50 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPT môn Sinh học về tiến hóa và sinh thái học

Làm bài thi

50 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPT môn Sinh học về tiến hóa và sinh thái học là một trong những nội dung quan trọng thuộc chương Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi THPTQG – Môn Sinh học. Đây là chuyên mục tổng hợp các câu hỏi lý thuyết chọn lọc, sát với cấu trúc ra đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia trong những năm gần đây, giúp học sinh lớp 12 hệ thống lại kiến thức một cách hiệu quả và chính xác nhất.

Các câu hỏi trong chủ đề này tập trung kiểm tra những kiến thức cốt lõi như: cơ chế tiến hóa, các học thuyết tiến hóa (Đacuyn, tiến hóa hiện đại), quá trình hình thành loài mới, các nhân tố tiến hóa như đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, cũng như các vấn đề sinh thái học như quần thể, quần xã, chuỗi – lưới thức ăn, cân bằng sinh thái và chu trình sinh địa hóa. Đây đều là trọng tâm thường xuyên xuất hiện trong các đề thi chính thức của Bộ GD&ĐT. Việc luyện tập với các câu trắc nghiệm lý thuyết không chỉ giúp học sinh rèn kỹ năng đọc hiểu và chọn đáp án nhanh, mà còn nâng cao khả năng phản xạ và nhớ kiến thức lâu hơn trong quá trình ôn luyện.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề trắc nghiệm này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

50 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPT môn Sinh học về tiến hóa và sinh thái học

Câu 1: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị sơ cấp chủ yếu của quần thể là:
A. Biến dị tổ hợp.
B. Thường biến.
C. Đột biến.
D. Di nhập gen.

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là bằng chứng tiến hóa?
A. Các cơ quan tương đồng.
B. Các cơ quan thoái hóa.
C. Các hóa thạch.
D. Hiện tượng di truyền liên kết.

Câu 3: Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec là:
A. Quần thể có kích thước nhỏ và xảy ra giao phối có chọn lọc.
B. Quần thể bị chọn lọc tự nhiên tác động mạnh mẽ.
C. Quần thể có sự di – nhập gen lớn.
D. Quần thể có kích thước lớn, giao phối ngẫu nhiên và không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng và không theo một hướng xác định?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 5: Cách ly sinh sản là:
A. Sự khác biệt về môi trường sống giữa hai quần thể.
B. Sự khác biệt về hình thái giữa hai quần thể.
C. Sự ngăn cản giao phối giữa hai quần thể hoặc ngăn cản sự sinh sản hữu thụ của con lai.
D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa hai quần thể.

Câu 6: Loài mới có thể hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa khi:
A. Con lai có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B. Con lai xa bất thụ được đa bội hóa trở nên hữu thụ.
C. Hai loài bố mẹ có bộ nhiễm sắc thể giống nhau.
D. Con lai có kiểu gen thích nghi với môi trường mới.

Câu 7: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối gần.
C. Di nhập gen.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 8: Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:
A. Kiểu hình của cá thể.
B. Kiểu gen của cá thể.
C. Tần số alen của quần thể.
D. Thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 9: Trong diễn thế sinh thái, quần xã đỉnh cực là quần xã:
A. Có độ đa dạng sinh học thấp nhất.
B. Có năng suất sinh học sơ cấp thấp nhất.
C. Ổn định và có khả năng tự duy trì cao nhất.
D. Dễ bị thay thế bởi quần xã khác.

Câu 10: Loại hình phân bố nào của quần thể thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều?
A. Phân bố đồng đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố hỗn hợp.

Câu 11: Mối quan hệ nào sau đây không thuộc quan hệ cộng sinh?
A. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu.
B. Địa y là sự cộng sinh giữa tảo và nấm.
C. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
D. Ong hút mật hoa.

Câu 12: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào sau đây đóng vai trò là sinh vật sản xuất?
A. Nấm.
B. Vi khuẩn.
C. Động vật ăn cỏ.
D. Thực vật.

Câu 13: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy lớn, đỉnh nhỏ?
A. Tháp số lượng.
B. Tháp sinh khối.
C. Tháp năng lượng.
D. Tất cả các loại tháp sinh thái.

Câu 14: Hoạt động nào sau đây của con người có thể gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Sử dụng phân bón hóa học hợp lý.
B. Xử lý rác thải sinh hoạt đúng quy trình.
C. Xả nước thải công nghiệp chưa qua xử lý ra sông.
D. Trồng cây gây rừng.

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là:
A. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn.
B. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh tốt hơn.
C. Hệ sinh thái nhân tạo cần được con người bổ sung năng lượng.
D. Hệ sinh thái tự nhiên không có sự tham gia của con người.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến kích thước quần thể?
A. Mức sinh sản.
B. Mức tử vong.
C. Di cư.
D. Cấu trúc tuổi.

Câu 17: Trong mối quan hệ cạnh tranh, loài nào sẽ chiếm ưu thế?
A. Loài có kích thước lớn hơn.
B. Loài có số lượng cá thể nhiều hơn.
C. Loài có khả năng sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.
D. Loài có tuổi thọ cao hơn.

Câu 18: Ví dụ nào sau đây là về mối quan hệ hội sinh?
A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ lớn.
B. Sâu bọ ăn lá cây.
C. Cá ép bám vào cá mập.
D. Ong và hoa.

Câu 19: Sự biến đổi nào sau đây không phải là xu hướng của diễn thế sinh thái?
A. Tăng độ đa dạng sinh học.
B. Tăng tính ổn định của quần xã.
C. Giảm số lượng loài đặc trưng.
D. Tăng kích thước của sinh vật.

Câu 20: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. Gen.
B. Cá thể.
C. Quần thể.
D. Loài.

Câu 21: Bằng chứng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tiến hóa phân li?
A. Các cơ quan tương đồng.
B. Sự hình thành các loài chim sẻ khác nhau ở quần đảo Galapagos.
C. Các cơ quan tương tự.
D. Các cơ quan thoái hóa.

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây có thể dẫn đến biến động di truyền?
A. Quần thể có kích thước lớn.
B. Quần thể giao phối ngẫu nhiên.
C. Quần thể chịu tác động của thảm họa tự nhiên.
D. Quần thể có sự di nhập gen.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các biến dị mới.
B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên kiểu gen.
C. Chọn lọc tự nhiên làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

Câu 24: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ?
A. Động vật ăn xác chết.
B. Vi sinh vật phân giải.
C. Thực vật.
D. Động vật ăn thực vật.

Câu 25: Hiện tượng khống chế sinh học là:
A. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã.
B. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của một loài bởi các yếu tố sinh học khác.
C. Sự biến đổi của môi trường sống do tác động của sinh vật.
D. Sự thích nghi của sinh vật với điều kiện môi trường.

Câu 26: Sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý thường xảy ra với:
A. Các loài có khả năng di chuyển rộng.
B. Các loài có khả năng di chuyển hạn chế.
C. Các loài có kích thước nhỏ.
D. Các loài có tuổi thọ ngắn.

Câu 27: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ ức chế – cảm nhiễm?
A. Cây tràm tiết chất độc hại vào đất, ức chế sự phát triển của cây khác.
B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá.
C. Dây tơ hồng sống ký sinh trên cây chủ.
D. Vi khuẩn tiết chất độc, gây hại cho loài khác.

Câu 28: Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật nào thường chiếm bậc dinh dưỡng đầu tiên?
A. Động vật ăn thực vật.
B. Thực vật.
C. Động vật ăn thịt.
D. Vi sinh vật phân giải.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về chu trình sinh địa hóa?
A. Chu trình sinh địa hóa là sự vận chuyển vật chất trong tự nhiên.
B. Chu trình sinh địa hóa có sự tham gia của sinh vật và các yếu tố vô sinh.
C. Chu trình sinh địa hóa đảm bảo sự tuần hoàn vật chất trong hệ sinh thái.
D. Chu trình sinh địa hóa chỉ diễn ra trong hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 30: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây là biến động không theo chu kỳ?
A. Số lượng sâu bọ tăng vào mùa hè.
B. Số lượng chim di cư tăng vào mùa đông.
C. Số lượng cá thể giảm do cháy rừng.
D. Số lượng ếch nhái tăng vào mùa mưa.

Câu 31: Sự cách ly địa lý có vai trò như thế nào trong quá trình hình thành loài mới?
A. Tạo ra các đột biến mới.
B. Làm tăng sự đa dạng di truyền.
C. Ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể.
D. Tạo ra các tổ hợp gen mới.

Câu 32: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối gần.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di nhập gen.

Câu 33: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, tiến hóa nhỏ là:
A. Quá trình hình thành loài mới.
B. Quá trình biến đổi lớn trong lịch sử sinh giới.
C. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi.

Câu 34: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Có khả năng sinh sản vô tính.
B. Có kích thước cố định.
C. Có cấu trúc tuổi.
D. Có thành phần loài đa dạng.

Câu 35: Quan hệ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Cạnh tranh.
B. Cộng sinh.
C. Ký sinh.
D. Ức chế – cảm nhiễm.

Câu 36: Trong một hệ sinh thái điển hình, năng lượng mặt trời được chuyển hóa thành năng lượng hóa học thông qua quá trình nào?
A. Hô hấp tế bào.
B. Quang hợp.
C. Phân giải chất hữu cơ.
D. Lên men.

Câu 37: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ môi trường?
A. Tiết kiệm năng lượng.
B. Sử dụng năng lượng tái tạo.
C. Xử lý rác thải đúng quy trình.
D. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.

Câu 38: Điều gì xảy ra khi một quần thể đạt đến sức chứa của môi trường?
A. Tốc độ sinh trưởng của quần thể tăng lên.
B. Tốc độ sinh trưởng của quần thể giảm xuống hoặc bằng không.
C. Số lượng cá thể trong quần thể giảm đột ngột.
D. Số lượng cá thể trong quần thể tăng đột ngột.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng về biến động số lượng cá thể của quần thể?
A. Biến động số lượng cá thể có thể xảy ra theo chu kỳ hoặc không theo chu kỳ.
B. Biến động số lượng cá thể có thể do các yếu tố sinh học hoặc các yếu tố vô sinh gây ra.
C. Biến động số lượng cá thể luôn có lợi cho quần thể.
D. Biến động số lượng cá thể là một đặc trưng quan trọng của quần thể.

Câu 40: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là:
A. Đột biến gen.
B. Biến dị tổ hợp.
C. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Thường biến.

Câu 41: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng về sự tiến hóa đồng quy?
A. Cánh của chim và cánh của dơi.
B. Gai của cây xương rồng và gai của cây hoa hồng.
C. Chi trước của các loài động vật có xương sống.
D. Các cơ quan thoái hóa.

Câu 42: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di nhập gen.
D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu 43: Hình thức cách ly nào sau đây xảy ra sau khi hợp tử đã được hình thành?
A. Cách ly địa lý.
B. Cách ly sinh thái.
C. Cách ly sau hợp tử.
D. Cách ly thời gian.

Câu 44: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra nhanh chóng trong điều kiện nào?
A. Quần thể có kích thước lớn.
B. Môi trường sống ổn định.
C. Quần thể bị cách ly hoàn toàn.
D. Chọn lọc tự nhiên diễn ra chậm.

Câu 45: Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã có vai trò như thế nào?
A. Chỉ gây hại cho các loài.
B. Chỉ mang lại lợi ích cho các loài.
C. Đảm bảo sự cân bằng và ổn định của quần xã.
D. Làm giảm sự đa dạng sinh học.

Câu 46: Trong chu trình cacbon, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc đưa cacbon trở lại khí quyển?
A. Quang hợp.
B. Hô hấp.
C. Tích lũy trong trầm tích.
D. Chuyển hóa thành than đá và dầu mỏ.

Câu 47: Biện pháp nào sau đây có thể giúp bảo tồn đa dạng sinh học?
A. Phá rừng để lấy đất canh tác.
B. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học tràn lan.
C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên quá mức.

Câu 48: Khi mật độ quần thể tăng quá cao, điều gì sẽ xảy ra?
A. Tăng khả năng sinh sản của các cá thể.
B. Tăng tỷ lệ tử vong do cạnh tranh và dịch bệnh.
C. Tăng khả năng di cư của các cá thể.
D. Giảm sự cạnh tranh giữa các cá thể.

Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Năng lượng được truyền theo chu trình tuần hoàn.
B. Hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng thường lớn hơn 10%.
C. Năng lượng bị mất đi qua hô hấp, bài tiết, và nhiệt.
D. Sinh vật phân giải không tham gia vào dòng năng lượng.

Câu 50: Theo quan điểm hiện đại, quá trình tiến hóa diễn ra ở cấp độ nào?
A. Cá thể.
B. Quần thể.
C. Loài.
D. Hệ sinh thái.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận