40 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Sinh học về Di truyền học là một trong những nội dung quan trọng thuộc chương Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi THPTQG – Môn Sinh học. Đây là chuyên mục tổng hợp các câu hỏi lý thuyết chọn lọc, sát với cấu trúc ra đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia trong những năm gần đây, giúp học sinh lớp 12 hệ thống lại kiến thức một cách hiệu quả và chính xác nhất.
Các câu hỏi trong chủ đề này tập trung kiểm tra những kiến thức cốt lõi như: cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và protein, cơ chế nhân đôi – phiên mã – dịch mã, các quy luật di truyền Mendel và tương tác gen, di truyền liên kết – hoán vị gen, di truyền ngoài nhân, đột biến gen – đột biến nhiễm sắc thể, và các bài toán phả hệ – phép lai. Đây đều là những chuyên đề trọng tâm và có mặt thường xuyên trong đề thi chính thức của Bộ GD&ĐT. Việc luyện tập với các câu trắc nghiệm di truyền học giúp học sinh củng cố tư duy logic, khả năng phân tích số liệu và vận dụng linh hoạt kiến thức để giải quyết các tình huống thực tế.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề trắc nghiệm này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
40 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Sinh học về Di truyền học
Câu 1: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây dị hợp tử về gen này tự thụ phấn thu được F1. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 100% thân cao.
B. 3 thân cao : 1 thân thấp.
C. 3 thân thấp : 1 thân cao.
D. 1 thân cao : 2 thân trung bình : 1 thân thấp.
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza có vai trò:
A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Tổng hợp đoạn mồi.
C. Tổng hợp mạch mới theo chiều 5′ – 3′.
D. Nối các đoạn Okazaki.
Câu 3: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng ở cả hai giới?
A. XAXa x XAY
B. XAXA x XaY
C. XaXa x XAY
D. XAXa x XaY
Câu 4: Loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Câu 5: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN khớp bổ sung với bộ ba mã sao (codon) trên mARN theo nguyên tắc:
A. Bán bảo tồn.
B. Ngẫu nhiên.
C. Bổ sung.
D. Đồng nhất.
Câu 6: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. AA x AA
B. Aa x Aa
C. Aa x aa
D. AA x Aa
Câu 7: Ở một loài động vật, gen quy định màu lông có 2 alen, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng. Biết rằng quần thể ban đầu có 100% cá thể lông đen. Sau một thời gian, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền với tỉ lệ cá thể lông trắng là 4%. Tần số alen A trong quần thể ở trạng thái cân bằng là:
A. 0,04
B. 0,2
C. 0,8
D. 0,96
Câu 8: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, không có đột biến. Cơ thể có kiểu gen AaBb tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 9: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1?
A. AA x AA
B. AA x Aa
C. Aa x Aa
D. aa x aa
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactose đóng vai trò:
A. Liên kết với gen điều hòa.
B. Liên kết với vùng khởi động (promoter).
C. Liên kết với vùng vận hành (operator).
D. Liên kết với protein ức chế.
Câu 11: Hiện tượng di truyền nào sau đây là di truyền ngoài nhân?
A. Bệnh mù màu ở người.
B. Bệnh máu khó đông ở người.
C. Màu lá ở cây hoa phấn.
D. Tính trạng chiều cao cây.
Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định kiểu gen của một cá thể mang kiểu hình trội?
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai xa.
Câu 13: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Cho cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ, quả tròn ở đời con là:
A. 1/16
B. 3/16
C. 6/16
D. 9/16
Câu 14: Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. snARN
Câu 15: Theo định luật phân li độc lập của Menđen, các alen của một gen phân li trong giảm phân là do:
A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I.
B. Sự phân li của các nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân II.
C. Sự phân li của các crômatit trong giảm phân I.
D. Sự phân li của các crômatit trong giảm phân II.
Câu 16: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen khác nhau về gen này?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
Câu 17: Trong công nghệ gen, enzim nào sau đây được sử dụng để cắt ADN tại vị trí xác định?
A. Ligaza
B. Restrictaza
C. Polimeraza
D. Amilaza
Câu 18: Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, biết các gen phân li độc lập. Số loại kiểu gen khác nhau ở đời con là:
A. 3
B. 9
C. 27
D. 81
Câu 19: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn (a) nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ chồng đều không bị bệnh bạch tạng, nhưng sinh ra một người con trai bị bệnh bạch tạng. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. AA x AA
B. AA x Aa
C. Aa x Aa
D. aa x aa
Câu 20: Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trong kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu I
B. Kì giữa I
C. Kì sau I
D. Kì cuối I
Câu 21: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Xét phép lai AaBb x AaBb, kiểu hình A-bb chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/16
B. 3/16
C. 9/16
D. 1/4
Câu 22: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi ít nhất đến cấu trúc protein?
A. Mất một cặp nucleotide ở đầu gen.
B. Thêm một cặp nucleotide ở đầu gen.
C. Thay thế một cặp nucleotide ở giữa gen.
D. Mất ba cặp nucleotide ở đầu gen.
Câu 23: Gen cấu trúc là:
A. Vùng khởi động của operon.
B. Vùng vận hành của operon.
C. Đoạn ADN mang thông tin mã hóa sản phẩm xác định (ARN hoặc protein).
D. Gen điều hòa của operon.
Câu 24: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong tạo giống thực vật?
A. Gây đột biến.
B. Nuôi cấy tế bào xôma.
C. Lai hữu tính.
D. Chọn giống.
Câu 25: Ở một loài động vật, con đực là XY, con cái là XX. Một gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X có 2 alen. Trong quần thể, số kiểu gen tối đa có thể có là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Tác nhân nào sau đây không gây ra đột biến gen?
A. Tia phóng xạ.
B. Hóa chất.
C. Lai tạo giống.
D. Virus.
Câu 27: Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh. Xác suất sinh con trai bị bệnh của cặp vợ chồng này là:
A. 100%
B. 75%
C. 50%
D. 25%
Câu 28: Trong quá trình phiên mã, loại enzim nào sau đây tham gia trực tiếp vào việc tổng hợp mARN?
A. ADN polimeraza
B. ARN polimeraza
C. Restrictaza
D. Ligaza
Câu 29: Cơ chế di truyền nào sau đây giúp giải thích hiện tượng ưu thế lai?
A. Các gen trội có hại được biểu hiện ở trạng thái dị hợp.
B. Các gen trội có lợi được tập trung ở trạng thái dị hợp.
C. Các gen lặn có hại được biểu hiện ở trạng thái đồng hợp.
D. Các gen lặn có lợi được tập trung ở trạng thái đồng hợp.
Câu 30: Thường biến là:
A. Những biến đổi về kiểu gen.
B. Những biến đổi về cấu trúc NST.
C. Những biến đổi về kiểu hình do tác động của môi trường.
D. Những biến đổi về trình tự nucleotide của ADN.
Câu 31: Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào nhân thực nhưng không có ở tế bào nhân sơ?
A. Ribosome.
B. Màng tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Tế bào chất.
Câu 32: Loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi khung đọc mã di truyền?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Thêm hoặc mất một cặp nuclêôtit.
C. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 33: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định hoa đỏ, alen b quy định hoa trắng. Biết các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1?
A. AaBb x Aabb
B. AABB x aabb
C. AaBb x aabb
D. Aabb x aaBb
Câu 34: Trong quá trình dịch mã, riboxom di chuyển trên mARN theo chiều nào?
A. Từ 5’ đến 3’
B. Từ 3’ đến 5’
C. Từ đầu đến cuối
D. Không có chiều nhất định
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng về di truyền liên kết?
A. Các gen liên kết cùng nằm trên một nhiễm sắc thể.
B. Các gen liên kết có xu hướng di truyền cùng nhau.
C. Di truyền liên kết làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
D. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn bội của loài.
Câu 36: Hiện tượng di truyền nào sau đây là kết quả của sự tương tác gen?
A. Di truyền liên kết.
B. Di truyền hoán vị gen.
C. Di truyền tương tác bổ sung.
D. Di truyền ngoài nhiễm sắc thể.
Câu 37: Trong tế bào sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã diễn ra ở:
A. Nhân tế bào.
B. Tế bào chất.
C. Riboxom.
D. Màng tế bào.
Câu 38: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng được F1. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là:
A. 1 AA : 1 Aa
B. 1 AA : 1 aa
C. 1 AA : 2 Aa : 1 aa
D. 3 AA : 1 aa
Câu 39: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen?
A. Lai khác dòng.
B. Lai xa.
C. Gây đột biến.
D. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
Câu 40: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, không có đột biến. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
