500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: GS.TS. Lê Hoài Bắc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: GS.TS. Lê Hoài Bắc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông phần 2 là một trong những đề thi trắc nghiệm môn Tin học nghề phổ thông . Đề xuất này được biên soạn nhằm giúp các em nắm vững kiến ​​thức cơ bản và nâng cao về tin học, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra tại trường học.

Phần 2 tiếp tục khai thác các chủ đề quan trọng như hệ điều hành, mạng máy tính và lập trình cơ bản. Đây là những kiến ​​thức thiết yếu mà học sinh cần nắm chắc để ứng dụng trong học tập cũng như trong thực tế công việc sau này. Hãy cùng khám phá và làm đề thi ngay bây giờ nhé!

Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Phần 2 (có đáp án)

Câu 1: Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta sử dụng:
A. Nhấn giữ phím Ctrl + bấm chuột vào tên từng tập tin muốn chọn
B. Nhấn giữ phím Alt +nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
C. Nhấn giữ phím Shift + nhấp chuột vào tên từng tập tin muốn chọn
D. Bấm chọn một lần như từng tập tin muốn chọn

Câu 2: Trong Microsoft Windows, để chuyển đổi lại giữa các công việc cửa sổ để thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn giữ phím Alt và nhấn phím Tab một lần để chọn khi chọn cửa sổ chương trình C. Nhấn vào một vị trí bất kỳ trên cửa
sổ chương trình muốn kích hoạt D. Cả 3 đề xuất đều đúng

Câu 3: Trong Microsoft Windows, những phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ điều hành Microsoft Windows đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành Microsoft Windows là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành Microsoft Windows cung cấp các tiện ích và phương tiện dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lý chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
D. Microsoft Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft

Câu 4: Trong Microsoft Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường sử dụng chương trình nào sau đây?
A. Internet Explorer
B. Windows Explorer
C. Microsoft Explorer
D. Microsoft Office

Câu 5: Trong Microsoft Windows, thao tác Kéo và Thả (kéo thả chuột) được sử dụng để thực hiện công việc nào sau đây?
A. Đóng hoặc mở thư mục
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
C. Chuyển đối tượng đến vị trí mới
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại

Câu 6: Trong Microsoft Word, để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+J
B. Ctrl+E
C. Ctrl+L
D. Ctrl+R

Câu 7: Trong Microsoft Word, để mở một tập tin, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P

Câu 8: Trong Microsoft Word, để tạo một trang văn bản mới ta sử dụng:
A. Tổ hợp phím Ctrl + N
B. Tổ hợp phím Ctrl + H
C. Tổ hợp phím Ctrl + S
D. Tổ hợp phím Crtl + F

Câu 9: Trong Microsoft Word, để chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng phím:
A. Home B. Alt + Home
C. Shift +Home
D. Ctrl + Home

Câu 10: Trong Microsoft Word, lệnh Paste (hay tổ hợp phím Ctrl + V) dùng để:
A. Cắt nội dung khối đang đánh dấu
B. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
C. Dán nội dung từ vị trí clipboard trí con trỏ văn bản
D. Dán biểu thức đang có trong clipboard vào vị trí flash

Câu 11: Trong Microsoft Word, chỉ có thể hiển thị chiều dọc và chiều ngang của trình chỉnh sửa màn hình ở chế độ Xem sau đây ?
A. Bình thường
B. Bố cục in
C. Toàn màn hình
D. Thanh công cụ

Câu 12: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào sau đây thực hiện chuyển con trỏ đến văn bản cuối cùng dù ta đang ở bất cứ nơi nào trong văn bản?
A. Ctrl +End
B. Ctrl +Break
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Home

Câu 13: Trong Microsoft Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, bạn có thể thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + A
B. Nhấn chuột nhanh 3 lần trên vùng lựa chọn
C. Nhấn Shift + click chuột trên vùng lựa chọn
D. Nhấn Ctrl + Shift + Home

Câu 14: Trong Microsoft Word, để có thể soạn thảo tiếng Việt sau khi đã tải Unikey và chọn Unicode mã bảng, ta cần:
A. Bộ phông chữ Việt
B. Kích hoạt chế độ nhập tiếng Việt và chọn loại phù hợp
C. Chọn kiểu nhập phù hợp và phông chữ bắt đầu bằng VNI-…
D. Tắt chế độ nhập tiếng Việt và chọn phông chữ mặc định như Arial

Câu 15: Trong Microsoft Word, để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, hãy nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + E
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R

Câu 16: Trong Microsoft Word, chức năng Drop Cap dùng để thực hiện:
A. Làm chữ hoa cho toàn bộ bản văn
B. Làm chữ hoa đầu từ cho toàn bộ bản văn trong đoạn
C. Làm chữ ký tự đầu tiên của đoạn và sử dụng n dòng
D. Tăng kích thước văn bản trong đoạn

Câu 17: Trong Microsoft Word, muốn bật sang hộp thoại, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
D. Ctrl + Shift + L

Câu 18: Trong Microsoft Word, để tăng kích thước chữ cho một nhóm ký tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =

Câu 19: Trong Microsoft Word, để viết chỉ số dưới (VD: H2O), ta chọn tổ hợp phím:
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =

Câu 20: Trong Microsoft Word, hãy chọn phát biểu đúng?
A. Trong Microsoft Word không thể đóng khung một nhóm ký tự bất kỳ
B. Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ ở vị trí bất kỳ giai đoạn nào trong đoạn
C. Để đóng khung một đoạn ta phải bôi đen đoạn đó
D. Trong Microsoft Word can not close frame a image

Câu 21: Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng chữ thường, chữ hoa cho một khối văn bản được đánh dấu, ta sử dụng:
A. Tổ hợp phím Shift + F3
B. Tổ hợp phím Ctrl + A
C. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3
D. Phím F3

Câu 22: Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Đoạn văn chọn Khoảng cách dòng 1,5 dòng, có nghĩa là:
A. Đoạn này cách đoạn dưới 1.5 dòng
B. Đoạn này cách đoạn trên 1.5 dòng
C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp chuyến
D. Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1,5 dòng

Câu 23: Trong Microsoft Word, khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng sẽ:
A. Nằm ngang
B. Nghiêng 30o , 45o, 60o
C. Thẳng đứng
D. nằm ngang, đứng ,nghiêng 30o, 45o, 60o tuỳ hướng vẽ

Câu 24: Trong Microsoft Excel, tại Ô D10 nếu ta nhập chữ “Tin Học” thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 25: Trong Microsoft Excel, tại Ô D10, nếu ta nhập như sau 01ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải 
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 26: Trong Microsoft Excel, tại ô D10, nếu ta nhập như sau 100500 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 27: Trong Microsoft Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?
A. Ctrl + C, Ctrl + V
B. Alt + C, Alt + V
C. Ctrl + X, Ctrl +V
D. Ctrl + V, Ctrl + C

Câu 28: Trong Microsoft Excel, khi làm việc với một tập tin, chức năng Save As có mục đích nào sau đây?
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin

Câu 29: Trong Microsoft Excel, để lấy lại nội dung vừa bị xóa, thực hiện tổ hợp phím
A. Ctrl+T
B. Ctrl+X
C. Ctrl+Z
D. Ctrl+B

Câu 30: Trong Microsoft Excel, Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số ngày):
A. =65/100(D3E3)
B. =100/65(D3E3)
C. =65%(D3E3)
D. =65%(D3E3)

Câu 31: Trong Microsoft Excel, Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>6,B1=“ABC”) cho kết quả là:
A. TRUE
B. FALSE
C. 6
D. ABC

Câu 32: Trong Microsoft Excel, Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức: =IF(D3>=8,“GIOI”,IF(D3>=6.5,“KHA”,IF(D3>=5,“TB”,“YEU”))). Kết quả là:
A. GIOI
B. KHA
C. TB
D. YEU

Câu 33: Trong Microsoft Excel, hàm LEFT nào sau đây là đúng?
A. LEFT(text, n)
B. LEFT(Number1, Number2..)
C. LEFT(text)
D. LEFT(n,text)

Câu 34: Trong Microsoft Excel, hàm nào cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
A. COUNTIF
B. SUMIF
C. COUNTIF
D. SUM

Câu 35: Trong Microsoft Excel, hàm nào sao đây được dùng để tìm giá trị lớn nhất trong các ô hoặc vùng được chọn?
A. MIN
B. SUM
C. AVERAGE
D. MAX

Câu 36: Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(“tin HỌC”) cho kết quả nào sau đây?
A. tin HỌC
B. tin học
C. Tin Học
D. TIN HỌC

Câu 37: Trong Microsoft Excel, công thức =MOD(26,7) cho kết quả nào sau đây?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7

Câu 38: Trong Microsoft Excel,công thức =RIGHT(“PMTH”,2) cho kết quả nào sau đây?
A. PMTH
B. PM
C. TH
D. MTH

Câu 39: Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức =A2+B2, kết quả ở C2 là?
A. 10
B. 20
C. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô
D. 30

Câu 40: Trong Microsoft Excel, tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?
A. =C3+D3
B. =C2+D2
C. =A2+B2
D. =B2+C2

Câu 41: Trong Microsoft Excel, trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là?
A. Số 1
B. Chuỗi 1
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô

Câu 42: Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức =A2*1, kết quả ở B2 là?
A. Số 10
B. Chuỗi 10
C. #VALUE!.
D. Không tính toán Microsoft Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh

Câu 43: Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. =B$3+C2
B. =B$2+C3
C. =B$3+C3
D. =B$2+D2

Câu 44: Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. =B3+C3
B. =B2+C2
C. =B1+C1
D. =C2+D2

Câu 45: Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức = B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. = B2+C3
B. = B3+C3
C. = B1+C1
D. = B2+D2

Câu 46: Trong Microsoft Excel, kết quả trong Microsoft Excel báo là #VALUE! có nghĩa là?
A. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
B. Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
C. Thông báo kết quả là VALUE
D. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ

Câu 47: Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE , ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là?
A. 1
B. 2
C. #VALUE!.
D. TRUEFALSE

Câu 48: Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?
A. 1
B. 0
C. FALSE
D. TRUE

Câu 49: Trong Word, để hiện/dấu thanh thước, chọn:
A. Insert/Ruler.
B. File/Ruler.
C. View/Ruler.
D. Format/Ruler.

Câu 50: Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện:
A. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn vào phím Alt và nhấn vào đối tượng cuối cùng.
B. Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
C. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
D. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.

Câu 51: Giao diện đồ họa trong môi trường Windows KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Thanh công cụ và các biểu tượng.
B. Bảng chọn.
C. Thanh trợ giúp.
D. Cửa sổ.

Câu 52: Để chọn toàn bộ một trang bảng tính ta phải:
A. Dùng Menu Edit/Select All.
B. Dùng Menu Format/Worksheet, Select All.
C. Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng.
D. Dùng Menu Edit/Select Worksheet.

Câu 53: Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Copy.
B. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Restore.
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Move to Folder…
D. Chọn đối tượng, rồi chọn File, Open.

Câu 54: Chọn các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức = COUNTIF(A1,”>=7.0”) sẽ cho kết quả:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2

Câu 55: Khai báo Format, Paragraph, line spacing 1.5 line có nghĩa là:
A. Đoạn này cách đoạn dưới 1 dòng rưỡi.
B. Đoạn này cách đoạn trên 1 dòng rưỡi.
C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi.
D. Các phát biểu trên đều sai.

Câu 56: Trong Word để định dạng cho đoạn văn bản là chữ đậm:
A. Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
B. Chọn đoạn văn bản cần định dạng vào Format/Font../chọn Bold trong mục Font Style.
C. Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấp biểu tượng U trên thanh công cụ.
D. Cả 3 phương án đều đúng.

Câu 57: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị khác, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Webcam
B. Máy in
C. Đĩa mềm
D. Micro

Câu 58: Trong Microsoft Word, để chọn nhanh toàn bộ văn bản bằng bàn phím ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + B
C. Ctrl + X
D. Ctrl + A

Câu 59: Trong Microsoft Word, để giãn dòng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác:
A. Format, Paragraph.
B. Format, Tab.
C. Format, Font.
D. Format, Border and Shading.

Câu 60: Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:
A. Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác.
B. Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin.
C. Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 61: Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức tại B1 = RANK(A1,A1,1) sẽ cho kết quả là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 62: Để thay đổi đơn vị đo lường là m trong hệ thống máy tính đang sử dụng ta tiến hành như sau:
A. Start/Control Panel/Settings/Measurement System.
B. Start/Setting/Control Panel/Number Format.
C. Start/Setting/Control Panel/Regional and Language Options.
D. Start/Control Panel/Setting/Number Format.

Câu 63: Trong Word để gộp các ô trong bảng:
A. Chọn các ô cần gộp, nhấn phải chuột chọn Merge Cells.
B. Chọn các ô cần gộp. Trên thanh thực đơn, kích chuột vào Table, chọn Merge Cells.
C. Cả 2 phương án đều đúng.
D. Cả 2 phương án trên đều sai.

Câu 64: Trong Microsoft Word, để chọn nhanh từ vị trí con trỏ đến cuối từ ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + Shift + End
B. Alt + Shift + ->
C. Ctrl + Shift + End
D. Ctrl + Shift + ->

Câu 65: Trong Excel, phím chức năng thực hiện chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại:
A. F2
B. F3
C. F4
D. F5

Câu 66: Trong soạn thảo Winword, công cụ của tổ hợp Ctrl + F là:
A. Lưu tệp văn bản vào đĩa.
B. Tạo tệp văn bản mới.
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo.
D. Định dạng trang.

Câu 67: Hàm =INT(65/2) sẽ cho kết quả:
A. 32
B. 12.4
C. 32
D. 0.4

Câu 68: Microsoft Excel không có kiểu dữ liệu nào?
A. Dữ liệu số.
B. Dữ liệu kí tự.
C. Dữ liệu thời gian.
D. Dữ liệu nhị phân

Câu 69: Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter dùng để:
A. Định dạng đoạn văn bản.
B. Chuẩn hóa định dạng đoạn văn bản.
C. Xóa định dạng đoạn văn bản.
D. Sao chép định dạng đoạn văn bản.

Câu 70: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:
A. Bàn phím, chuột
B. Bàn phím, máy in
C. Loa, màn hình
D. Máy in, đĩa

Câu 71: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
A. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard.
B. Cắt và sao chép một đoạn văn bản.
C. Sao chép một đoạn văn bản.
D. Cắt một đoạn văn bản.

Câu 72: Trong Excel hàm NOT(3=2) trả về kết quả:
A. True.
B. Cả True và False
C. False
D. Không câu nào đúng.

Câu 73: Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa 2 chế độ gõ: Chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè: ta nhấn phím:
A. Insert
B. Caps Lock
C. Del
D. Tab

Câu 74: Trong Excel, từ ô B1 đến ô B3 có chứa lần lượt các chuỗi “Huynh”, “Van”, “Ti”; ô B4 chứa hàm: =PROPER(CONCATENATE(B1)). Cho kết quả B4 là:
A. HuynhfVanTi.
B. Báo lỗi
C. Huynh Van Ti
D. HUYNH VAN TI

Câu 75: Tại ô C1 chứa số 123, tại ô C2 chứa 456, tại ô C3 chứa 789. Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả:
A. 1368
B. 123456789
C. Một kết quả khác
D. Báo lỗi

Câu 76: Để chuyển sang bảng tính khác trong cùng một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Page Up + Home
B. Ctrl + Page Up + số thứ tự bảng tính
C. Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page Down
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 77: Trong các dạng địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B1
B. B$1$10
C. $B$1:$D$10
D. B1$:$D10$

Câu 78: Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B. Tên thư mục chứa tập tin
C. Kích thước của tập tin
D. Kiểu tập tin

Câu 79: Cho các từ sau: Hoàng, hoa hồng, hoa lan, Hoa cúc, hoang mang, sử dụng lệnh Edit, Find, gõ từ hoa tại mục Find What, với tùy chọn: Find whole words only. Hãy cho biết số kết của thao tác tìm kiếm trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 80: Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1 = 9; A2 = 4; A3 = 8; B1 = 11; B2 = 5; B3 = 7. Tại ô C1 gõ = AVERAGE(SUM(A1),MAX(B1)); khi đó ô C1 hiển thị giá trị:
A. 21
B. 16
C. 11
D. 18

Câu 81: Trong Winword, muốn thực hiện đánh số thứ tự hoặc hoa thị đầu dòng, ta thực hiện:
A. File – Bullets and Numbering
B. Edit – Bullets and Numbering
C. Format – Bullets and Numbering
D. Tools – Bullets and Numbering

Câu 82: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; tại ô B2 gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 5
B. 0
C. #VALUE!
D. #NAME!

Câu 83: Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Tab
B. Alt + Tab
C. Space + Tab
D. Ctrl + Tab

Câu 84: Trong môi trường Windows, để khởi động chương trình, ta định vị tệp chương trình cần khởi động bằng Windows Explorer, sau đó:
A. Nháy nút chuột bất kỳ vào tệp chương trình cần khởi động
B. Nháy phải chuột vào tệp chương trình cần khởi động
C. Nháy trái chuột vào tệp chương trình cần khởi động
D. Nháy đúp chuột vào tệp chương trình cần khởi động

Câu 85: Sử dụng nút lệnh nào để chụp lại màn hình hiện tại:
A. Caps Lock
B. Wake Up
C. Print Screen
D. Scroll Lock

Câu 86: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin học”; ô B2 có giá trị số 2012. Tại ô C2 gõ vào công thức = A2 + B2 thì nhận được kết quả:
A. 2012
B. Tinhoc2012
C. #VALUE!
D. Tin hoc

Câu 87: Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1 = 5; B1 = 3; C1 = 7; A2 = 12; B2 = 1; C2 = 9. Tại ô C3 gõ =SUM(MAX(A1),MIN(A2)); khi đó ô C3 hiển thị giá trị:
A. 15
B. 8
C. 1
D. 5

Câu 88: Trong Microsoft Word, Merge cell dùng để làm gì?
A. Thay đổi độ rộng các hàng
B. Tách 1 ô thành nhiều ô
C. Thay đổi độ rộng các cột
D. Hợp nhất các ô thành một ô

Câu 89: Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ ta thực hiện:
A. View/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ muốn thực hiện.
B. Edit/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ thực hiện.
C. Ctrl + V
D. Format/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ muốn thực hiện.

Câu 90: Để ẩn/hiện thanh công thức trong Excel, ta thực hiện:
A. View/Toolbars/Formula Bar
B. View/Formula Bar
C. Edit/Formula Bar
D. Format/Formula Bar

Câu 91: Trong Microsoft Word, muốn trình bày khổ giấy theo hướng ngang, trong hộp thoại Page Setup, ta thực hiện mục nào sau đây:
A. Landscape
B. Right
C. Portrait
D. Left

Câu 92: Để tạo một Shortcut trên Desktop của Windows, cách nào đúng:
A. Start / New / Shortcut
B. Double Click / New / Shortcut
C. Click / New / Shortcut
D. Click Phải / New / Shortcut

Câu 93: Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu trong danh sách đã chọn, ta thực hiện:
A. Data, Filter
B. View, Sort by
C. Data, Sort by
D. Data, Sort

Câu 94: Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác:
A. Format / Borders and Shading
B. Format / Tab
C. Format / Font
D. Format / Paragraph

Câu 95: Trong Word, để chèn các ký tự ta thực hiện:
A. Insert / Objects…
B. Insert / Symbol..
C. Insert / Picture
D. Insert / Photo

Câu 96: Trong Word, để chọn toàn bộ bản văn ta thực hiện thao tác:
A. Edit / Select All
B. Ctrl + All
C. Bấm kép ngoài lề văn bản
D. Ctrl + T

Câu 97: Trong Excel, công thức =MIN(15,”19″,0) trong ô D2 có kết quả là:
A. Báo lỗi
B. 19
C. 15
D. 0

Câu 98: Trong Word, để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta chọn phần văn bản cần định dạng, thực hiện thao tác nào sau đây:
A. View / Columns..
B. Format / Columns..
C. Insert / Cột..
D. Bảng / Cột..

Câu 99: Trong Excel, công thức =7+Value(-7) sẽ cho kết quả nào sau đây?
A. 14
B. 7
C. 0
D. Báo lỗi

Câu 100: Trong Excel, công thức nào sau đây cho ta phần nguyên của số kiểu dữ liệu của ô C5?
A. VÒNG(C5/2,0)*2
B. MOD(C5)
C. INT(C5)
D. VÒNG(C5,0)

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)