Trắc nghiệm đề thi đại học môn Địa lí – 50 câu trắc nghiệm ôn tập Địa Lý thi THPT QG 2025 – Trung du và miền núi Bắc Bộ là một chuyên đề quan trọng thuộc chương trình Đề thi trắc nghiệm vào Đại học, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi môn Địa lí THPT QG.
Chuyên đề này tập trung khai thác các nội dung trọng tâm về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, bao gồm: đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân cư – xã hội, thế mạnh phát triển kinh tế theo ngành (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) và các trung tâm kinh tế lớn trong vùng. Đây là phần kiến thức được trích nhiều trong đề thi THPT QG, đặc biệt thông qua câu hỏi biểu đồ, Atlat và bảng số liệu.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn ôn luyện 50 câu hỏi trắc nghiệm về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để nắm chắc kiến thức địa lí theo vùng, chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia 2025!
50 câu trắc nghiệm ôn tập Địa Lý thi THPT QG 2025 – Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 1: Một trong các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển
A. Cây công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau quả nhiệt đới.
C. Cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông.
D. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, khai thác gỗ.
Câu 2: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng.
B. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch.
C. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng.
D. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 3: Vùng Tây Nguyên và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh phát triển ngành công nghiệp
A. thủy điện.
B. khai khoáng.
C. chế biến lâm sản.
D. vật liệu xây dựng.
Câu 4: Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cơ sở thức ăn cho phát triển chăn nuôi còn rất hạn chế.
B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
C. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế.
D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao.
B. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu.
C. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm.
D. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 7: Nguyên nhân quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do có
A. lao động có truyền thống, kinh nghiệm.
B. khí hậu cận nhiệt đới và có mùa đông lạnh.
C. nhiều bề mặt cao nguyên đá vôi bằng phẳng.
D. đất feralit, đất xám phù sa cổ bạc màu.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu để tiểu vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được giống cà phê chè là do
A. khí hậu, đất đai.
B. địa hình, nguồn nước.
C. địa hình, đất đai.
D. đất đai, nguồn nước.
Câu 9: Tỉnh Quảng Ninh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc chủ yếu là do
A. khoáng sản có trữ lượng lớn.
B. kinh tế biển mang lại.
C. cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
D. vị trí giáp Trung Quốc.
Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do
A. nhiều sông ngòi, mưa nhiều.
B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
C. địa hình dốc, lắm thác ghềnh.
D. địa hình dốc và có lưu lượng nước lớn.
Câu 11: Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi phát triển công nghiệp nặng do có
A. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào.
B. nguồn thủy sản và lâm sản rất lớn.
C. nguồn lương thực, thực phẩm phong phú.
D. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng.
Câu 12: Thế mạnh lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nuôi trồng, đánh bắt hải sản.
B. khai thác khoáng sản và thủy điện.
C. chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D. trồng cây lương thực, rau quả.
Câu 13: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nổi bật nào sau đây?
A. Phát triển nghề nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
D. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
Câu 14: Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu.
B. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên.
C. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo.
D. Dịch vụ thú y, có trạm trại giống tốt.
Câu 15: Quặng Thiếc và Bô xít phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Lào Cai.
D. Thái Nguyên.
Câu 16: Đâu không phải là thế mạnh chủ yếu của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn.
D. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phần lớn là đất feralit, ngoài ra còn có đất phù sa cổ.
B. Địa hình Tây Bắc hiểm trở, Đông Bắc là đồi núi thấp.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh.
D. Phần lớn diện tích của vùng là đất đỏ badan, đất xám.
Câu 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tổng đàn lợn tăng nhanh là do
A. thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.
B. cơ sở thức ăn (hoa màu lương thực) nhiều.
C. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
D. cơ sở vật chất của ngành chăn nuôi khá tốt.
Câu 19: Các loại khoáng sản chính có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Than bùn, apatit, đá vôi, thiếc, đồng.
B. Than đá, crôm, đồng, thiếc, mangan.
C. Than đá, thiếc, sắt, apatit, đá vôi, sét.
D. Than nâu, sắt, apatit, pirit, chì, kẽm.
Câu 20: Nhiệt độ trung bình tháng I của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác chủ yếu do
A. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
B. nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta.
C. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình.
D. vị trí gần biển, nên nhiệt độ được điều hòa từ biển.
Câu 21: Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất chè giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. Điều kiện sản xuất.
B. Cơ cấu cây trồng.
C. Quy mô sản xuất.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 22: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển?
A. Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
B. Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
C. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
D. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây thể hiện ý nghĩa về kinh tế của việc khai thác các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
B. Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng biên giới.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 24: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
B. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
C. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
Câu 25: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tạo điều kiện để
A. sản xuất nông sản nhiệt đới.
B. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
C. nâng cao hệ số sử dụng đất.
D. nâng cao trình độ thâm canh.
Câu 26: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sự phân hóa địa hình sâu sắc.
B. khí hậu phân hoá phức tạp.
C. cơ sở hạ tầng kém phát triển.
D. tập trung nhiều dân tộc ít người.
Câu 27: Đặc điểm tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chế độ nhiệt, ẩm cao.
B. đất feralit giàu dinh dưỡng.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. khí hậu và đất.
Câu 28: Khu vực có điều kiện tự nhiên phù hợp để trồng cây thuốc quý ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. vùng núi giáp biên giới
B. vùng đồi trung du.
C. các cao nguyên đá vôi.
D. các đồng bằng giữ núi.
Câu 29: Nơi có thể trồng rau ôn đới quanh năm, trồng hoa xuất khẩu lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
B. Sa Pa (Lào Cai).
C. Mộc Châu (Sơn La).
D. Đồng Văn (Hà Giang).
Câu 30: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh.
B. điều kiện về địa hình.
C. đặc điểm về đất đai và khí hậu.
D. truyền thống sản xuất của dân cư.
Câu 31: Trâu được nuôi nhiều hơn bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn.
B. trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét tốt.
C. thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng.
D. nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn.
Câu 32: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng được nhiều nhà máy điện lớn là do
A. có nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng.
C. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn.
D. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông Hồng.
Câu 33: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. địa hình đồi núi, đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. nguồn nước dồi dào.
C. địa hình đồi núi và có một mùa đông lạnh.
D. có các cao nguyên lớn.
Câu 34: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển.
B. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ.
C. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
Câu 35: Biện pháp quan trọng nhất nhằm giảm thiểu tình trạng đốt rừng làm nương rẫy ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh đầu tư và hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
B. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
C. phát triển cây công nghiệp lâu năm.
D. phát triển loại hình du lịch sinh thái.
Câu 36: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do
A. thời tiết diễn biến thất thường.
B. thiếu nguồn nước tưới nhất là vào mùa khô.
C. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường.
D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tạo điều kiện phát triển công nghiệp.
B. Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi.
C. Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch.
D. Phát triển hệ thống giao thông đường thủy.
Câu 38: Điểm khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế – xã hội giữa hai tiểu vùng Đông Bắc với Tây Bắc là
A. Đông Bắc giàu tiềm năng thủy điện, Tây Bắc giàu khoáng sản.
B. Đông Bắc trồng cây công nghiệp, Tây Bắc phát triển chăn nuôi.
C. Đông Bắc thuận lợi chăn nuôi bò, Tây Bắc thích hợp nuôi trâu.
D. Đông Bắc giàu khoáng sản năng lượng, Tây Bắc giàu kim loại.
Câu 39: Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do
A. Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung.
B. Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc gió Tây Nam đến sớm.
D. Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều so với vùng Đông Bắc.
Câu 40: Mỏ apatit lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
C. Yên Bái.
D. Lào Cai.
Câu 41: Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sông Gâm.
B. sông Đà.
C. sông Chảy.
D. sông Lô.
Câu 42: Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 20.
Câu 43: Tỉnh nào sau đây thuộc Đông Bắc?
A. Sơn La.
B. Hoà Bình.
C. Điện Biên.
D. Lào Cai.
Câu 44: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung biên giới với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Lạng Sơn
D. Lào Cai.
Câu 45: Cảng nước sâu Cái Lân thuộc tỉnh
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ninh.
C. Thanh Hoá.
D. Hà Tĩnh.
Câu 46: Tỉnh nào sau đây có trữ lượng than lớn nhất nước ta?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Nam.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giáp vùng biển giàu tiềm năng.
B. Có diện tích tự nhiên lớn nhất.
C. Có biên giới với Trung Quốc và Lào.
D. Tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.
Câu 48: Các tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
B. Sơn La, Bắc Kạn.
C. Cao Bằng, Lai Châu.
D. Hà Giang, Lào Cai.
Câu 49: Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thuốc lá.
B. Cao su.
C. Cà phê.
D. Chè.
Câu 50: Công suất thiết kế của nhà máy thủy điện Hòa Bình là
A. 2400MW.
B. 400MW.
C. 700MW.
D. 1920MW.