500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 5

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Ngô Huy Biên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Ngô Huy Biên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

Trong thời đại công nghệ thông tin phát triển nhanh chóng như hiện nay, việc nắm vững kiến thức tin học không chỉ là một lợi thế, mà còn là một yêu cầu thiết yếu trong nhiều lĩnh vực học tập và công việc. Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông phần 5 được thiết kế để hỗ trợ các bạn học sinh, sinh viên, và người học tin học trong việc củng cố và mở rộng kiến thức về tin học. Phần 5 này tiếp tục mang đến cho các bạn một bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và phong phú, tập trung vào những chủ đề quan trọng trong lĩnh vực tin học nghề phổ thông.

Các câu hỏi không chỉ giúp các bạn ôn tập kiến thức cơ bản, mà còn rèn luyện kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề, qua đó chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi và ứng dụng thực tế. Chúc các bạn học tập hiệu quả và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới nhé!

Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Phần 5 (có đáp án)

Câu 1: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:
A. Quay ngược phong bì 180 độ
B. Quay theo chiều của phong bì 
C. Quay theo chiều máy in
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Một bảng tính worksheet bao gồm: 
A. 265 cột và 65563 dòng
B. 256 cột và 65536 dòng 
C. 266 cột và 65365 dòng
D. 256 cột và 65365 dòng

Câu 3: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính: 
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. Câu trả lời khác

Câu 4: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: A 1, B1, 5 , C6, L9, 9, DS7 
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp 
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là: 
A. Ngày
B. Số
C. Cả ngày và số 
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là: 
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng

Câu 7: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là: 
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng.

Câu 8: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dùng 
A. Format Cells, chọn Wrap Text 
B. Format Cells, Chọn Shrink to fit
C. Format Cells, chọn Onentation
D. Alt + Enter

Câu 9: Kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là : 
A. 2
B. -2
C. -4
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là: 500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông
A. 4 và 5
B. 5 và 5  
C. 5 và 4
D. Báo lỗi vì công thức sai

Câu 11: Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là: Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là:
A. 17
B. 25
C. 13
D. Báo lỗi vì công thức sai

Câu 12: Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả là. Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả là. A. 205000
B. 155000
C. 0
D. áo lỗi vì công thức sai

Câu 13: Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là: 
A. 9
B. 7
C. 6 
D. 0

Câu 14: Ở ô B4 ta có công thức là : =B2∗2∗C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6 thì công thức trở thành:
A. E$#C5
B. D##C5  
C. E2#2#C3   
D. D2#2#C5

Câu 15: Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là: 
A. 12
B. 03
C. 98
D. Báo lỗi vì công thức sai

Câu 16: Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta sẽ gõ công thức:
A. = YEAR(TIMEVALUE(A2))
B. = YEAR(DAY0) – YEAR(A2)
C. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)
D. = YEAR(TODAY0) – YEAR(A2) +1

Câu 17: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 18: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết quả sẽ là: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết quả sẽ là: (ảnh 1)A. 73
B. 74
C. 53
D. 54

Câu 19: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là: (ảnh 1)A. -90
B. -80
C. -960
D. -90

Câu 20: Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết quả sẽ là:
A. 2
B. 3
C. 80
D. 30

Câu 21: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là: (ảnh 1)
A. căn 70
B. –căn 70
C. 70  
D. -70

Câu 22: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là: (ảnh 1)A. 80
B. 35
C. 3
D. Báo lỗi vì công thức sai

Câu 23: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art

Câu 24: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn; sau đó:
A. Chọn menu lệnh Edit – Copy
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai

Câu 26: Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, …; ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas

Câu 27: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. <>
C. ><
D. &

Câu 28: Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
A. Tools – Insert Table
B. Insert – Insert Table
C. Format – Insert Table
D. Table – Insert Table

Câu 29: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
D. Trong ROM

Câu 30: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:
A. Format – Drop Cap
B. Insert – Drop Cap
C. Edit – Drop Cap
D. View – Drop Cap

Câu 31: Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
A. Làm việc trong nhà
B. Ảnh hưởng thị lực
C. Ảnh hưởng cột sống
D. Tiếp xúc với độc hại

Câu 32: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – F là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D. Định dạng trang

Câu 33: Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là:
A. Cuối năm 1999
B. Cuối năm 1998
C. Cuối năm 1997
D. Cuối năm 1996

Câu 34: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. File – Properties
B. File – Page Setup
C. File – Print
D. File – Print Preview

Câu 35: Bạn hiểu Virus tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
B. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
D. Tất cả đều đúng

Câu 36: Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock

Câu 37: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó?
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL)
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 38: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong”; tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả:
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong

Câu 39: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
A. Excel
B. Calculator
C. WinWord
D. Notepad

Câu 40: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 200
B. 100
C. 300
D. False

Câu 41: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự “1Angiang2”. Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6
B. 5Angiang6
C. 5Angiang2
D. 1Angiang2

Câu 42: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
A. File – Delete Slide
B. Edit – Delete Slide
C. Tools – Delete Slide
D. Slide Show – Delete Slide

Câu 43: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F10

Câu 44: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
A. File – Save
B. File – Save As
C. Window – Save
D. Window – Save As

Câu 45: Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword:
A. Chọn menu lệnh Edit – Open
B. Chọn menu lệnh File – Open
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai

Câu 46: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tất cả đều sai

Câu 47: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?
A. Shift+Home
B. Alt+Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home

Câu 48: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang, ta chọn mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape

Câu 49: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “TINHOC”. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả?
A. Tinhoc
B. 3
C. HOC
D. TIN

Câu 50: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy:
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

Câu 51: Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột, ta thực hiện:
A. View – Column
B. Table – Column
C. Insert – Column
D. Format – Column

Câu 52: Muốn in phần đang chọn trong văn bản, trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Selection
B. All
C. Pages
D. Current page

Câu 53: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Font
B. Pattern
C. Border
D. Alignment

Câu 54: Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File, ta thực hiện:
A. Chọn menu View –> Thumbnail
B. Chọn menu View –> Details
C. Chọn menu View –> List
D. Chọn menu View –> Icons

Câu 55: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:
A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide

Câu 56: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print
D. Vào menu File, chọn Print Preview

Câu 57: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở
B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa
D. Mở một hồ sơ đã có

Câu 58: Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cáp mạng gồm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 59: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
A. View – Exit
B. Edit – Exit
C. Window – Exit
D. File – Exit

Câu 60: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop

Câu 61: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab

Câu 62: Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer

Câu 63: Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện:
A. Edit – New, sau đó chọn Folder
B. Tools – New, sau đó chọn Folder
C. File – New, sau đó chọn Folder
D. Windows – New, sau đó chọn Folder

Câu 64: Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in,… được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền

Câu 65: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert – Header and Footer
B. Tools – Header and Footer
C. View – Header and Footer
D. Format – Header and Footer

Câu 66: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. File – Search
B. Windows – Search
C. Start – Search
D. Tools – Search

Câu 67: Trong Windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách:
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 68: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện:
A. Format – Slide Design…
B. Tools – Slide Design…
C. Insert – Slide Design…
D. Slide Show – Slide Design…

Câu 69: Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô có điều kiện trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNT
C. COUNTBLANK
D. COUNTA

Câu 70: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tính trung bình có điều kiện trong 1 danh sách:
A. AVERAGEIF
B. AVERAGE
C. MAX
D. MIN

Câu 71: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết lập:
A. Những bài toán nhân
B. Kích thước ảnh
C. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution)
D. Dung lượng tập tin

Câu 72: Cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:
A. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa – Delete
B. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa – Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa – Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa – Shift + Delete

Câu 73: Cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows:
A. Vào Control panel – Fonts
B. Vào Control panel – Region and Language
C. Vào Control panel – Date and Time
D. Vào Control panel – Display

Câu 74: Để đảm bảo an toàn dữ liệu, ta chọn cách nào?
A. Sao lưu dự phòng
B. Sử dụng User name – Password
C. Firewall (Bức tường lửa)
D. Sử dụng chương trình quét virus

Câu 75: Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer

Câu 76: Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:
A. A, B và C
B. B, I và E
C. X, Y và Z
D. U, I và B

Câu 77: Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một bảng (Table), bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?
A. ESC
B. Ctrl
C. Shift và Tab
D. CapsLock

Câu 78: Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:
A. Home – Paragraph – Line spacing – Exactly – Ok
B. Insert – Header & Footer – Page number – Format Page number – Ok
C. Page layout – Page borders – Format Page number – Ok
D. Page layout – Page Setup – Orientation – Landscape

Câu 79: Trên Word 2010, chức năng chia cột văn bản nằm ở bảng chọn_Ribbon nào?
A. Home
B. Page Layout
C. View
D. Insert

Câu 80: Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau đây:
A. Inches
B. Inches và Points
C. Centimeters và Points
D. Inches, Points và Centimeters

Câu 81: Để lưu một tập tin đã có với tên khác, ta dùng:
A. Menu lệnh File/Save As
B. Menu lệnh File/Save
C. Tổ hợp phím Ctrl+S
D. Tổ hợp phím Ctrl+A

Câu 82: Trong Excel khi làm việc với một tập tin, vào File, Save As là nhằm mục đích:
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin

Câu 83: Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hiện:
A. Dùng menu lệnh Insert/Sheet
B. Dùng menu lệnh Format/Sheet
C. Dùng menu lệnh Tools/Sheet
D. Dùng menu lệnh Insert/Worksheet

Câu 84: Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím:
A. Ctrl+C, Ctrl+V
B. Alt+C, Alt+V
C. Ctrl+X, Ctrl+V
D. Ctrl+V, Ctrl+C

Câu 85: Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:
A. F2
B. F4
C. F6
D. F8

Câu 86: Khi nhập dữ liệu trên Excel, đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái

Câu 87: Trong MS Excel, chức năng Wrap Text dùng để:
A. Trộn dữ liệu giữa các ô
B. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không
C. Thu hẹp độ cao của ô
D. Nới rộng ô theo chiều ngang

Câu 88: Chức năng WordArt của Word có thể mở ở Ribbon nào?
A. Home
B. Insert
C. View
D. Page Layout

Câu 89: Trong Excel, kiểu dữ liệu tiền tệ là:
A. General
B. Number
C. Currency
D. Fraction

Câu 90: Hàm =COUNTA(A7:B10) sẽ đếm:
A. Các ô có giá trị text trong vùng A7
B. Các ô có chứa giá trị trong vùng A7
C. Các ô không có giá trị trong vùng A7
D. Các ô có giá trị số trong vùng A7

Câu 91: Trong Excel, hàm =AND(1<2, 3<=4, 5=5) cho kết quả:
A. SAI
B. ĐÚNG
C. #Không có
D. #GIÁ TRỊ

Câu 92: Hàm =INT(5/2)*2 trong Excel có kết quả là:
A. Đúng
B. Sai
C.2
D. 4

Câu 93: Hàm =IF(1>2,1) cho kết quả là:
A. Đúng
B. Sai
C.2
D. 1

Câu 94: Hàm =SQRT(3^4) trong Excel có kết quả là:
A. 36
B.9
C. 12
D. 18

Câu 95: Hàm LEN trong Excel thuộc nhóm hàm xử lý:
A. Chuỗi
B. Văn bản
C. Logic
D. Ngày và giờ

Câu 96: Trong đơn vị đo lường thông tin, 2MB bằng bao nhiêu:
A. 1024 B
B. 1024KB
C. 16 bit
D. 2048 KB

Câu 97: Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dùng để:
A. Hiển thị thông tin
B. Lưu trữ thông tin
C. Đưa thông tin vào để xử lý
D. Vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin

Câu 98: Trên thanh Taskbar của Windows có thể:
A. Thực hiện lệnh in
B. Thực hiện gỡ bỏ chương trình
C. Tìm kiếm nội dung các tệp tin
D. Thay đổi ngày tháng của hệ thống

Câu 99: Ubuntu là hệ điều hành:
A. Sử dụng không cần cài đặt
B. Mã nguồn mở
C. Có bản quyền
D. Mã nguồn đóng

Câu 100: Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyền?
A. Văn phòng 2010
B. Văn phòng 2013
C. Văn phòng 2016
D. Văn phòng 365

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)