600 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Giảng viên Nguyễn Văn Hưng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Giảng viên Nguyễn Văn Hưng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

600 câu trắc nghiệm luật kinh tế phần 3 tập trung vào các kiến thức chuyên sâu liên quan đến pháp luật doanh nghiệp, hợp đồng thương mại, và các quy định về giải quyết tranh chấp kinh tế. Những sinh viên tham gia làm đề thi cần nắm vững các khái niệm pháp lý cơ bản, cùng với khả năng phân tích và áp dụng các quy định của pháp luật vào thực tiễn kinh doanh. Luật kinh tế đóng vai trò then chốt trong việc điều chỉnh hoạt động kinh doanh, và quản lý các mối quan hệ thương mại trong thị trường hiện đại. Việc nắm vững kiến thức và quy định trong lĩnh vực này không chỉ giúp các doanh nghiệp hoạt động hợp pháp mà còn tối ưu hóa hiệu quả kinh doanh và giảm thiểu rủi ro pháp lý.

600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 3 (có đáp án)

Câu 1: Trong quan hệ hợp đồng kinh doanh có yếu tố nước ngoài, nếu đối tượng là bất động sản, các bên lựa chọn luật của nước nào để áp dụng?
A. Luật nơi có bất động sản
B. Luật nơi công ty có trụ sở chính
C. Luật nơi có giao dịch bất động sản
D. Luật nơi bên giao dịch có đăng ký hộ khẩu

Câu 2: Việc giải quyết tranh chấp về thương hiệu giữa 2 công ty có trụ sở ở 2 nước khác nhau sẽ lựa chọn luật của nước nào để áp dụng?
A. Luật nơi công ty có trụ sở chính
B. Luật nơi công ty hoạt động chính
C. Luật của nước nơi công ty có doanh số bán hàng nhiều nhất
D. Luật của nước nơi thương hiệu được đăng ký

Câu 3: Việc giải quyết tranh chấp về quyền tác giả có yếu tố nước ngoài sẽ lựa chọn luật của nước nào để áp dụng?
A. Luật của nước tác giả có quốc tịch hoặc nước nơi công bố tác phẩm lần đầu
B. Luật của nước tác giả có nơi cư trú hoặc nước nơi tác phẩm được xuất bản
C. Luật của nước mà tác phẩm được bán nhiều nhất
D. Luật của nước mà quyền tác giả được đăng ký

Câu 4: Trình tự công việc của nhóm chuyên gia WTO (Panel) giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế là gì?
A. Tổ chức cho các bên trình bày ý kiến của mình, xem xét ý kiến của các bên, đưa ra bản báo cáo, gửi bản báo cáo tới các bên, giúp cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO đưa ra quyết định và khuyến nghị về vụ kiện
B. Các bên trình bày ý kiến trước nhóm để nhóm xem xét vụ việc, đưa ra bản báo cáo cuối cùng, gửi các bên, sau đó đưa ra khuyến nghị giải quyết vụ kiện
C. Tổ chức cho các bên trình bày ý kiến của mình, thương lượng, hòa giải, đưa ra bản báo cáo, gửi bản báo cáo tới các bên, giúp cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO đưa ra quyết định và khuyến nghị về vụ kiện
D. Tổ chức cho các bên trình bày ý kiến của mình, thương lượng, hòa giải, đưa ra bản báo cáo, gửi bản báo cáo tới các bên, giúp cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO đưa ra quyết định và khuyến nghị về vụ kiện, áp dụng cưỡng chế, nếu một bên không thi hành quyết định

Câu 5: Các nguyên tắc giải quyết tranh chấp WTO là gì?
A. Công bằng, dân chủ, kịp thời, nhanh chóng, đúng pháp luật
B. Công bằng, nhanh chóng, hiệu quả và giải pháp giải quyết được các bên chấp nhận
C. Công bằng, nhanh chóng, hiệu quả, tiết kiệm, đúng thủ tục của WTO
D. Công bằng, nhanh chóng, thiết thực và đúng thủ tục

Câu 6: Cơ quan nào của WTO giải quyết các tranh chấp trong giai đoạn phúc thẩm?
A. Ba trong số bảy thành viên thường trực của cơ quan phúc thẩm, cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO lập ra
B. Cơ quan phúc thẩm do cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO lập gồm ba trong số bảy thành viên thường trực
C. Cơ quan phúc tra của cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO lập ra gồm ba trong số chín thành viên thường trực
D. Ba trong số chín thành viên thường trực của cơ quan phúc thẩm, cơ quan này do các quốc gia thành viên của WTO lập ra

Câu 7: Các thành viên cơ quan giải quyết tranh chấp phúc thẩm của WTO phải có điều kiện gì?
A. Giỏi về thương mại quốc tế, am hiểu về đối tác của mình, minh bạch và trung thực
B. Chuyên gia trong lĩnh vực luật quốc tế và thương mại quốc tế, trung lập
C. Phải là chuyên gia trong lĩnh vực luật quốc tế và thương mại quốc tế, không có bất kỳ mối liên hệ nào với các quốc gia đang tranh chấp
D. Chuyên gia giỏi về thương mại quốc tế, am hiểu về đối tác của mình, trung thực và không có bất kỳ mối liên hệ nào với các quốc gia thành viên

Câu 8: Trong tranh chấp thương mại quốc tế, nếu cơ quan của WTO đã xử phúc thẩm, nước bị thua kiện sẽ phải làm gì?
A. Phải thực hiện khuyến nghị trong bản báo cáo của nhóm chuyên gia hoặc báo cáo của cơ quan phúc thẩm, nếu không thực hiện đúng sẽ phải tìm cách đền bù làm thoả mãn bên kia hoặc bị trừng phạt thương mại
B. Phải thực hiện khuyến nghị trong bản báo cáo của nhóm chuyên gia hoặc của cơ quan phúc thẩm, nếu không thực hiện hoặc thực hiện không đúng sẽ phải bồi thường thoả đáng cho bên kia. Nếu không bồi thường, cơ quan giải quyết tranh chấp có thể tiến hành các biện pháp trả đũa
C. Phải thực hiện khuyến nghị trong bản báo cáo của nhóm chuyên gia hoặc báo cáo của cơ quan phúc thẩm của cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO, nếu không thực hiện đúng sẽ phải tìm cách đền bù làm thoả mãn bên kia
D. Phải thực hiện khuyến nghị trong bản báo cáo của nhóm chuyên gia hoặc báo cáo của cơ quan phúc thẩm của cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO, nếu không thực hiện đúng sẽ phải tìm cách đền bù làm thoả mãn bên kia hoặc bị trừng phạt thương mại

Câu 9: Theo WTO về đầu tư nước ngoài, thế nào là đầu tư công cộng nước ngoài?
A. Là các quốc gia hoặc các tổ chức liên chính phủ cho vay, trợ cấp hoặc viện trợ không hoàn lại cho một nước đang phát triển với điều kiện tài chính dễ dàng để nước đó phát triển kinh tế và cải thiện mức sống của dân
B. Là việc cho vay, trợ cấp hoặc viện trợ không hoàn lại của các nước cho một quốc gia để quốc gia đó phát triển kinh tế và cải thiện đời sống cho dân
C. Là đầu tư của nước ngoài vào một quốc gia để phát triển các lĩnh vực công cộng
D. Là đầu tư của nước ngoài và các tổ chức liên chính phủ vào một quốc gia để giúp đỡ quốc gia đó phát triển kinh tế

Câu 10: Theo WTO về đầu tư nước ngoài, thế nào là đầu tư tư nhân nước ngoài?
A. Là các cá nhân, tổ chức nước ngoài đầu tư vào lãnh thổ một quốc gia dưới hình thức đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp
B. Là cá nhân nước này đầu tư vốn vào một quốc gia khác để kinh doanh
C. Là các tổ chức kinh tế này đầu tư vào một quốc gia khác nhằm phát triển kinh tế cho quốc gia đó
D. Là tư nhân nước này đầu tư vốn vào nước kia

Câu 11: Theo WTO, việc chống bán phá giá gồm các biện pháp nào?
A. Khởi kiện việc bán phá giá, yêu cầu tiến hành điều tra chi phí sản xuất của các doanh nghiệp nâng giá bán, đánh thuế cao vào những mặt hàng bán phá giá
B. Khởi kiện, điều tra, đánh thuế cao vào những mặt hàng bán phá giá
C. Khởi kiện, việc bán phá giá, đánh thuế cao, yêu cầu doanh nghiệp xuất khẩu và nước có hàng xuất khẩu bán phá giá bồi thường
D. Đánh giá cao và yêu cầu cơ quan thương mại nước mình đàm phán với cơ quan thương mại nước xuất khẩu tiến hành điều tra việc bán phá giá

Câu 12: Theo WTO, các hiệp định về thương mại hàng hoá bao gồm mấy nội dung chủ yếu?
A. Quy định về thuế quan, về hàng nông nghiệp và nông sản, về hàng dệt may, các biện pháp chống bán phá giá, các rào cản phi thuế quan
B. Quy định về thuế quan, về tiêu chuẩn và an toàn vệ sinh thực phẩm, quy định về dệt may, biện pháp chống bán phá giá, trợ cấp, tự vệ, các rào cản phi thuế quan
C. Quy định về thuế quan, về hàng nông nghiệp, nông sản, quy định về dệt may, biện pháp chống bán phá giá
D. Quy định về thuế quan, nông nghiệp, nông sản, tiêu chuẩn và an toàn thực phẩm, biện pháp chống bán phá giá, trợ cấp, tự vệ, các rào cản thuế quan, hải quan

Câu 13: Theo WTO, các hiệp định thương mại dịch vụ bao gồm mấy hình thức hoạt động cung cấp dịch vụ?
A. Cung cấp dịch vụ qua biên giới, tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài, hiện diện thương mại, hiện diện thương mại của thể nhân
B. Cung cấp dịch vụ qua biên giới, tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài, hiện diện thương mại
C. Cung cấp dịch vụ qua biên giới, tiêu dùng dịch vụ ở trong nước, hiện diện thương mại của thể nhân
D. Cung cấp dịch vụ qua biên giới, tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài, hiện diện thương mại của thể nhân

Câu 14: Theo WTO, các hình thức đầu tư nước ngoài gồm:
A. Đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp
B. Đầu tư trực tiếp, đầu tư thông qua mua cổ phiếu
C. Đầu tư công cộng nước ngoài, đầu tư tư nhân nước ngoài
D. Đầu tư công cộng nước ngoài, đầu tư trực tiếp

Câu 15: Theo WTO, hiệp định GATS được gọi là:
A. Hiệp định về thương mại
B. Hiệp định về dịch vụ
C. Hiệp định về thương mại dịch vụ
D. Hiệp định chung về thương mại dịch vụ

Câu 16: Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp Y không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào. Hỏi Y thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty hợp danh và công ty TNHH 1 thành viên
D. Công ty TNHH hai thành viên và công ty hợp danh

Câu 17: Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần bao gồm:
A. Tất cả các cổ đông của công ty
B. Cổ đông phổ thông, không bao gồm cổ đông ưu đãi
C. Cổ đông có quyền biểu quyết
D. Cổ đông phổ thông đa số

Câu 18: Doanh nghiệp nào dưới đây cần giấy phép kinh doanh?
A. Doanh nghiệp kinh doanh đại lý bán lẻ.
B. Công ty kinh doanh xăng, dầu
C. Công ty kinh doanh dịch vụ ăn uống
D. Công ty kinh doanh mua bán hàng nông nghiệp

Câu 19: Công ty cổ phần X thực hiện phát hành thêm cổ phần theo mệnh giá cho cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 4:3. Theo đó, mỗi cổ đông sở hữu 04 cổ phần sẽ được quyền mua thêm 03 cổ phần mới. Số lượng cổ phần được mua được làm tròn xuống đến hàng đơn vị. Cổ đông M sở hữu 134 cổ phần của công ty này và muốn thực hiện toàn bộ quyền mua của mình. Thị giá cổ phần tại thời điểm mua là 35.000 đồng/cổ phần. Hỏi cổ đông M phải thanh toán bao nhiêu tiền cho công ty?
A. 1.005.000 đồng
B. 1.000.000 đồng
C. 3.517.500 đồng
D. 3.500.000 đồng

Câu 20: Hai công ty trách nhiệm hữu hạn P và Y đã chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn mới, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty P và Y. Đây là trường hợp gì?
A. Tách doanh nghiệp
B. Sáp nhập doanh nghiệp
C. Hợp nhất doanh nghiệp
D. Chia doanh nghiệp

Câu 21: Thời hạn giao hàng theo hợp đồng giữa công ty Y và công ty K là đúng ngày 10/11/2015. Do tiện đường vận chuyển, công ty K đã chuyển số hàng này tới vào ngày 03/11/2015. Công ty Y:
A. Buộc phải nhận lô hàng này
B. Không có quyền nhận lô hàng
C. Có quyền nhận hoặc không nhận hàng
D. Huỷ bỏ hợp đồng

Câu 22: Hình thức của hợp đồng kinh doanh được pháp luật quy định như thế nào?
A. Bằng văn bản, lời nói hoặc hành vi cụ thể
B. Bằng văn bản, lời nói hoặc hành vi cụ thể, nhưng có một số trường hợp bắt buộc phải bằng văn bản
C. Bắt buộc phải bằng văn bản hoặc các tài liệu giao dịch có giá trị tương đương văn bản
D. Bắt buộc bằng văn bản và phải có công chứng hoặc chứng thực

Câu 23: Nếu trong đề nghị giao kết hợp đồng không ấn định thời điểm có hiệu lực thì đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực kể từ khi đề nghị được:
A. Trả lời chấp nhận
B. Chuyển đến nơi cư trú hoặc trụ sở của bên được đề nghị
C. Đưa vào hệ thống thông tin chính thức của bên được đề nghị
D. Chuyển đến nơi cư trú hoặc trụ sở của bên được đề nghị hoặc đề nghị được đưa vào hệ thống thông tin chính thức của bên được đề nghị

Câu 24: Khi thực hiện hợp đồng mua bán thương mại trị giá 350 triệu đồng với đối tác, công ty D đã không trả 100 triệu tiền hàng đúng hạn như đã cam kết. Đối tác của công ty D có thể phạt mức phạt tối đa (trong trường hợp các bên đã có thỏa thuận phạt vi phạm) là:
A. 10 triệu đồng
B. 8 triệu đồng
C. 28 triệu đồng
D. 35 triệu đồng

Câu 25: Bên vi phạm hợp đồng KHÔNG được miễn trách nhiệm trong trường hợp nào?
A. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận hoặc hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
B. Xảy ra sự kiện bất khả kháng
C. Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm giao kết hợp đồng
D. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên thứ ba

Câu 26: Siêu thị N kinh doanh các loại nhu yếu phẩm là bạn hàng lâu năm của cơ sở sản xuất rau sạch H. Như bình thường, cứ vào ngày 25 hàng tháng, siêu thị N nhận được một lượng hàng cố định. Tháng 4 năm 2008, siêu thị N tìm được mối hàng khác rẻ hơn so với lấy hàng của cơ sở H, nên đã chủ động chấm dứt giao dịch với cơ sở H bằng một tin nhắn trên hộp thoại của cơ sở này vào ngày 25 tháng 4. Tuy nhiên do hàng đã được gửi đến kho của siêu thị nên cơ sở H yêu cầu siêu thị vẫn phải thanh toán tiền hàng. Trong trường hợp này, siêu thị phải xử lý như thế nào?
A. Siêu thị đã thực hiện đúng nghĩa vụ thông báo
B. Siêu thị phải thanh toán tiền hàng cho cơ sở H
C. Siêu thị không phải thanh toán tiền hàng cho cơ sở H
D. Siêu thị đã thực hiện đúng nghĩa vụ thông báo và siêu thị không phải thanh toán tiền hàng cho cơ sở H

Câu 27: Công ty M và doanh nghiệp X ký kết một hợp đồng nhập khẩu lô hàng quần áo nhằm che giấu hợp đồng nhập khẩu lô hàng đồ điện tử thì:
A. Hợp đồng nhập khẩu lô hàng quần áo và hợp đồng nhập khẩu lô hàng điện tử đều vô hiệu
B. Hợp đồng nhập khẩu lô hàng quần áo chỉ bị vô hiệu nếu có yêu cầu của một bên
C. Hợp đồng nhập khẩu lô hàng quần áo luôn vô hiệu. Hợp đồng nhập khẩu lô hàng điện tử sẽ bị vô hiệu nếu có yêu cầu của một bên
D. Hợp đồng nhập khẩu lô hàng quần áo vô hiệu, hợp đồng nhập khẩu lô hàng đồ điện tử vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp hợp đồng đó cũng vô hiệu theo quy định của pháp luật

Câu 28: Tài liệu nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải lưu giữ tại trụ sở chính của công ty cổ phần?
A. Điều lệ công ty; sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; quy chế quản lý nội bộ của công ty; sổ đăng ký cổ đông
B. Tài liệu, giấy tờ xác nhận quyền sở hữu tài sản của công ty
C. Bản cáo bạch để phát hành chứng khoán
D. Các hợp đồng chuyển nhượng cổ phần của công ty

Câu 29: Trong công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn đối với mọi khoản nợ của công ty?
A. Thành viên hợp danh
B. Thành viên góp
C. Thành viên sáng lập công ty
D. Tất cả thành viên công ty

Câu 30: Sau khi bán doanh nghiệp, chậm nhất là bao lâu chủ DNTN phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 1 tháng
D. 3 tháng

Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền biểu quyết, dự họp đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác
C. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. A, B đúng

Câu 32: Có bao nhiêu loại công ty theo luật doanh nghiệp Việt Nam:
A. Có 5 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách nhiện hữu hạn 1 thành viên, công ty hợp danh, nhóm công ty
B. 2 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
C. 3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh
D. 4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn

Câu 33: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên gồm bao nhiêu thành viên:
A. Từ 2 đến 11 người
B. Từ 2 đến 50 người
C. Từ 2 đến 100 người
D. Không giới hạn

Câu 34: Cho phát biểu sau: I. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ II. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần III. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tở lên không được gia3m vốn điều lệ IV. Công ty trách nhiệm hửu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ
A. I đúng, II, IV sai
B. II, III đúng
C. I, IV đúng, III sai
D. I, II, IV đúng

Câu 35: Điền vào chỗ trống: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2) …..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….
A. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
B. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
C. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
D. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi

Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đông sáng lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình
B. Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thông
C. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi
D. Cổ phần phổ thông có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi

Câu 37: Chọn phát biểu đúng?
A. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh
B. Chủ sở hữu công ty hợp danh được gọi là thành viên góp vốn
C. Thành viên hợp danh phải là cá nhân
D. Thành viên góp vốn phải là cá nhân

Câu 38: Tìm phát biểu sai:
A. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
C. Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
D. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành

Câu 39: Cho các phát biểu sau: I. Đối với công ty hợp danh tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên; II. Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền; III. Trong công ty cổ phần, cổ đông có số lượng tối thiểu là 3; IV. Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc; V. Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát.
A. I, II đúng, II, IV, V sai
B. I, V đúng, III, IV, V sai
C. I, III đúng, II, V sai
D. II, IV đúng, I, II, V sai

Câu 40: Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần:
A. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên
B. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm
C. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông
D. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết

Câu 41: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tối đa bao nhiêu thành viên?
A. 20
B. 30
C. 50 
D. hông quy định

Câu 42: Cuộc hợp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ?
A. 65
B. 70
C. 75
D. 80

Câu 43: Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 2
B. 3
C. 10
D. 50

Câu 44: Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phần là?
A. 10
B. 50
C. 100
D. không giới hạn

Câu 45: Giám đốc hay tổng giám đốc công ty cổ phần nhiệm kì không quá?
A. 3 năm
B. 5 năm 
C. 7 năm
D. Không giới hạn

Câu 46: Công ty cổ phần có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông đã bán?
A. 20
B. 25
C. 30
D. 50

Câu 47: Vốn điều lệ của công ty cổ phần được phép?
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng hoặc giảm
D. Không tăng hay giảm

Câu 48: Số lượng tối đa trong hội đồng quản trị là:
A. 5
B. 11
C. 10
D. 15

Câu 49: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự họp đại diện ít nhất?
A. 5% tổng số cổ phần
B. 2/3 tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
C. 2/3 tổng số cổ phần
D. 65% cổ phần có quyền biểu quyết

Câu 50: Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan có thẩm quyền?
A. 5
B. 10
C. 20
D. 50

Câu 51: Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày:
A. 1/1/2006
B. 1/7/2006
C. 26/11/2005
D. 29/11/2005

Câu 52: Thời hạn tối đa kể từ ngày quyết định tăng hay giảm vốn điều lệ mà công ty phải thông báo bằng văn bản tới cơ quan đăng ký kinh doanh là:
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 10 ngày

Câu 53: Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?
A. 15
B. 30
C. 60
D. 90

Câu 54: Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào?
A. Chứng khoán
B. Bảo hiểm
C. Kinh doanh vàng
D. Kinh doanh bất động sản

Câu 55: Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây?
A. Kinh doanh bất động sản
B. Tự doanh
C. Môi giới chứng khoán
D. Quản lý danh mục đầu tư

Câu 56: Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu?
A. 5 triệu tỷ
B. 500 triệu tỷ
C. 50 triệu tỷ
D. 500 ngàn tỷ

Câu 57: Loại hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty cổ phần

Câu 58: Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A. Góp vốn vào công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
D. Cả 3 đều đúng

Câu 59: Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:
A. Thành viên chết
B. Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên
C. A và B đúng
D. A và B sai

Câu 60: Điều kiện (ĐK) nào là không cần thiết khi thành lập công ty:
A. ĐK về tài sản
B. ĐK về người thành lập
C. ĐK về con dấu của công ty
D. ĐK về điều lệ công ty

Câu 61: Các công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau?
A. Công ty TNHH công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh hợp tác xã
C. Công ty cổ phần công ty hợp danh
D. Tất cả đều đúng

Câu 62: Tách công ty là gì?
A. Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần
B. Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
C. Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán
D. A và C đúng

Câu 63: Công ty đối vốn không phải là loại công ty có:
A. Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh
B. Được công nhận có tư cách pháp nhân
C. Có sự tách bạch về tài sản của công ty
D. Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết

Câu 64: Công ty được cấp giấy chứng nhận thì cần có đủ những ĐK sau. Chọn đáp án sai?
A. Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng quy định
B. Tên doanh nghiệp đặt đúng quy định
C. Thành viên đăng ký kinh doanh
D. Thông tin thân nhân của người đại diện pháp luật

Câu 65: Hợp nhất công ty là gì?
A. Áp dụng cho tất cả các loại hình công ty
B. Hai hay một số công ty cùng loại hợp nhất thành 1 công ty khác
C. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động
D. A và B đúng

Câu 66: Các trường hợp giải thể công ty?
A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty
B. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định PL trong 6 tháng liên tục
C. Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Tất cả đều có thể

Câu 67: Trong các loại công ty sau, công ty nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. B và C đều đúng

Câu 68: Công ty trách nhiệm hữu hạn được phát hành cổ phần?
A. Có
B. Không
C. Tùy trường hợp
D. Cả A và C

Câu 69: Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ở?
A. Bộ kế hoạch – đầu tư
B. Sở kế hoạch – đầu tư
C. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
D. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn

Câu 70: Trong công ty cổ phần, nhiệm kỳ của hội đồng quản trị trong mấy tháng?
A. 3 tháng
B. 5 tháng
C. 4 tháng
D. 6 tháng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)