B. ΔG < 0 = -nEF
C. ΔG > 0 = -nEF
D. ΔG ≠ 0 = -nEF

Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO₄ 0,2M và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO₄ 0,4M. Biết φCu²⁺/Cu⁰ = +0,34V và φZn²⁺/Zn⁰ = -0,763V.
A. (-) CuSO₄ (0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO₄ (0,2M) (+)
B. (-) Cu ǀ CuSO₄ (0,4M) ǁ ZnSO₄ (0,2M) ǀ Zn (+)
C. (-) Zn ǀ ZnSO₄ (0,2M) ǁ CuSO₄ (0,4M) ǀ Cu (+)
D. (-) ZnSO₄ (0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO₄ (0,4M) (+)

Câu 59: Chọn câu đúng:
A. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra.
B. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời.
C. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá trình nhường electron gọi là sự khử.
D. b,c đúng.

Câu 60: Chọn phát biểu đúng:
A. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
B. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
C. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau.
D. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Câu 61: Lấy 40ml dung dịch AgNO₃ 1,2.10⁻⁴ M trộn với 20ml dung dịch KI 3.10⁻⁴ M ta được hệ keo:
A. Mang điện tích dương
B. Trung hòa điện
C. Mang điện tích âm
D. Vừa mang điện dương, vừa mang điện âm.

Câu 62: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng:
A. [m(AgI)n.I⁻.(n-x)K⁺]
B. [m(AgI)n.K⁺.(n-x)I⁻]
C. [m(AgI)n.K⁺.(n+x)I⁻]
D. [m(AgI)n.I⁻.(n+x)K⁺]

Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì:
A. Âm
B. Không mang điện
C. Dương
D. Đáp án khác

Câu 64: Khi cho K₂SO₄ và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
A. Ag⁺
B. K⁺
C. SO₄²⁻
D. NO₃⁻

Câu 65: Trong các chất điện li: K₂SO₄, BaSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối với hệ keo ở câu 62 là:
A. K₂SO₄
B. BaSO₄
C. Fe₂(SO₄)₃
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 66: Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Không di chuyển
C. Dương
D. a, b, c đều sai.

Câu 67: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi
B. Ngưng tụ do phản ứng khử
C. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa – khử
D. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân

Câu 68: Cấu tạo của hạt keo gồm:
A. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
B. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
C. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
D. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:
A. Độ bền độ học.
B. Độ bền tập hợp.
C. Độ bền hóa học.
D. a, b đều đúng.

Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
A. Hấp thụ đơn lớp
B. Hấp thụ tỏa nhiệt
C. Hấp thụ đa lớp
D. Tất cả đúng

Câu 71: Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
B. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.
C. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1 chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng.
D. a, b, c đúng.

Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:
A. Hệ keo < dd thực < thô
B. Thô < hệ keo < dd thực
C. dd thực < hệ keo < thô
D. Hệ keo < thô < dd thực

Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
A. Hệ keo thân nước.
B. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.
C. Hệ keo sơ nước.
D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.

Câu 74: Thế Helmholtz là thế được tạo:
A. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.
B. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.
C. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối.
D. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.

Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
B. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.
C. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo.
D. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.

Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
A. k = 3,203/t ln |A|/|A₀|
B. k = 2,303/t ln |A₀|/|A|
C. k = 2,303/t ln |A|/|A₀|
D. k = 3,303/t ln |A|/|A₀|

Câu 77: Phản ứng CH₃COOCH₃ + NaOH → CH₃COONa + CH₃OH. Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V = [CH₃COOCH₃][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
B. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
C. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
D. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

Câu 78: Lấy 20ml dung dịch AgNO₃ 0,02M trộn với 10ml dung dịch KI 0,01M ta được hệ AgI keo:
A. Mang điện tích dương
B. Không mang điện
C. Mang điện tích âm
D. Vừa mang điện dương, vừa mang điện âm.

Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:
A. Điện di
B. Keo tụ
C. Điện thẩm.
D. Thẩm tích.

Câu 80: Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng:
A. [m(AgI)n.NO₃⁻.(n-x)K⁺]
B. [m(AgI)n.Ag⁺.(n-x)I⁻]
C. [m(AgI)n.Ag⁺.(n+x)I⁻]
D. [m(AgI)n.NO₃⁻.(n+x)K⁺]

Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì:
A. Âm
B. Không mang điện
C. Dương
D. Đáp án khác

Câu 82: Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Không di chuyển
C. Dương
D. a, b, c đều sai.

Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
A. NaI
B. NaCl
C. NaBr
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 84: Chọn phát biểu đúng:
A. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
B. Hạt keo không mang điện
C. Hạt keo trung hòa điện
D. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.

Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
B. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bề mặt chất hấp phụ.
C. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.
D. b, c đúng

Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do…
B. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
C. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
D. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.

Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
A. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
B. Hệ phân tán thô.
C. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
D. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.

Câu 88: Lấy 20ml dung dịch AgNO₃ 2,4.10⁻⁴ M trộn với 10ml dung dịch KI 6.10⁻⁴ M ta được hệ keo:
A. Mang điện tích dương
B. Không mang điện
C. Mang điện tích âm
D. Vừa mang điện dương, vừa mang điện âm.

Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích:
A. Âm
B. Không mang điện
C. Dương
D. Đáp án khác

Câu 90: Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng:
A. [m(AgI)n.I⁺.(n-x)K⁺]
B. [m(AgI)n.K⁺.(n-x)I⁺]
C. [m(AgI)n.K⁺.(n+x)I⁺]
D. [m(AgI)n.I⁻.(n+x)K⁺]

Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
A. Ag⁺
B. Na⁺
C. NO₃⁻
D. Cl⁻

Câu 92: Trong các chất điện ly: K₂SO₄, BaSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:
A. K₂SO₄
B. Fe₂(SO₄)₃
C. BaSO₄
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl₂, FeCl₃, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
A. ₃ > ₂ >
B. ₂ > ₃ >
C. > ₂ > ₃
D. ₂ > > ₃

Câu 94: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Không di chuyển
C. Dương
D. a, b, c đều sai.

Câu 95: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng:
A. Điện di
B. Điện thế chảy
C. Điện thẩm
D. Điện thế sa lắng

Câu 96: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ bằng pp hóa học
B. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
C. Phân tán bằng cơ học.
D. Phân tán bằng pepti hóa.

Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
A. Nhũ dịch NaCl trong nước.
B. Keo NaCl trong nước.
C. Hệ phân tán thô.
D. Hệ đồng thể.

Câu 98: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là este của span + acid béo
B. Là ester của sorbitan + poli ethylene glycol
C. Là este của sorbitan + polioxi ethylen
D. Là este của sorbitan + polioxi ethylen

Câu 99: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20°C thì hằng số tốc độ phản ứng tăng:
A. Gấp 2 lần
B. Gấp 9 lần
C. Gấp 6 lần
D. Gấp 12 lần

Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
A. Thế hóa học.
B. Thể nhiệt động học.
C. Thế động học.
D. Thế điện động học.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)