50 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Sinh học về Sinh học tế bào là một trong những nội dung quan trọng thuộc chương Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi THPTQG – Môn Sinh học. Đây là chuyên mục tổng hợp các câu hỏi lý thuyết chọn lọc, sát với cấu trúc ra đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia trong những năm gần đây, giúp học sinh lớp 12 hệ thống lại kiến thức một cách hiệu quả và chính xác nhất.
Các câu hỏi trong chủ đề này tập trung kiểm tra những kiến thức cốt lõi như: cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào (nhân, ti thể, ribôxôm, lưới nội chất,…), quá trình trao đổi chất qua màng, vận chuyển thụ động – chủ động, các giai đoạn của chu kỳ tế bào, nguyên phân – giảm phân, và vai trò của các pha trong phân bào đối với ổn định bộ NST. Đây là nội dung nền tảng quan trọng, có mặt trong hầu hết các đề thi chính thức của Bộ GD&ĐT. Việc luyện tập trắc nghiệm sinh học tế bào giúp học sinh không chỉ ghi nhớ kiến thức lý thuyết mà còn phát triển kỹ năng tư duy phân tích – so sánh – tổng hợp thông tin.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề trắc nghiệm này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Sinh học về Sinh học tế bào
Câu 1: Thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của tế bào nhân sơ?
A. Ribosome.
B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào.
D. Nhân tế bào.
Câu 2: Chức năng chính của riboxom trong tế bào là:
A. Tổng hợp lipid.
B. Tổng hợp protein.
C. Tổng hợp carbohydrate.
D. Tổng hợp axit nucleic.
Câu 3: Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trình hô hấp tế bào?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Bộ Golgi.
D. Lysosome.
Câu 4: Quá trình nào sau đây diễn ra trong pha sáng của quang hợp?
A. Cố định CO2.
B. Tổng hợp glucose.
C. Giải phóng O2.
D. Chu trình Calvin.
Câu 5: Enzim nào sau đây có vai trò quan trọng trong quá trình nhân đôi ADN?
A. Amylase.
B. Lipase.
C. ADN polymerase.
D. Protease.
Câu 6: Quá trình nào sau đây không tiêu tốn năng lượng ATP?
A. Vận chuyển chủ động.
B. Xuất bào.
C. Nhập bào.
D. Vận chuyển thụ động.
Câu 7: Trong chu kỳ tế bào, pha nào sau đây là pha chuẩn bị cho quá trình phân bào?
A. Pha M.
B. Pha S.
C. Pha G2.
D. Pha G0.
Câu 8: Loại tế bào nào sau đây không có khả năng phân chia?
A. Tế bào biểu bì.
B. Tế bào gan.
C. Tế bào thần kinh trưởng thành.
D. Tế bào máu.
Câu 9: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào xôma.
C. Tế bào giao tử.
D. Tế bào thần kinh.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong kì giữa của nguyên phân?
A. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn.
B. Nhiễm sắc thể kép tự nhân đôi.
C. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. Các nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào.
Câu 11: Loại liên kết nào sau đây giữ các đơn phân của protein lại với nhau?
A. Liên kết hydrogen.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết peptide.
D. Liên kết ester.
Câu 12: Thành phần nào sau đây cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào?
A. Protein và carbohydrate.
B. Axit nucleic và lipid.
C. Lipid và protein.
D. Carbohydrate và axit nucleic.
Câu 13: Bào quan nào sau đây có chức năng phân hủy các chất thải trong tế bào?
A. Ti thể.
B. Bộ Golgi.
C. Lysosome.
D. Lưới nội chất.
Câu 14: Loại tế bào nào sau đây có thành tế bào cấu tạo từ cellulose?
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào nấm.
D. Tế bào động vật.
Câu 15: Quá trình nào sau đây sử dụng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ?
A. Quang hợp.
B. Hô hấp tế bào.
C. Lên men.
D. Tiêu hóa nội bào.
Câu 16: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?
A. Đường phân.
B. Chu trình Krebs.
C. Chuỗi chuyền electron.
D. Lên men.
Câu 17: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện quá trình thực bào?
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào biểu mô.
D. Tế bào thần kinh.
Câu 18: Quá trình nào sau đây vận chuyển các chất có kích thước lớn qua màng tế bào?
A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Xuất bào và nhập bào.
D. Vận chuyển chủ động.
Câu 19: Loại tế bào nào sau đây có khả năng tạo ra kháng thể?
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào lympho B.
C. Tế bào thần kinh.
D. Tế bào biểu mô.
Câu 20: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong kì sau của giảm phân I?
A. Các nhiễm sắc thể kép tự nhân đôi.
B. Các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
C. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li về hai cực của tế bào.
D. Các nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào.
Câu 21: Thành phần nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc duy trì hình dạng của tế bào động vật?
A. Thành tế bào.
B. Khung xương tế bào.
C. Màng tế bào.
D. Chất nền ngoại bào.
Câu 22: Bào quan nào sau đây có chứa ADN trong tế bào nhân thực?
A. Riboxom.
B. Ti thể.
C. Bộ Golgi.
D. Lysosome.
Câu 23: Loại tế bào nào sau đây có khả năng dẫn truyền xung thần kinh?
A. Tế bào thần kinh.
B. Tế bào biểu mô.
C. Tế bào cơ.
D. Tế bào máu.
Câu 24: Quá trình nào sau đây tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân.
C. Thụ tinh.
D. Phát triển phôi.
Câu 25: Loại tế bào nào sau đây có khả năng co rút để tạo ra sự vận động?
A. Tế bào biểu mô.
B. Tế bào cơ.
C. Tế bào thần kinh.
D. Tế bào máu.
Câu 26: Bào quan nào sau đây có chức năng tổng hợp lipid và giải độc cho tế bào?
A. Lưới nội chất trơn.
B. Lưới nội chất hạt.
C. Bộ Golgi.
D. Lysosome.
Câu 27: Loại tế bào nào sau đây có chức năng vận chuyển oxy trong máu?
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào thần kinh.
D. Tế bào cơ.
Câu 28: Quá trình nào sau đây tạo ra các tế bào giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n)?
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân.
C. Thụ tinh.
D. Phát triển phôi.
Câu 29: Loại tế bào nào sau đây có chức năng bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh?
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào thần kinh.
D. Tế bào cơ.
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong kì cuối của nguyên phân?
A. Các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
B. Các nhiễm sắc thể kép tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. Các nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào.
D. Màng nhân xuất hiện trở lại.
Câu 31: Protein xuyên màng có chức năng gì?
A. Cấu trúc màng tế bào.
B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Bảo vệ tế bào.
D. Tham gia vào quá trình hô hấp tế bào.
Câu 32: Loại tế bào nào sau đây không có nhân?
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào nấm.
C. Tế bào thực vật.
D. Tế bào động vật.
Câu 33: Lysosome chứa các enzyme nào?
A. Enzyme tổng hợp protein.
B. Enzyme tổng hợp lipid.
C. Enzyme phân giải các chất.
D. Enzyme nhân đôi ADN.
Câu 34: Quá trình nào sau đây không phải là hình thức vận chuyển thụ động qua màng sinh chất?
A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Vận chuyển chủ động.
D. Vận chuyển qua kênh protein.
Câu 35: Chức năng của màng tế bào là gì?
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
B. Tổng hợp protein.
C. Điều khiển các chất ra vào tế bào và bảo vệ tế bào.
D. Phân giải các chất.
Câu 36: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện quá trình quang hợp?
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào thần kinh.
D. Tế bào lá cây.
Câu 37: Ti thể có vai trò gì trong tế bào?
A. Tổng hợp protein.
B. Tổng hợp lipid.
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Phân giải các chất.
Câu 38: Loại tế bào nào sau đây có khả năng di chuyển và thay đổi hình dạng?
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào biểu mô.
D. Tế bào thần kinh.
Câu 39: Trong quá trình phân bào, thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào?
A. Ribosome.
B. Ti thể.
C. Trung thể.
D. Bộ Golgi.
Câu 40: Quá trình nào sau đây không liên quan đến sự vận chuyển các chất qua màng tế bào?
A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Vận chuyển chủ động.
D. Quang hợp.
Câu 41: Thành phần nào sau đây có trong tế bào thực vật nhưng không có trong tế bào động vật?
A. Màng tế bào.
B. Tế bào chất.
C. Nhân tế bào.
D. Thành tế bào.
Câu 42: Bào quan nào sau đây có chức năng sửa đổi, phân loại và đóng gói protein?
A. Lưới nội chất.
B. Bộ Golgi.
C. Ti thể.
D. Lysosome.
Câu 43: Loại tế bào nào sau đây có tuổi thọ ngắn nhất?
A. Tế bào thần kinh.
B. Tế bào cơ.
C. Tế bào hồng cầu.
D. Tế bào biểu mô.
Câu 44: Quá trình nào sau đây giúp tế bào loại bỏ các chất thải có kích thước lớn?
A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Vận chuyển chủ động.
D. Xuất bào.
Câu 45: Thành phần nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc truyền tín hiệu giữa các tế bào?
A. Màng tế bào.
B. Protein thụ thể.
C. Khung xương tế bào.
D. Chất nền ngoại bào.
Câu 46: Bào quan nào sau đây có chứa enzyme catalase để phân giải H2O2?
A. Peroxisome.
B. Ti thể.
C. Bộ Golgi.
D. Lysosome.
Câu 47: Loại tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu mô.
B. Tế bào cơ tim.
C. Tế bào thần kinh.
D. Tế bào máu.
Câu 48: Quá trình nào sau đây giúp tế bào hấp thụ các chất dinh dưỡng có kích thước lớn?
A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Vận chuyển chủ động.
D. Nhập bào.
Câu 49: Thành phần nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tế bào khỏi các tác nhân gây hại?
A. Màng tế bào.
B. Tế bào chất.
C. Thành tế bào.
D. Nhân tế bào.
Câu 50: Trong quá trình phân bào, sự hình thành vách ngăn giữa hai tế bào con ở tế bào thực vật diễn ra ở:
A. Trung thể.
B. Ti thể.
C. Bộ Golgi.
D. Lưới nội chất.