500 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Đỗ Văn Đại
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Đỗ Văn Đại
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

500 câu trắc nghiệm Luật kinh tế phần 1 là phần đầu tiên trong các phần của bộ đề thi trắc nghiệm môn Luật kinh tế. Bộ đề này được biên soạn nhằm hỗ trợ sinh viên nắm vững các khái niệm và nguyên tắc cơ bản trong môn học này. Bộ đề thi này, được tổng hợp và biên soạn của giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về luật kinh tế. Đây là tài liệu quan trọng dành cho sinh viên ngành luật, đặc biệt là những bạn đang học năm thứ ba và cần củng cố kiến thức trước các kỳ thi quan trọng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Xem thêm các phần 2, 3, 4, 5, 6,… 20 tại đây:

500 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 2Phần 3Phần 4Phần 5Phần 6Phần 7Phần 8 – Phần 9 – Phần 10 – Phần 11 – Phần 12 – Phần 13 – Phần 14 – Phần 15 – Phần 16 – Phần 17 – Phần 18 – Phần 19 – Phần 20.

500 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân là gì?
A. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
B. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
D. A và B đúng

Câu 2: Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành chứng khoán?
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân:
A. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN
B. Cá nhân người nước ngoài
C. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
D. Người đang chấp hành hình phạt tù

Câu 4: Điều kiện nào không có trong điều kiện đăng ký kinh doanh:
A. Phải có logo của doanh nghiệp
B. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
C. Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
D. Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch

Câu 5: Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thông qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ báo thì phải đăng?
A. Trong 1 số
B. Trong 2 số liên tiếp
C. Trong 3 số liên tiếp
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Doanh nghiệp tư nhân không có quyền?
A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
B. Phát hành chứng khoán
C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
D. Tất cả các quyền trên

Câu 7: Đặc điểm hộ kinh doanh là gì?
A. Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ
B. Không có con dấu
C. Sử dụng không quá mười lao động
D. Tất cả những đặc điểm trên

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp
C. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ
D. Tất cả các phát biểu trên

Câu 9: Những người nào không được đăng ký hộ kinh doanh?
A. Người chưa thành niên
B. Người đang chấp hành hình phạt tù
C. Người bị tước quyền hành nghề
D. Tất cả những người trên

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh
B. Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng Việt
C. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
D. Tên riêng hộ kinh doanh không được kèm theo chữ số và ký hiệu

Câu 11: Chủ thể nào dưới đây KHÔNG phải là chủ thể kinh doanh?
A. Người bán hàng rong
B. Doanh nghiệp
C. Người góp vốn vào doanh nghiệp
D. Nhân viên bán hàng của doanh nghiệp

Câu 12: Nội dung chính của quyền tự do kinh doanh KHÔNG bao gồm:
A. Quyền được bảo đảm sở hữu đối với tài sản
B. Quyền tự do thành lập doanh nghiệp, tự do hợp đồng, tự do cạnh tranh lành mạnh
C. Quyền tự định đoạt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp
D. Quyền tự do lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh

Câu 13: Đâu KHÔNG thuộc nội dung của pháp luật kinh tế theo nghĩa hẹp?
A. Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh
B. Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
C. Pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp
D. Pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp

Câu 14: Phân loại doanh nghiệp thành: doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công ty hợp danh, công ty TNHH dựa vào dấu hiệu nào?
A. Dấu hiệu sở hữu vốn, tài sản
B. Dấu hiệu phương thức đầu tư
C. Dấu hiệu phương thức quản lý vốn
D. Dấu hiệu chủ sở hữu

Câu 15: Trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định áp dụng pháp luật nước ngoài, tập quán thương mại quốc tế hoặc có quy định khác với quy định của pháp luật Việt Nam, thì:
A. Phải áp dụng theo pháp luật Việt Nam
B. Phải áp dụng theo quy định của Điều ước quốc tế.
C. Có thể lựa chọn áp dụng theo pháp luật Việt Nam hoặc theo Điều ước quốc tế.
D. Áp dụng theo sự lựa chọn của nguyên đơn.

Câu 16: Thương nhân nước ngoài là thương nhân:
A. Được thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài.
B. Đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam.
C. Được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận.
D. Đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước thứ ba.

Câu 17: Tập quán thương mại được áp dụng khi nào?
A. Không có các quy định của pháp luật điều chỉnh lĩnh vực đó.
B. Có quy định của pháp luật điều chỉnh nhưng các bên thỏa thuận áp dụng tập quán.
C. Không ảnh hưởng đến lợi ích của nhà nước và cá nhân khác.
D. Không có quy định điều chỉnh, các bên không có thỏa thuận và không trái với pháp luật và đạo đức xã hội.

Câu 18: Chủ thể nào sau đây có tư cách thương nhân?
A. Giám đốc công ty
B. Công ty.
C. Người quản lý công ty
D. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Câu 19: Nhóm quan hệ xã hội không thuộc sự điều chỉnh của Luật kinh tế?
A. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về kinh tế.
B. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động kinh doanh của các chủ thể kinh doanh.
C. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình đơn vị kinh doanh sử dụng lao động.
D. Quan hệ xã hội phát sinh trong nội bộ đơn vị kinh doanh.

Câu 20: Quan hệ giữa tổng công ty và công ty thành viên thuộc nhóm quan hệ nào?
A. Quan hệ xã hội giữa cơ quan quản lý có thẩm quyền chung và cơ quan quản lý có thẩm quyền riêng.
B. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về kinh tế.
C. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động kinh doanh của các chủ thể kinh doanh.
D. Quan hệ xã hội phát sinh trong nội bộ đơn vị kinh doanh.

Câu 21: Trình bày quan niệm về pháp luật thương mại quốc tế?
A. Là các hoạt động thương mại của cá nhân, tổ chức được pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh.
B. Là các hoạt động thương mại của cá nhân, tổ chức được pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh.
C. Là toàn bộ các quy phạm điều chỉnh quan hệ mua bán, trao đổi hàng hoá, các dịch vụ thương mại dịch vụ xúc tiến thương mại có yếu tố nước ngoài.
D. Là toàn bộ các quy phạm điều chỉnh quan hệ mua bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ và các dịch vụ xúc tiến thương mại.

Câu 22: Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) quan niệm những hành vi nào là hành vi thương mại quốc tế?
A. Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản xuất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao công nghệ …
B. Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản xuất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao mọi hoạt động liên kết nhằm mục đích kiếm lời.
C. Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản xuất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao công nghệ … chuyển giao hoạt động dịch vụ.
D. Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản xuất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao hoạt động dịch vụ…

Câu 23: Trong hoạt động thương mại quốc tế các nguồn luật nào sau đây được áp dụng?
A. Các Điều ước quốc tế song phương và đa phương mà các nước có quan hệ ký kết hoặc tham gia.
B. Luật quốc gia của các bên tham gia ký kết hợp đồng.
C. Các tập quán thương mại quốc tế (lex mercatoria).
D. Tất cả các nguồn trên.

Câu 24: Những cam kết trong GATT, GATS, TRIPS được gọi là gì?
A. Những cam kết “đa phương”.
B. Những cam kết “đa phương và khu vực”.
C. Những cam kết “khu vực và song phương”.
D. Những cam kết “song phương”.

Câu 25: Thương nhân Việt Nam có quyền lựa chọn?
A. Áp dụng tập quán thương mại quốc tế đối với hợp đồng thương mại mà mình ký kết với thương nhân nước ngoài.
B. Áp dụng pháp luật quốc gia của nước ngoài để điều chỉnh hợp đồng thương mại mà mình ký kết với thương nhân nước ngoài.
C. Áp dụng các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết tham gia.
D. Tất cả các quyền trên.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Việc điều chỉnh mối quan hệ giữa các chủ thể tham gia kinh doanh với nhau là đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế.
B. Tập hợp những nguyên tắc, quy phạm pháp luật để điều chỉnh các quan hệ trong hoạt động tổ chức và quản lý kinh tế của nhà nước là đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế.
C. Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế bao gồm cả A và B.
D. Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế chỉ là quan hệ giữa các chủ thể tham gia kinh doanh với nhau.

Câu 27: Doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH có đặc điểm gì khác nhau?
A. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân, công ty TNHH có tư cách pháp nhân.
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn, chủ sở hữu công ty TNHH chịu trách nhiệm hữu hạn.
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân, công ty TNHH không có tư cách pháp nhân.
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm hữu hạn, chủ sở hữu công ty TNHH chịu trách nhiệm vô hạn.

Câu 28: Luật Kinh tế điều chỉnh những quan hệ kinh tế phát sinh giữa?
A. Nhà nước với doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
C. Nhà nước với doanh nghiệp và giữa các doanh nghiệp với nhau.
D. Nhà nước với doanh nghiệp và giữa các doanh nghiệp với nhau, trong một số trường hợp có thể điều chỉnh cả những quan hệ kinh tế trong nội bộ doanh nghiệp.

Câu 29: Người lao động vi phạm hợp đồng lao động sẽ được xử lý theo?
A. Luật Lao động.
B. Luật kinh tế.
C. Quy chế lao động của doanh nghiệp.
D. Cả A và C.

Câu 30: Luật kinh tế có nhiệm vụ chủ yếu là?
A. Góp phần bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng
B. Góp phần bảo vệ lợi ích của nhà nước, các chủ thể kinh doanh, người tiêu dùng.
C. Góp phần bảo vệ lợi ích của nhà nước.
D. Góp phần bảo vệ lợi ích của các chủ thể kinh doanh.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)