50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Sinh học tổng hợp

Làm bài thi

50 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Sinh học tổng hợp là một trong những nội dung quan trọng thuộc chương Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi THPTQG – Môn Sinh học. Đây là chuyên mục tổng hợp các câu hỏi lý thuyết và bài tập vận dụng thuộc nhiều chuyên đề trọng tâm, được xây dựng bám sát cấu trúc và mức độ đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia trong các năm gần đây, giúp học sinh lớp 12 ôn tập toàn diện và hiệu quả.

Các câu hỏi trong chủ đề này bao phủ đầy đủ các kiến thức cốt lõi và nội dung thường xuất hiện trong đề thi, bao gồm: sinh học tế bào, di truyền học, sinh học phân tử, tiến hóa, sinh thái học và sinh học cơ thể (người & động vật). Hệ thống câu hỏi được thiết kế theo các mức độ từ nhận biết – thông hiểu đến vận dụng – vận dụng cao, giúp học sinh không chỉ ghi nhớ kiến thức lý thuyết mà còn phát triển khả năng tư duy, phân tích và chọn đáp án nhanh, chính xác. Đây là phần ôn tập quan trọng trước kỳ thi, đặc biệt phù hợp để luyện đề tổng hợp và đánh giá mức độ sẵn sàng cho kỳ thi THPTQG.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề trắc nghiệm này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Sinh học tổng hợp

Câu 1: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
A. Chất nền.
B. Màng tilacoid.
C. Màng ngoài.
D. Màng trong.

Câu 2: Loại ARN nào sau đây mang thông tin di truyền từ ADN đến riboxom để tổng hợp protein?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. snARN.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau?
A. ADN polymerase.
B. Helicase.
C. Ligase.
D. Primase.

Câu 4: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen trên nhiễm sắc thể giới tính?
A. Bệnh Down.
B. Bệnh Patau.
C. Bệnh máu khó đông.
D. Bệnh bạch tạng.

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về thường biến?
A. Bệnh Down ở người.
B. Hội chứng Turner ở người.
C. Cây rau mác mọc dưới nước có lá hình dải, trên cạn có lá hình mũi tên.
D. Bệnh mù màu ở người.

Câu 6: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện quá trình thực bào để tiêu diệt vi khuẩn?
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu.
C. Tế bào thần kinh.
D. Tế bào cơ.

Câu 7: Tim của động vật nào sau đây có hai ngăn?
A. Lưỡng cư.
B. Bò sát.
C. Chim.
D. Cá.

Câu 8: Hormone nào sau đây có vai trò điều hòa lượng đường trong máu?
A. Insulin.
B. Adrenaline.
C. Thyroxine.
D. Testosteron.

Câu 9: Cơ quan nào sau đây ở người có chức năng lọc máu và tạo ra nước tiểu?
A. Thận.
B. Gan.
C. Phổi.
D. Da.

Câu 10: Loại mô nào sau đây có chức năng dẫn truyền xung thần kinh?
A. Mô biểu mô.
B. Mô cơ.
C. Mô thần kinh.
D. Mô liên kết.

Câu 11: Trong quá trình tiến hóa, bằng chứng nào sau đây cho thấy các loài có chung nguồn gốc tổ tiên?
A. Các cơ quan tương tự.
B. Các cơ quan tương đồng.
C. Các cơ quan thoái hóa.
D. Các cơ quan thích nghi.

Câu 12: Quần thể nào sau đây có khả năng tiến hóa nhanh nhất?
A. Quần thể có kích thước lớn và ít biến dị.
B. Quần thể có kích thước nhỏ và ít biến dị.
C. Quần thể có kích thước nhỏ và nhiều biến dị.
D. Quần thể có kích thước lớn và nhiều biến dị.

Câu 13: Trong một hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác thông qua quá trình nào?
A. Quang hợp.
B. Hô hấp.
C. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
D. Phân giải.

Câu 14: Mối quan hệ giữa hai loài trong đó một loài có lợi và một loài bị hại được gọi là:
A. Cộng sinh.
B. Hội sinh.
C. Ký sinh.
D. Cạnh tranh.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Ánh sáng.
B. Nhiệt độ.
C. Độ ẩm.
D. Sinh vật ăn thịt.

Câu 16: Loại tế bào nào sau đây có thành tế bào cấu tạo từ kitin?
A. Tế bào thực vật.
B. Tế bào nấm.
C. Tế bào vi khuẩn.
D. Tế bào động vật.

Câu 17: Quá trình nào sau đây diễn ra trong pha tối của quang hợp?
A. Cố định CO2.
B. Phân li nước.
C. Tổng hợp ATP.
D. Giải phóng oxy.

Câu 18: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng (lactose) có vai trò gì?
A. Liên kết với gen điều hòa.
B. Liên kết với vùng khởi động.
C. Liên kết với vùng vận hành.
D. Liên kết với protein ức chế.

Câu 19: Ở người, bệnh phenylketonuria là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Một cặp vợ chồng đều mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp. Xác suất để họ sinh ra một đứa con bị bệnh là bao nhiêu?
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.

Câu 20: Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trong kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu I.
B. Kì giữa I.
C. Kì sau I.
D. Kì cuối I.

Câu 21: Trong quá trình tiến hóa, yếu tố nào sau đây có vai trò tạo ra các alen mới cho quần thể?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Di – nhập gen.

Câu 22: Sự khác biệt giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là gì?
A. Diễn thế nguyên sinh diễn ra nhanh hơn diễn thế thứ sinh.
B. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu trên môi trường chưa có sinh vật, diễn thế thứ sinh bắt đầu trên môi trường đã có sinh vật.
C. Diễn thế nguyên sinh dẫn đến quần xã ổn định, diễn thế thứ sinh không dẫn đến quần xã ổn định.
D. Diễn thế nguyên sinh chỉ xảy ra ở môi trường nước, diễn thế thứ sinh chỉ xảy ra ở môi trường cạn.

Câu 23: Trong một quần xã, loài nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định và đa dạng của quần xã?
A. Loài có kích thước lớn nhất.
B. Loài có số lượng cá thể nhiều nhất.
C. Loài chủ chốt.
D. Loài xâm lấn.

Câu 24: Ở động vật, loại tế bào nào có chức năng vận chuyển oxy trong máu?
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu.
C. Tế bào thần kinh.
D. Tế bào cơ.

Câu 25: Loại mạch máu nào có thành mỏng nhất và vận chuyển máu từ các cơ quan trở về tim?
A. Động mạch.
B. Tiểu động mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mao mạch.

Câu 26: Hoạt động nào sau đây làm tăng lượng khí CO2 trong khí quyển?
A. Quang hợp.
B. Đốt nhiên liệu hóa thạch.
C. Trồng rừng.
D. Hô hấp của thực vật.

Câu 27: Trong quá trình sinh sản hữu tính, sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái được gọi là gì?
A. Thụ tinh.
B. Giảm phân.
C. Nguyên phân.
D. Phát sinh giao tử.

Câu 28: Loại tế bào nào có chức năng miễn dịch trong cơ thể?
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu.
C. Tế bào biểu mô.
D. Tế bào thần kinh.

Câu 29: Thành phần nào sau đây có trong tế bào nhân thực nhưng không có trong tế bào nhân sơ?
A. Riboxom.
B. Màng tế bào.
C. Tế bào chất.
D. Nhân tế bào.

Câu 30: Trong chu trình sinh địa hóa, nguyên tố nào sau đây cần thiết cho sự tổng hợp protein và axit nucleic?
A. Cacbon.
B. Oxy.
C. Nitơ.
D. Hydro.

Câu 31: Cơ chế nào sau đây giúp cơ thể duy trì sự ổn định của môi trường bên trong?
A. Cân bằng nội môi.
B. Điều hòa gen.
C. Thụ tinh.
D. Sinh trưởng.

Câu 32: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Cá.
B. Lưỡng cư.
C. Bò sát.
D. Côn trùng.

Câu 33: Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp tế bào để tạo ra năng lượng ATP?
A. Riboxom.
B. Ti thể.
C. Lưới nội chất.
D. Bộ Golgi.

Câu 34: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh khác loài?
A. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu.
B. Cây tầm gửi sống trên cây thân gỗ.
C. Sư tử và linh cẩu tranh giành con mồi.
D. Cá ép bám vào cá mập.

Câu 35: Thành phần nào sau đây cấu tạo nên thành tế bào thực vật?
A. Cellulose.
B. Kitin.
C. Peptidoglycan.
D. Protein.

Câu 36: Loại tế bào nào có khả năng co rút để tạo ra sự vận động?
A. Tế bào biểu mô.
B. Tế bào cơ.
C. Tế bào thần kinh.
D. Tế bào máu.

Câu 37: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về mối quan hệ ức chế – cảm nhiễm?
A. Cây tầm gửi sống trên cây thân gỗ.
B. Cá ép bám vào cá mập.
C. Tảo biển nở hoa gây độc cho các loài sinh vật khác.
D. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu.

Câu 38: Trong quá trình tiến hóa, cơ chế nào sau đây làm thay đổi tần số alen trong quần thể một cách ngẫu nhiên, không theo một hướng xác định?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.

Câu 39: Điều gì xảy ra khi một quần thể đạt đến sức chứa của môi trường?
A. Tốc độ sinh trưởng của quần thể tăng lên.
B. Tốc độ sinh trưởng của quần thể giảm xuống hoặc bằng không.
C. Số lượng cá thể trong quần thể giảm đột ngột.
D. Số lượng cá thể trong quần thể tăng đột ngột.

Câu 40: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường?
A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học.
B. Xả rác thải bừa bãi.
C. Sử dụng năng lượng tái tạo.
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên quá mức.

Câu 41: Trong quá trình quang hợp, chất nào sau đây được sử dụng để tạo ra glucose?
A. O2
B. CO2
C. N2
D. H2O

Câu 42: Ở người, bộ phận nào trong hệ tiêu hóa hấp thụ chủ yếu nước và các chất khoáng?
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Ruột già
D. Ruột non

Câu 43: Ở thực vật, loại mô nào có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá?
A. Mô mềm
B. Mô dậu
C. Mô gỗ
D. Mô vỏ

Câu 44: Cơ quan nào sau đây ở người sản xuất ra testosterone?
A. Tuyến yên
B. Tinh hoàn
C. Buồng trứng
D. Tuyến giáp

Câu 45: Hệ thần kinh nào sau đây có vai trò điều khiển các hoạt động không tự chủ (ví dụ: nhịp tim, hô hấp)?
A. Hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh tự chủ
C. Hệ thần kinh trung ương
D. Hệ thần kinh ngoại biên

Câu 46: Loại tế bào nào sau đây có khả năng di chuyển và tiêu diệt các tế bào ung thư?
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Tế bào T độc
D. Tế bào lympho B

Câu 47: Loại mạch máu nào sau đây có chứa van để ngăn máu chảy ngược chiều?
A. Động mạch
B. Mao mạch
C. Tĩnh mạch
D. Tiểu động mạch

Câu 48: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải?
A. Thực vật
B. Động vật ăn cỏ
C. Vi khuẩn, nấm
D. Động vật ăn thịt

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng về chu trình sinh địa hóa?
A. Vật chất chỉ vận chuyển theo một chiều từ môi trường vào cơ thể sinh vật
B. Năng lượng được tuần hoàn trong chu trình
C. Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc luân chuyển vật chất
D. Chu trình sinh địa hóa không có sự tham gia của yếu tố môi trường

Câu 50: Quá trình nào sau đây là con đường chính để cacbon đi vào chu trình sinh địa hóa?
A. Hô hấp của động vật
B. Phân hủy chất hữu cơ
C. Quang hợp của thực vật
D. Đốt nhiên liệu hóa thạch

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận