500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Lê Nguyễn Hoài Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Lê Nguyễn Hoài Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông phần 3 là phần quan trọng trong chuỗi đề thi trắc nghiệm môn Tin học nghề phổ thông, được biên soạn dành cho học sinh trung học phổ thông hoặc các trung tâm giáo dục nghề nghiệp. Bộ đề này, cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm, giúp các bạn củng cố và kiểm tra kiến thức của mình về tin học, tập trung vào các nội dung như quản lý hệ thống thông tin, phần mềm ứng dụng, và lập trình cơ bản.

Những câu hỏi này được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực công nghệ thông tin, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với chương trình học của các trường trung học phổ thông. Hãy cùng làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Phần 3 (có đáp án)

Câu 1: Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + H
B. Ctrl + S
C. Ctrl + T
D. Ctrl + L

Câu 2: Trong cửa sổ My Computer, khi cần định dạng (Format) một ổ đĩa nào đó, ta phải nhấp nút phải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa đó và chọn:
A. Format
B. Scandisk
C. Open
D. Explorer

Câu 3: Ô B2 có giá trị “X”, công thức =IF(B2=”X”,LEFT(“A001”,2),RIGHT(“A001”,2)) cho kết quả:
A. “01”
B. 01
C. 1
D. A0

Câu 4: Trong Word, để chèn số thứ tự một cách tự động, thực hiện lệnh:
A. Format/ Bullets and Numbering…
B. Format/ Font..
C. Format/ Paragraph…
D. Format/ Border and Shading…

Câu 5: Trong Excel, thao tác nào sau đây để điều chỉnh độ rộng cột/dòng của toàn bộ bảng tính như nhau:
A. Không thể chọn các độ rộng cột/dòng như nhau.
B. Chọn toàn bảng tính, điều chỉnh độ rộng cột/dòng bất kỳ.
C. Edit/ Columns
D. Format/ Columns

Câu 6: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở trong Windows:
A. Alt + Tab
B. Ctrl + Tab
C. Ctrl + Alt + Tab
D. Shift + Tab

Câu 7: Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin đã chọn, ta vào menu lệnh:
A. File/ Copy
B. Edit/ Copy
C. View/ Copy
D. Tools/ Copy

Câu 8: Các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là: 7.0, 7.5, A, 6.5. Công thức =MAX(A1, +10) sẽ cho kết quả nào sau đây:
A. 6.5
B. 10
C. Báo lỗi
D. 7.5

Câu 9: Trong Excel, để chọn toàn bộ bảng tính, cách nào đúng?
A. Click vào góc bên trái (góc trên giao giữa tên cột và dòng)
B. Chọn File/All
C. Quét cột A
D. Click ô A1

Câu 10: Trong Excel, công thức = IF(OR(3=”2”,1=1),“true”, “false”) cho kết quả:
A. False
B. True
C. true
D. false

Câu 11: Trong Microsoft Word, muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng thao tác:
A. Ctrl + Shift + P
B. View/ Page
C. File/ Print Preview
D. View/ Full Screen

Câu 12: Trong Excel, công thức = ROUND(-5.7689,2) cho kết quả là?
A. 5.7689
B. 5.768
C. 5.77
D. -5.77

Câu 13: Phần mở rộng mặc định của một file khi lưu trong Notepad là:
A. XLS
B. DOC
C. TXT
D. RTF

Câu 14: Để các biểu tượng trên Desktop của Windows được sắp xếp tự động, dùng cách nào sau đây?
A. Click phải/ Arrange Icon/ Auto Arrange
B. Click phải/ Arrange Icon By/ Arrange Auto
C. Click phải/ Arrange Icon By/ Auto Arrange
D. Click phải/ Arrange Shortcut/ Auto Arrange

Câu 15: Trong Excel, hàm dùng để tính trung bình cộng các ô có kiểu dữ liệu số là?
A. MAX
B. SUM
C. AVERAGE
D. AVG

Câu 16: Tại các ô C1, C2, C3 chứa lần lượt các giá trị số 123, 456, 789. Công thức =C1&C2&C3 cho kết quả:
A. Số 789456123
B. Số 123456789
C. Chuỗi 123456789
D. Chuỗi 321654987

Câu 17: Để tìm kiếm tệp hay thư mục trong Windows, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Start, Search
B. Start, Run, Gõ Search
C. Start, Control Panel, Search
D. Nhấp chuột phải lên Desktop, chọn Search

Câu 18: Trong Microsoft Word, để xóa một cột trong Table, thực hiện thao tác:
A. Chọn cột rồi ấn phím Delete
B. Nhấp phải lên 1 ô trong cột/ Chọn Delete
C. Chọn cột/ chọn Table/ Delete/ Columns
D. Chọn cột/ Nhấp chuột phải/ chọn Delete Columns

Câu 19: Trong Windows, để xem thuộc tính tập tin đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Click phải/ chọn Properties
B. Tại My Computer/ Tools/ Chọn properties
C. Tại My Computer/ Edit/ Chọn properties
D. Tại explore/ Edit/ Chọn Properties

Câu 20: Trong Excel, tổ hợp phím Shift + F3 có chức năng nào sau đây?
A. Mở màn hình trợ giúp – Help
B. Mở màn hình hỗ trợ viết hàm
C. Đổi dữ liệu chữ hoa thành chữ thường
D. Đổi dữ liệu chữ thường thành chữ hoa

Câu 21: Để khởi động Windows Explorer, cách nào sau đây đúng?
A. Click phải tại Desktop/ Chọn explore
B. Click phải Start/ Chọn explore
C. Start/ Windows Explorer
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E

Câu 22: Trong Excel, giả sử ô D4 có chuỗi “Kỳ thi nghề THPT”. Hàm =PROPER(D4) cho ra kết quả nào sau đây?
A. kỳ thi nghề thpt
B. KỲ THI NGHỀ THPT
C. Kỳ thi nghề THPT
D. Kỳ Thi Nghề Thpt

Câu 23: Trong Excel, dữ liệu kiểu số sau khi nhập (không định dạng) sẽ hiển thị vị trí nào trong ô?
A. Chính giữa
B. Bên trái
C. Bên phải
D. Tùy ý

Câu 24: Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh:
A. File/ Properties/ Folder
B. File/ New, Folder
C. File/ Create Directory
D. File/ New, Shortcut

Câu 25: Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh:
A. File/ Properties/ Folder
B. File/ New/ Folder
C. File/New/ Shortcut
D. File/ Create Directory

Câu 26: Lệnh Insert/Columns trong Excel thực hiện hành động nào sau đây?
A. Chèn một cột vào trước cột hiện hành
B. Chèn một dòng vào trên dòng hiện hành
C. Chèn một cột vào sau cột hiện hành
D. Chèn một dòng vào dưới dòng hiện hành

Câu 27: Với định dạng ngày mm/dd/yyyy, ở ô A5 nhập giá trị ngày 6/15/2013, công thức =DAY(A5) sẽ cho kết quả là gì?
A. 06
B. 6
C. Báo lỗi
D. 15

Câu 28: Trong Excel, công thức =IF(MOD(B1,A1)=0,INT(B1/A1),INT(A1/C1)), nếu các ô A1, B1, C1 có các giá trị 4, 36, 6. Kết quả là bao nhiêu?
A. 0
B. 9
C. 6
D. 4

Câu 29: Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F10
B. Phím ESC
C. Phím Enter
D. Phím Delete

Câu 30: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!

Câu 31: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert – Column
B. View – Column
C. Format – Column
D. Table – Column

Câu 32: Bạn hiểu B-Virus là gì?
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

Câu 33: Trong soạn thảo WinWord, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 34: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. Ram
B. Bộ nhớ ngoài
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. Tất cả đều sai

Câu 35: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – Z
B. Ctrl – X
C. Ctrl – Y
D. Ctrl – V

Câu 36: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F

Câu 37: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin hoc”; ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. Tin hoc
C. 2008
D. Tin hoc2008

Câu 38: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

Câu 39: Trong soạn thảo WinWord, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 40: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
A. Shift+Home
B. Alt+Home
C. Ctrl+Home
D. Shift+Ctrl+Home

Câu 41: Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy
B. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore
D. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Move To Folder…

Câu 42: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu hai chấm (:)
D. Dấu đô la ($)

Câu 43: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,…) của Slide, ta thực hiện:
A. Format – Slide Layout…
B. View – Slide Layout…
C. Insert – Slide Layout…
D. File – Slide Layout…

Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
B. Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
C. Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 45: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm WinWord, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table – Cells
B. Table – Merge Cells
C. Tools – Split Cells
D. Table – Split Cells

Câu 46: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 47: Trong soạn thảo WinWord, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. File – Bullets and Numbering
B. Tools – Bullets and Numbering
C. Format – Bullets and Numbering
D. Edit – Bullets and Numbering

Câu 48: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm WinWord, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện: Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh:
A. Table – Merge Cells
B. Tools – Split Cells
C. Tools – Merge Cells
D. Table – Split Cells

Câu 49: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoặc My Network Places

Câu 50: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Một ý nghĩa khác

Câu 51: Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải,…; ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas

Câu 52: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. <>
C. ><
D. &

Câu 53: Trong soạn thảo WinWord, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
A. Tools – Insert Table
B. Insert – Insert Table
C. Format – Insert Table
D. Table – Insert Table

Câu 54: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
D. Trong ROM

Câu 55: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:
A. Format – Drop Cap
B. Insert – Drop Cap
C. Edit – Drop Cap
D. View – Drop Cap

Câu 56: Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
A. Làm việc trong nhà
B. Ảnh hưởng thị lực
C. Ảnh hưởng cột sống
D. Tiếp xúc với độc hại

Câu 57: Trong soạn thảo WinWord, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + F là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D. Định dạng trang

Câu 58: Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là:
A. Cuối năm 1999
B. Cuối năm 1998
C. Cuối năm 1997
D. Cuối năm 1996

Câu 59: Trong soạn thảo WinWord, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. File – Properties
B. File – Page Setup
C. File – Print
D. File – Print Preview

Câu 60: Bạn hiểu Virus tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
B. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
D. Tất cả đều đúng

Câu 61: Trong soạn thảo WinWord, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock

Câu 62: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL)
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 63: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong”; tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả:
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong

Câu 64: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
A. Excel
B. Calculator
C. WinWord
D. Notepad

Câu 65: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 200
B. 100
C. 300
D. False

Câu 66: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự “1Angiang2”. Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2, thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6
B. 5Angiang6
C. 5Angiang2
D. 1Angiang2

Câu 67: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
A. File – Delete Slide
B. Edit – Delete Slide
C. Tools – Delete Slide
D. Slide Show – Delete Slide

Câu 68: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F10

Câu 69: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
A. File – Save
B. File – Save As
C. Window – Save
D. Window – Save As

Câu 70: Trong WinWord, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong WinWord:
A. Chọn menu lệnh Edit – Open
B. Chọn menu lệnh File – Open
C. Cả 2 câu A và B đều đúng
D. Cả 2 câu A và B đều sai

Câu 71: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tất cả đều sai

Câu 72: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D. Ctrl + Alt + Home

Câu 73: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape

Câu 74: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “TINHOC”. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả:
A. Tinhoc
B. 3
C. HOC
D. TIN

Câu 75: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy:
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

Câu 76: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả?
A. 3
B. HOC
C. TIN
D. Tinhoc

Câu 77: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mới

Câu 78: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím?
A. Shift + Del
B. Alt + Del
C. Ctrl + Del
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 79: Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
A. Window – Save
B. Edit – Save
C. Tools – Save
D. File – Save

Câu 80: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:
A. File – View Show
B. Window – View Show
C. Slide Show – View Show
D. Tools – View Show

Câu 81: Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
A. Edit – New Slide
B. File – New Slide
C. Slide Show – New Slide
D. Insert – New Slide

Câu 82: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản

Câu 83: Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 84: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
A. View – Exit
B. Edit – Exit
C. Window – Exit
D. File – Exit

Câu 85: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop

Câu 86: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab

Câu 87: Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer

Câu 88: Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện:
A. Edit – New, sau đó chọn Folder
B. Tools – New, sau đó chọn Folder
C. File – New, sau đó chọn Folder
D. Windows – New, sau đó chọn Folder

Câu 89: Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, …, được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền

Câu 90: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert – Header and Footer
B. Tools – Header and Footer
C. View – Header and Footer
D. Format – Header and Footer

Câu 91: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. File – Search
B. Windows – Search
C. Start – Search
D. Tools – Search

Câu 92: Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 93: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
A. Format – Slide Design…
B. Tools – Slide Design…
C. Insert – Slide Design…
D. Slide Show – Slide Design…

Câu 94: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu 95: Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
B. Thông qua hệ thống điện – khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
C. Thông qua môi trường không khí – khi đặt những máy tính quá gần nhau
D. Các câu trên đều sai

Câu 96: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!

Câu 97: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. $B$1:$D$10
B. B1
C. B11
D. B1

Câu 98: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Organization Art
C. Organization Chart
D. Word Art

Câu 99: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng

Câu 100: Trong WinWord, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn; sau đó:
A. Chọn menu lệnh Edit – Copy
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)