Trắc nghiệm đề thi đại học môn Địa lí – 50 câu trắc nghiệm tổng hợp ôn tập Địa lí thi THPT QG 2025 Phần 1 là một trong những chuyên đề tổng hợp quan trọng thuộc chương trình Đề thi trắc nghiệm vào Đại học, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi môn Địa lí THPT QG. Đây là bộ tài liệu được xây dựng sát với định hướng ra đề mới năm 2025, theo yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới (GDPT 2018), nhằm giúp học sinh nắm vững kiến thức và làm quen với các dạng câu hỏi trắc nghiệm có trong đề thi chính thức.
Bộ 50 câu hỏi bao phủ toàn diện các chuyên đề trọng tâm của môn Địa lí lớp 12 như: địa lí tự nhiên, địa lí kinh tế – xã hội, vùng kinh tế, dân cư, sử dụng Atlat, biểu đồ và mở rộng ra địa lí các nước trên thế giới (Trung Quốc, Nhật Bản, Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, ASEAN…). Câu hỏi được phân hóa rõ ràng theo các mức độ từ nhận biết đến vận dụng cao, giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng đọc bản đồ, xử lý số liệu và phân tích thực tiễn địa lí.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn luyện tập chuyên đề này để tự tin bước vào kỳ thi THPT Quốc gia 2025 với kết quả cao nhất!
50 câu trắc nghiệm tổng hợp ôn tập Địa lí thi THPT QG 2025 Phần 1
Câu 1: Việt Nam nằm hoàn toàn trong múi giờ số bao nhiêu?
A. Múi giờ số 6
B. Múi giờ số 7
C. Múi giờ số 8
D. Múi giờ số 9
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là:
A. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích
B. Có nhiều núi cao và đồ sộ
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
D. Chủ yếu là địa hình thấp
Câu 3: Dải đồi trung du ở nước ta nằm chủ yếu ở vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
Câu 4: Hướng chính của địa hình nước ta là:
A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
B. Bắc – Nam
C. Đông – Tây
D. Từ cao xuống thấp
Câu 5: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam là:
A. Mưa ít, khô hạn quanh năm
B. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn, độ ẩm cao
C. Lạnh khô về mùa đông
D. Ẩm thấp, ít biến động
Câu 6: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:
A. Lạnh, khô và hoạt động mạnh về nửa cuối mùa
B. Lạnh, ẩm quanh năm
C. Nóng ẩm
D. Khô, nóng
Câu 7: Khí hậu vùng Nam Bộ có đặc điểm tiêu biểu là:
A. Có mùa đông lạnh rõ rệt
B. Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm
C. Nhiệt độ thấp
D. Có tuyết rơi
Câu 8: Con sông có diện tích lưu vực lớn nhất Việt Nam là:
A. Sông Hồng
B. Sông Cả
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Mê Công
Câu 9: Sông ngòi nước ta có đặc điểm nổi bật là:
A. Mạng lưới dày đặc, ngắn và dốc
B. Lưu lượng ổn định quanh năm
C. Chảy chủ yếu theo hướng Đông – Tây
D. Ít phù sa
Câu 10: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:
A. Đất feralit trên đá mẹ ở đồi núi
B. Đất phù sa ở đồng bằng
C. Đất mặn ven biển
D. Đất xám bạc màu
Câu 11: Đặc điểm của đất feralit ở vùng đồi núi là:
A. Giàu mùn, tơi xốp
B. Chua, dễ bị rửa trôi, xói mòn
C. Trung tính, thích hợp cây lúa nước
D. Có màu đen, giàu bazơ
Câu 12: Loại rừng phổ biến nhất ở nước ta hiện nay là:
A. Rừng nguyên sinh
B. Rừng thứ sinh
C. Rừng ngập mặn
D. Rừng ôn đới
Câu 13: Thành phần dân tộc đông nhất ở nước ta là:
A. Kinh
B. Tày
C. Thái
D. Hoa
Câu 14: Đặc điểm nổi bật của dân số Việt Nam hiện nay là:
A. Dân số đông, gia tăng chậm lại
B. Dân số ít, gia tăng nhanh
C. Dân cư phân bố đều
D. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên tăng
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu làm cho mật độ dân số nước ta cao ở đồng bằng là:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất và sinh sống
B. Trình độ dân trí cao
C. Địa hình hiểm trở
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú
Câu 16: Tác động tích cực của đô thị hóa ở nước ta là:
A. Làm tăng chênh lệch giàu nghèo
B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp
D. Gây ô nhiễm môi trường
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2019 là:
A. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ
Câu 18: Ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất của vị trí địa lí Việt Nam là:
A. Gần trung tâm công nghiệp thế giới
B. Tạo điều kiện giao lưu kinh tế với các nước
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm
D. Tiếp giáp nhiều quốc gia
Câu 19: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta theo ngành là:
A. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp
B. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ
C. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm dịch vụ
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn là:
A. Hải Phòng
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Vũng Tàu
D. Cần Thơ
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều ở Tây Nguyên?
A. Cà phê
B. Hồ tiêu
C. Mía
D. Dừa
Câu 22: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế cá thể
Câu 23: Đặc điểm nào không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm của Việt Nam?
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Chỉ dựa vào nguyên liệu nhập khẩu
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
D. Tác động lan tỏa đến các ngành khác
Câu 24: Thế mạnh nổi bật của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Sản xuất lương thực, thực phẩm
B. Khai thác khoáng sản
C. Phát triển công nghiệp nặng
D. Trồng cây ôn đới
Câu 25: Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của nước ta hiện nay là:
A. Nông – lâm – ngư nghiệp
B. Dịch vụ
C. Công nghiệp – xây dựng
D. Nông nghiệp
Câu 26: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Lào Cai
C. Cao Bằng
D. Tuyên Quang
Câu 27: Khu kinh tế trọng điểm phía Nam không bao gồm tỉnh nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bình Định
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 28: Căn cứ vào Atlat trang 10, con sông nào sau đây chảy qua cả hai vùng Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng?
A. Sông Hồng
B. Sông Mã
C. Sông Cả
D. Sông Ba
Câu 29: Nguồn năng lượng tái tạo quan trọng ở Việt Nam đang được chú trọng phát triển là:
A. Năng lượng gió và mặt trời
B. Than đá
C. Dầu mỏ
D. Khí tự nhiên
Câu 30: Quốc gia nào sau đây không nằm trong khu vực Đông Nam Á lục địa?
A. Indonesia
B. Lào
C. Thái Lan
D. Campuchia
Câu 31: Trung Quốc có dân số đông nhất thế giới là do:
A. Có lịch sử định cư lâu đời và diện tích lớn
B. Tỉ lệ sinh cao hơn Việt Nam
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Diện tích nhỏ nhưng tập trung dân số
Câu 32: Nền kinh tế Nhật Bản có đặc điểm:
A. Phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu nguyên liệu, năng lượng
B. Dựa hoàn toàn vào nông nghiệp
C. Là nước đang phát triển
D. Có nhiều tài nguyên thiên nhiên
Câu 33: Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên giữa Nga và Canada là:
A. Có nhiều rừng và khí hậu lạnh
B. Dân số đông, khí hậu nhiệt đới
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Đồng bằng thấp và nhỏ hẹp
Câu 34: Các ngành công nghiệp mũi nhọn của Hoa Kỳ là:
A. Công nghệ cao, hàng không vũ trụ, phần mềm
B. Chế biến thực phẩm
C. Công nghiệp khai khoáng
D. May mặc, thủ công
Câu 35: Quốc gia nào sau đây là thành viên của tổ chức ASEAN?
A. Ấn Độ
B. Philippines
C. Hàn Quốc
D. Trung Quốc
Câu 36: Đặc điểm khí hậu của phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga là:
A. Ôn đới lục địa khắc nghiệt
B. Cận xích đạo
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hàn đới ẩm
Câu 37: Thế mạnh nổi bật của khu vực Đông Nam Á là:
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và vị trí địa lí thuận lợi
B. Nền kinh tế phát triển cao
C. Nhiều khoáng sản quý hiếm và dân số ít
D. Khí hậu khắc nghiệt
Câu 38: Vùng kinh tế nào sau đây có thế mạnh thủy điện lớn nhất Việt Nam?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 39: Tỉnh nào sau đây có thế mạnh về đánh bắt và nuôi trồng thủy sản?
A. Kiên Giang
B. Lạng Sơn
C. Sơn La
D. Kon Tum
Câu 40: Lĩnh vực sử dụng lao động nhiều nhất ở nước ta hiện nay là:
A. Nông – lâm – ngư nghiệp
B. Dịch vụ tài chính
C. Công nghiệp nặng
D. Giáo dục
Câu 41: Tài nguyên khoáng sản nào của nước ta có trữ lượng lớn và phân bố tập trung ở Đông Bắc?
A. Than đá
B. Bô xit
C. Dầu khí
D. Cát trắng
Câu 42: Việt Nam có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 43: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là:
A. Thiên tai thường xuyên xảy ra
B. Thiếu đất sản xuất
C. Thiếu nước tưới
D. Địa hình bằng phẳng
Câu 44: Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 45: Đường biên giới trên đất liền của Việt Nam giáp bao nhiêu quốc gia?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 46: Việt Nam là thành viên của tổ chức kinh tế nào sau đây?
A. G7
B. WTO
C. EU
D. NAFTA
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có sản lượng lúa lớn nhất cả nước là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 48: Vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế Việt Nam là:
A. Thúc đẩy các ngành khác phát triển
B. Cung cấp lương thực
C. Tạo ra nguyên liệu
D. Xuất khẩu tài nguyên
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm ở Bắc Trung Bộ?
A. Dung Quất
B. Nghi Sơn
C. Vân Phong
D. Chu Lai
Câu 50: Nhân tố ảnh hưởng lớn đến sự phân hóa thiên nhiên Bắc – Nam của nước ta là:
A. Địa hình
B. Vĩ độ
C. Thổ nhưỡng
D. Sinh vật