450 Câu Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Phan Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh, Kinh tế, và Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Phan Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh, Kinh tế, và Luật
Làm bài thi

Mục Lục

450 Câu Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương là một bộ đề thi trắc nghiệm quan trọng, được thiết kế để hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về môn Pháp luật đại cương. Đây là một trong những môn học nền tảng dành cho sinh viên thuộc các khối ngành như Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Luật học, và nhiều ngành khác trong các trường đại học trên cả nước. Bộ đề này thường được xây dựng bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, như thầy/cô giảng dạy tại các trường đại học lớn như Đại học Luật TP.HCM, Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), hay Học viện Tài chính.

Bộ 450 câu trắc nghiệm này bao quát nhiều chủ đề chính trong chương trình học như: hệ thống pháp luật Việt Nam, các khái niệm cơ bản về pháp luật, quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật kinh doanh và lao động, cùng các quy định pháp lý quan trọng khác. Đề thi này thường được sử dụng để ôn tập cho kỳ thi kết thúc môn của sinh viên năm nhất hoặc năm hai, đặc biệt đối với các bạn theo học ngành Kinh tế – Luật.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ câu hỏi này và thử sức ngay để kiểm tra mức độ hiểu biết của bạn!

450 Câu Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Phần 2

Câu 1: A kết hôn với B, có 2 con chung là C và D (C đã kết hôn, D 15 tuổi). Tài sản của vợ chồng A là 400 triệu. A chết để lại di chúc cho bà E 200 triệu đồng. Hỏi trong tình huống trên những người nào được hưởng di sản thừa kế của A?
A. Chỉ bà E được hưởng
B. Chỉ hai con của A là C và D được hưởng
C. E, B, C, D được hưởng

Câu 2: Quyền sở hữu tài sản được bảo vệ bởi Luật nào?
A. Chỉ có Luật Dân sự mới bảo vệ quyền sở hữu tài sản
B. Chỉ có Luật Hình sự và Luật Dân sự bảo vệ
C. Quyền sở hữu tài sản được bảo vệ bởi nhiều luật như Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính…
D. Tất cả các Luật đều bảo vệ

Câu 3: Kết hôn trái pháp luật là?
A. Nam nữ về chung sống với nhau như vợ, chồng nhưng không có đăng ký kết hôn
B. Nam nữ đăng ký kết hôn không có sự đồng ý của cha mẹ
C. Việc xác lập quan hệ vợ chồng có đăng ký kết hôn nhưng vi phạm điều kiện kết hôn do pháp luật quy định
D. Nam nữ xác lập quan hệ vợ chồng có đăng ký kết hôn nhưng không tổ chức lễ cưới

Câu 4: Theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam, gia đình là những người?
A. Cùng chung sống với nhau dưới một mái nhà
B. Có cùng huyết thống và cùng chung sống trong một nhà
C. Gắn bó với nhau do quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng, có quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy định của pháp luật
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 5: Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A và B yêu nhau thắm thiết cùng hẹn ước tiến tới hôn nhân nhưng khi A và B đi đăng ký kết hôn thì UBND xã nơi thường trú của A và B không cho phép A và B kết hôn vì?
A. Phát hiện B có cùng họ Nguyễn với A
B. Phát hiện B đang mắc căn bệnh hiểm nghèo
C. Phát hiện B đã có con riêng
D. Cả a, b, c đều sai

Câu 6: A yêu và làm lễ đính hôn với B, sau đó A lại yêu và kết hôn với C. Việc làm của A là?
A. Vi phạm Luật Hôn nhân và gia đình
B. Không vi phạm Luật Hôn nhân và gia đình
C. Vừa vi phạm pháp luật, vừa vi phạm đạo đức
D. Cả a và c đều đúng

Câu 7: Quan hệ vợ, chồng chấm dứt khi nào?
A. Chỉ khi vợ, chồng ly hôn
B. Khi vợ, chồng không còn yêu thương nhau và thỏa thuận chia tài sản, sống riêng
C. Khi vợ chồng hủy giấy đăng ký kết hôn
D. Khi một hoặc 2 bên vợ, chồng chết hoặc vợ, chồng có quyết định cho ly hôn có hiệu lực của Toà án

Câu 8: A và B là vợ chồng, đã có con chung. Sau thời gian chung sống phát sinh mâu thuẫn và hai bên thỏa thuận cắt đôi giấy hôn thú, viết cam kết trả tự do cho nhau. Sau đó A yêu C và được UBND xã cho phép đăng ký kết hôn. Việc làm của UBND xã là?
A. Đúng theo quy định của pháp luật
B. Sai, vì A và B chưa đến UBND xã xin thỏa thuận ly hôn mà tự cắt đôi giấy hôn thú
C. Sai, vì A và B vẫn tồn tại hôn nhân hợp pháp
D. Sai, vì UBND xã chưa hòa giải cho A và B mà đã kết hôn cho A và C

Câu 9: Tài sản của vợ chồng được chia khi nào?
A. Chỉ khi vợ, chồng ly hôn
B. Khi vợ chồng ly hôn và cả khi hôn nhân còn tồn tại
C. Khi Tòa án cho phép chia
D. Chỉ khi vợ chồng thỏa thuận chia

Câu 10: A và B là vợ chồng. Vì bị bệnh hiểm nghèo A đã chết. Một năm sau B kết hôn với người khác. B có được hưởng di sản thừa kế do A để lại không?
A. B không được hưởng vì đã kết hôn với người khác
B. B chỉ được hưởng nếu A có di chúc cho B
C. B được hưởng vì tại thời điểm mở thừa kế A và B vẫn tồn tại hôn nhân hợp pháp
D. Cả a, b, c đều sai

Câu 11: Tội phạm và hình phạt được quy định ở đâu?
A. Trong nhiều văn bản Luật
B. Trong Luật Hiến pháp, Luật Hình sự
C. Chỉ trong Luật Hình sự
D. Trong Luật Hình sự và Luật Hành chính

Câu 12: Bộ luật Hình sự hiện hành ở nước ta là?
A. Bộ luật Hình sự năm 1985 được sửa đổi, bổ sung năm 2009
B. Bộ luật Hình sự năm 1995 được sửa đổi, bổ sung năm 2000
C. Bộ luật Hình sự năm 1999 được sửa đổi, bổ sung năm 2009
D. Bộ luật Hình sự năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017

Câu 13: Theo quy định tại Điều 5 Bộ luật Hình sự hiện hành thì?
A. Mọi hành vi phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam
B. Mọi hành vi phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam, trừ một số trường hợp người phạm tội là người nước ngoài thuộc đối tượng giải quyết bằng con đường ngoại giao
C. Chỉ hành vi phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam của người Việt Nam mới bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam
D. Tất cả những người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam

Câu 14: Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Yếu tố loại trừ trách nhiệm hình sự của người gây thiệt hại là?
A. Sự kiện bất ngờ
B. Phòng vệ chính đáng
C. Thực hiện tội phạm trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
D. Tình thế cấp thiết

Câu 15: Theo quy định của pháp luật hình sự hiện hành thì giá trị tài sản tối thiểu trong hành vi trộm cắp phải là bao nhiêu mới bị coi là tội phạm?
A. 500.000 đồng
B. 1.000.000 đồng
C. 1.500.000 đồng
D. 2.000.000 đồng

Câu 16: Tội phạm khác với các vi phạm pháp luật khác ở dấu hiệu nào sau đây?
A. Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi
B. Tính có lỗi của người thực hiện hành vi
C. Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý
D. Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ

Câu 17: Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau?
A. Tất cả các hành vi vi phạm pháp luật đều có thể phải chịu hình phạt
B. Hành vi tội phạm được quy định trong nhiều văn bản pháp luật
C. Hình phạt chỉ áp dụng cho tội phạm
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 18: Phân biệt tội phạm với các vi phạm pháp luật khác qua các dấu hiệu?
A. Tội phạm có tính nguy hiểm đáng kể
B. Tội phạm được quy định trong Luật Hình sự
C. Tội phạm phải chịu hình phạt
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 19: Độ tuổi bắt đầu chịu trách nhiệm hình sự?
A. 14 tuổi
B. 16 tuổi
C. 18 tuổi
D. 20 tuổi

Câu 20: Bộ luật Hình sự Việt Nam 2015 chia tội phạm thành các loại?
A. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
B. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng
C. Tội ít nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
D. Tội nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng

Câu 21: Tội phạm của người dưới 16 tuổi theo Bộ luật Hình sự Việt Nam năm 2015?
A. Người dưới 16 tuổi không phải chịu trách nhiệm hình sự
B. Người dưới 16 tuổi có thể bị xử lý theo quy định của pháp luật nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự
C. Người dưới 14 tuổi không phải chịu trách nhiệm hình sự
D. Cả a, b, c đều sai

Câu 22: Tình trạng không đủ năng lực hành vi dân sự của cá nhân?
A. Khi chưa đủ 18 tuổi hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
B. Khi chưa đủ 14 tuổi
C. Khi người đó bị tâm thần hoặc bệnh tâm thần
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 23: Hợp đồng vô hiệu có hậu quả pháp lý nào?
A. Không có giá trị pháp lý và không thể yêu cầu các bên thực hiện
B. Vẫn bị thi hành như hợp đồng hợp pháp
C. Không bị thi hành nhưng không ảnh hưởng đến nghĩa vụ của các bên
D. Có thể yêu cầu thực hiện nhưng có thể bị hủy bỏ

Câu 24: Hành vi nào dưới đây bị cấm trong hợp đồng dân sự?
A. Cấm ký kết hợp đồng gian dối, vi phạm đạo đức xã hội
B. Cấm ký kết hợp đồng khi chưa đủ năng lực hành vi dân sự
C. Cấm ký kết hợp đồng không tuân thủ luật pháp
D. Tất cả các hành vi trên đều bị cấm

Câu 25: Tình huống nào dưới đây là hợp đồng vô hiệu?
A. Hợp đồng ký kết dưới sự đe dọa hoặc lừa dối
B. Hợp đồng ký kết với sự đồng ý của cả hai bên
C. Hợp đồng được ký kết vì mục đích hợp pháp
D. Hợp đồng ký kết với các điều khoản hợp pháp

Câu 26: Hợp đồng dân sự có thể bị hủy bỏ khi?
A. Các bên không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
B. Hợp đồng bị ký kết dưới sự ép buộc hoặc lừa dối
C. Các bên thỏa thuận hủy bỏ hợp đồng
D. Hợp đồng vi phạm điều kiện hình thức

Câu 27: Trường hợp nào dưới đây là hợp đồng có hiệu lực?
A. Hợp đồng ký kết đúng theo thủ tục pháp lý và không vi phạm các quy định của pháp luật
B. Hợp đồng ký kết không đúng thẩm quyền nhưng các bên vẫn thực hiện đầy đủ
C. Hợp đồng ký kết dưới sự ép buộc nhưng các bên vẫn thực hiện
D. Hợp đồng vi phạm về mục đích nhưng vẫn được thực hiện

Câu 28: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây là hành vi vi phạm dân sự?
A. Hành vi xâm phạm quyền sở hữu tài sản của người khác
B. Hành vi xâm phạm trật tự an toàn xã hội
C. Hành vi trốn thuế
D. Hành vi bạo lực gia đình

Câu 29: Tình huống nào dưới đây là hợp đồng có thể bị vô hiệu?
A. Hợp đồng ký kết với mục đích hợp pháp nhưng điều khoản không rõ ràng
B. Hợp đồng ký kết giữa người chưa đủ năng lực hành vi dân sự và người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
C. Hợp đồng được ký kết sau khi một bên đã chết
D. Hợp đồng ký kết dưới sự ép buộc của một trong các bên

Câu 30: Hành vi nào dưới đây bị xử lý hành chính?
A. Vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
B. Vi phạm tội hình sự về xâm phạm tài sản
C. Vi phạm tội hình sự về đe dọa tính mạng người khác
D. Vi phạm hợp đồng dân sự

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: