500 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hệ điều hành
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Trình Trọng Tín
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hệ điều hành
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Trình Trọng Tín
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin

Mục Lục

Sau 2 phần trước đó, bạn đã có được nền tảng vững chắc về các khái niệm cơ bản và chức năng cơ bản của nguyên lý hệ điều hành. Trong 500 câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành phần 3, chúng ta sẽ đi sâu hơn vào những chủ đề nâng cao liên quan đến quản lý tài nguyên, giao tiếp ngoại vi, lập lịch, bảo mật và các kỹ thuật tối ưu hóa hiệu suất. Các câu hỏi trắc nghiệm sẽ thách thức trí tuệ của bạn, yêu cầu bạn phân tích, so sánh và ứng dụng những kiến thức này vào các tình huống thực tế.

Bạn sẽ khám phá được những khía cạnh quan trọng hơn của hệ điều hành, cũng như cách chúng ảnh hưởng đến hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống máy tính. Hãy cùng khám phá các câu hỏi trắc nghiệm và vượt qua thử thách này nhé!

Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Phần 3 (có đáp án)

Câu 1: Trạng thái nào sau đây của tiến trình không liên quan đến giờ CPU?
A. Ready
B. Halt
C. Waiting
D. Running

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về lập lịch cho CPU?
A. Lập lịch cho CPU là tổ chức một hàng đợi các tiến trình sẵn sàng để phân phối giờ CPU
B. Lập lịch cho CPU là tổ chức nhiều hàng đợi các tiến trình sẵn sàng để phân phối giờ CPU
C. Lập lịch cho CPU là tổ chức một hàng đợi các tiến trình sẵn sàng để phân phối giờ CPU cho chúng dựa trên độ ưu tiên của các tiến trình sao cho hiệu suất sử dụng CPU là tối ưu
D. Lập lịch cho CPU là tổ chức nhiều hàng đợi các tiến trình sẵn sàng để phân phối giờ CPU cho chúng dựa trên độ ưu tiên của các tiến trình sao cho hiệu suất sử dụng CPU là tối ưu

Câu 3: Trong các phương pháp lập lịch sau, phương pháp nào áp dụng cho những tiến trình đã được lập danh sách và SPOOL?
A. Short – term scheduler
B. Medium – term scheduler
C. Long – term scheduler
D. Dupble – term scheduler

Câu 4: Trong các phương pháp lập lịch sau, phương pháp nào áp dụng cho tiến trình mà mã nguồn của nó đã được đưa vào bộ nhớ trong?
A. Short – term scheduler
B. Medium – term scheduler
C. Long – term scheduler
D. Dupble – term scheduler

Câu 5: Trong các phương án sau, phương án nào không phải là yếu tố đánh giá các phương pháp lập lịch cho CPU?
A. Sự công bằng
B. Tốc độ xử lý các tiến trình
C. Tận dụng giờ CPU
D. Tổng thời gian thực hiện tiến trình

Câu 6: Trong các phương án sau, phương án nào không phải thuật toán lập lịch cho CPU?
A. FCFS (first come first served)
B. SSTF (shortest seek time first)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 7: Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào có độ ưu tiên tiến trình dựa vào tổng thời gian thực hiện ngắn nhất?
A. FCFS (first come first served)
B. SSTF (shortest seek time first)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 8: Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào có độ ưu tiên tiến trình dựa vào thời gian còn lại ngắn nhất để thực hiện xong tiến trình?
A. FCFS (first come first served)
B. SSTF (shortest seek time first)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 9: Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào có độ ưu tiên tiến trình dựa vào thời điểm xuất hiện tiến trình sớm nhất?
A. FCFS (first come first served)
B. SSTF (shortest seek time first)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 10: Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào có độ ưu tiên đồng đều như nhau cho các tiến trình?
A. FCFS (first come first served)
B. RR (Round robin)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 11: Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào phân chia các tiến trình thành nhiều hàng đợi có độ ưu tiên khác nhau?
A. FCFS (first come first served)
B. MLQ (multi level queue)
C. MLFQ (multi level feedback queue)
D. Phương án B và C đúng (MLQ – MLFQ)

Câu 12: Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào cho phép các tiến trình trên các hàng đợi có thể chuyển qua lại cho nhau được?
A. FCFS (first come first served)
B. MLQ (multi level queue)
C. MLFQ (multi level feedback queue)
D. Phương án B và C đúng

Câu 13: Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào giờ CPU không bị phân phối lại?
A. FCFS (first come first served)
B. SSTF (shortest seek time first)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 14: Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào nhanh chóng loại bỏ tiến trình ngắn ra khỏi hàng đợi?
A. FCFS (first come first served)
B. SSTF (shortest seek time first)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 15: Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào có thể dẫn tới tiến trình dài có thể sẽ không bao giờ được xử lý?
A. FCFS (first come first served)
B. SSTF (shortest seek time first)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 16: Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào có hàng đợi tiến trình tổ chức theo kiểu vòng tròn và sử dụng lượng tử thời gian?
A. FCFS (first come first served)
B. RR (Round robin)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 17: Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào tiến trình mới xuất hiện sẽ được đưa vào vị trí xử lý ngay không kể độ ưu tiên?
A. FCFS (first come first served)
B. RR (Round robin)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortest remaining time)

Câu 18: Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào không cho phép tiến trình trên các hàng đợi chuyển vị trí cho nhau?
A. FCFS (first come first served)
B. MLQ (multi level queue)
C. MLFQ (multi level feedback queue)
D. RR (Round robin)

Câu 19: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch FCFS. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 9,15
B. 9,25
C. 9,35
D. 9,45

Câu 20: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SJF. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình? (Thời gian vào hàng đợi RL là cùng lúc)
A. 3,5
B. 4,0
C. 4,5
D. 5,0

Câu 21: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SRT. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 3,5
B. 4,0
C. 4,5
D. 5,0

Câu 22: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch RR (q=2), hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 7,1675
B. 7,1685
C. 7,1695
D. 7,1705

Câu 23: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch FCFS. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P3?
A. 13,5
B. 14,0
C. 14,5
D. 15,0

Câu 24: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SJF. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P1?
A. 3,5
B. 4,0
C. 4,5
D. 5,0

Câu 25: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SRT. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P2?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12

Câu 26: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SJF, P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán RR (q=2). Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 7,8
B. 8,4
C. 9,0
D. 9,3

Câu 27: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SRT, P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán FCFS. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 9,25
B. 9,35
C. 9,45
D. 9,55

Câu 28: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán RR (q=3), P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán FCFS. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 10,55
B. 10,65
C. 10,75
D. 10,85

Câu 29: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán RR (q=3), P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán SJF. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 9,0
B. 9,5
C. 10,0
D. 10,5

Câu 30: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SJF, P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán RR (q=2). Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ của tiến trình P3?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17

Câu 31: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SRT, P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán FCFS. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ của tiến trình P1?
A. 2,3
B. 2,5
C. 2,8
D. Cả 3 phương án đều sai

Câu 32: Phát biểu nào sau đây về ngắt (interrupt) là đầy đủ và chính xác nhất?
A. Ngắt là phương tiện để các thiết bị thông báo cho CPU thay đổi trạng thái hoạt động
B. Ngắt là việc ngừng đột xuất việc thực hiện một tiến trình để chuyển sang thực hiện một tiến trình khác khi có một sự kiện nào đó xảy ra
C. Ngắt là tín hiệu yêu cầu CPU dừng việc đang xử lý để chuyển sang làm việc khác khi có sự kiện xảy ra
D. Ngắt là công cụ để chuyển điều khiển đến một tiến trình khác khi có một sự kiện xảy ra

Câu 33: Ngắt nào sau đây liên quan đến hoạt động của CPU?
A. Ngắt cứng
B. Ngắt mềm
C. Ngắt trong
D. Ngắt ngoài

Câu 34: Tín hiệu ngắt do các sự cố kỹ thuật trong máy tính, do các thiết bị vào/ra gây ra thuộc loại ngắt nào sau đây?
A. Ngắt cứng
B. Ngắt mềm
C. Ngắt trong
D. Ngắt ngoài

Câu 35: Vấn đề quan trọng nhất trong xử lý ngắt là gì?
A. Xử lý ngắt ngay lập tức
B. Thời gian xử lý ngắt tối thiểu
C. Ghi nhận thời điểm xảy ra ngắt
D. Thời điểm kết thúc ngắt

Câu 36: Các bước trong quy trình ngắt như sau: (1) Ghi nhận trạng thái của tiến trình bị ngắt; (2) Thực hiện chương trình xử lý sự kiện; (3) Khôi phục lại tiến trình bị ngắt; (4) Ghi nhận đặc trưng của sự kiện gây ra ngắt vào ô nhớ quy định; (5) Chuyển địa chỉ chương trình xử lý ngắt vào thanh ghi địa chỉ lệnh của CPU. Hãy lựa chọn đáp án đúng sắp xếp các bước theo trình tự của quy trình?
A. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
B. (3) – (2) – (1) – (4) – (5)
C. (4) – (1) – (5) – (2) – (3)
D. (5) – (4) – (1) – (3) – (2)

Câu 37: Trong các bước của quy trình ngắt sau: (1) Ghi nhận trạng thái của tiến trình bị ngắt; (2) Thực hiện chương trình xử lý sự kiện; (3) Khôi phục lại tiến trình bị ngắt; (4) Ghi nhận đặc trưng của sự kiện gây ra ngắt vào ô nhớ quy định; (5) Chuyển địa chỉ chương trình xử lý ngắt vào thanh ghi địa chỉ lệnh của CPU. Hãy cho biết những bước nào do các thành phần của kỹ thuật máy tính thực hiện?
A. (1) & (2) & (3)
B. (3) & (2) & (1) & (4)
C. (1) & (5) & (2) & (3)
D. (4) & (1) & (5)

Câu 38: Trong các bước của quy trình ngắt sau: (1) Ghi nhận trạng thái của tiến trình bị ngắt; (2) Thực hiện chương trình xử lý sự kiện; (3) Khôi phục lại tiến trình bị ngắt; (4) Ghi nhận đặc trưng của sự kiện gây ra ngắt vào ô nhớ quy định; (5) Chuyển địa chỉ chương trình xử lý ngắt vào thanh ghi địa chỉ lệnh của CPU. Hãy cho biết những bước nào do hệ điều hành thực hiện?
A. (1) & (2) & (3)
B. (2) & (3)
C. (1) & (5) & (3)
D. (4) & (1)

Câu 39: Nếu có 2 ngắt trở lên xảy ra cùng một lúc hoặc sự kiện gây ngắt xuất hiện ngay trong tiến trình xử lý ngắt thì gọi là “Ngắt kép”. Để xử lý ngắt kép, hệ thống sẽ thực hiện theo phương pháp nào sau đây?
A. Gán cho mỗi ngắt một thứ tự ưu tiên, ngắt nào có độ ưu tiên cao sẽ được xử lý trước
B. Tổ chức các ngắt theo Stack
C. Kết hợp cả gán thứ tự ưu tiên và Stack để nâng cao hiệu suất xử lý
D. Phương án a và b đều đúng

Câu 40: Những hoạt động nào sau đây về xử lý ngắt phải thực hiện ngay lập tức?
A. Xử lý lỗi
B. Nhớ trạng thái tiến trình
C. Xử lý ngắt kép
D. Cả phương án A và B đều đúng

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về Ngắt kép?
A. Ngắt kép là trường hợp các sự kiện gây ra ngắt xảy ra đồng thời hoặc sự kiện gây ra ngắt xuất hiện ngay trong tiến trình xử lý ngắt
B. Ngắt kép là trường hợp các sự kiện gây ra ngắt xảy ra đồng thời và sự kiện gây ra ngắt xuất hiện ngay trong tiến trình xử lý ngắt
C. Ngắt kép là trường hợp trong hệ thống các sự kiện gây ra ngắt xảy ra đồng thời
D. Ngắt kép là trường hợp sự kiện gây ra ngắt xuất hiện ngay trong tiến trình xử lý ngắt

Câu 42: Trường hợp nào sau đây Ngắt mới sẽ không được xử lý ngay mà bị xếp vào hàng đợi chờ xử lý?
A. CPU đang bận xử lý tiến trình của người dùng
B. Tiến trình của người dùng có độ ưu tiên cao hơn ngắt mới
C. CPU đang xử lý ngắt và hệ thống che ngắt mới
D. Ngắt mới có thời gian phục vụ lâu hơn ngắt trước đó

Câu 43: Trường hợp nào sau đây các Ngắt mới xuất hiện đều bị che trong khi CPU đang xử lý ngắt?
A. Ngắt trong
B. Ngắt ngoài
C. Ngắt cùng loại
D. Ngắt khác loại

Câu 44: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch FCFS. Khi tiến trình P2 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình ngắt P5 có thời gian thực hiện là 5 được đưa vào xử lý ngay. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 10,1
B. 10,2
C. 10,3
D. 10,4

Câu 45: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SJF. Khi tiến trình P3 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình ngắt P5 có thời gian thực hiện là 5 được đưa vào xử lý ngay. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 6,5
B. 6,6
C. 6,7
D. 6,8

Câu 46: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2, biết hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch RR (q=3). Khi tiến trình P2 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình P5 có thời gian thực hiện là 4 được đưa vào xử lý. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 8,2
B. 8,3
C. 8,4
D. 8,5

Câu 47: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch FCFS. Khi tiến trình P2 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình ngắt P5 có thời gian thực hiện là 4 được đưa vào xử lý ngay. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P3?
A. 18,0
B. 18,2
C. 18,4
D. 18,6

Câu 48: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SJF. Khi tiến trình P3 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình P5 có thời gian thực hiện là 4 được đưa vào xử lý. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P1?
A. 8,5
B. 9,0
C. 9,5
D. 10,0

Câu 49: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2, biết hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch RR (q=3). Khi tiến trình P2 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình P5 có thời gian thực hiện là 4 được đưa vào xử lý. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ của tiến trình P2?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13

Câu 50: Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P3 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SJF, P2 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán RR (q=2). Khi tiến trình P1 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình ngắt P5 có thời gian thực hiện là 2 được đưa vào xử lý ngay. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
A. 6,2
B. 6,3
C. 6,4
D. 6,5

Câu 51: Phát biểu nào sau đây là chính xác về địa chỉ logic?
A. Địa chỉ logic là địa chỉ tương đối, do hệ thống tạo ra và được cấp phát cho các biến khi dịch chương trình
B. Địa chỉ logic là địa chỉ ảo, do chương trình dịch tạo ra và được sử dụng để cấp phát cho các biến trong khi dịch chương trình
C. Địa chỉ logic là địa chỉ ảo, được dùng để cấp phát cho các biến khi thực hiện chương trình
D. Địa chỉ logic là địa chỉ tương đối, được dùng để cấp phát cho các biến khi thực hiện chương trình

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là chính xác về địa chỉ vật lý?
A. Địa chỉ vật lý là địa chỉ tuyệt đối, do hệ thống tạo ra và được cấp phát cho các biến khi dịch chương trình
B. Địa chỉ vật lý là địa chỉ thật, do chương trình dịch tạo ra và được sử dụng để cấp phát cho các biến trong khi dịch chương trình
C. Địa chỉ vật lý là địa chỉ cụ thể trong bộ nhớ, được dùng để cấp phát cho các biến khi thực hiện chương trình
D. Địa chỉ vật lý là địa chỉ cụ thể trong bộ nhớ, được dùng để cấp phát cho các biến khi dịch chương trình

Câu 53: “Để thực hiện việc chuyển đổi địa chỉ logic thành địa chỉ vật lý vào thời điểm xử lý, các hệ điều hành sử dụng một cơ chế phần cứng … “ Hãy lựa chọn đáp án đúng điền vào chỗ thiếu trong câu trên.
A. MCU (Memory Converter Unit)
B. MMU (Memory Management Unit)
C. MLPU (Memory Logic Physical Unit)
D. CLPA (Converter Logic Physical Address)

Câu 54: Chương trình A có các modul, sau khi biên dịch được chia thành các mức và bộ nhớ dành cho chương trình cũng được chia thành các mức tương ứng với các mức chương trình. Hãy cho biết chương trình A thuộc loại cấu trúc chương trình nào sau đây?
A. Cấu trúc phi tuyến
B. Cấu trúc tuyến tính
C. Cấu trúc động
D. Cấu trúc Overlay

Câu 55: Hãy cho biết cấu trúc chương trình nào sau đây lãng phí bộ nhớ (mức lãng phí tỷ lệ với kích thước chương trình)?
A. Cấu trúc động
B. Cấu trúc Overlay
C. Cấu trúc tuyến tính
D. Cấu trúc phân đoạn

Câu 56: Chương trình A sau khi biên dịch, các modul được tập hợp thành một chương trình hoàn thiện, chứa đầy đủ các thông tin để có thể thực hiện. Hãy cho biết chương trình A thuộc loại cấu trúc chương trình nào sau đây?
A. Cấu trúc phi tuyến
B. Cấu trúc tuyến tính
C. Cấu trúc động
D. Cấu trúc Overlay

Câu 57: Một chương trình có cấu trúc đơn giản, dễ tổ chức biên dịch và định vị. Có thời gian thực hiện nhanh vì mọi công việc chuẩn bị đều được thực hiện trước, hệ thống không cần phải biên tập thêm, không mất thời gian tìm kiếm và nạp modul chương trình. Hãy cho biết chương trình trên thuộc cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc động
B. Cấu trúc Overlay
C. Cấu trúc tuyến tính
D. Cấu trúc phân đoạn

Câu 58: Chương trình A có các modul được biên tập một cách riêng biệt, khi thực hiện chỉ cần định vị modul gốc. Trong quá trình thực hiện, cần tới modul nào thì hệ thống cấp phát không gian nhớ và nạp tiếp modul đó vào. Hãy cho biết chương trình A thuộc loại cấu trúc chương trình nào sau đây?
A. Cấu trúc phi tuyến
B. Cấu trúc tuyến tính
C. Cấu trúc động
D. Cấu trúc Overlay

Câu 59: Đây là một cấu trúc chương trình mà nếu quản lý bộ nhớ và tổ chức tốt chương trình thì sẽ tiết kiệm bộ nhớ, kích thước bộ nhớ không phụ thuộc vào kích thước chương trình. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc chương trình có các đặc điểm nói trên?
A. Cấu trúc động
B. Cấu trúc Overlay
C. Cấu trúc tuyến tính
D. Cấu trúc phân đoạn

Câu 60: Đây là một cấu trúc chương trình mà các modul của chương trình sau khi biên dịch được chia thành các mức (mức 0, mức 1, … mức n), bộ nhớ dành cho chương trình cũng chia thành các mức tương ứng với các mức chương trình. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc chương trình có các đặc điểm nói trên?
A. Cấu trúc động
B. Cấu trúc Overlay
C. Cấu phân trang
D. Cấu trúc phân đoạn

Câu 61: Trong các phương án sau, đâu là ưu điểm của cấu trúc Overlay?
A. Nếu quản lý bộ nhớ tốt và tổ chức chương trình phù hợp sẽ tiết kiệm được bộ nhớ của máy tính
B. Nếu người sử dụng xây dựng được sơ đồ cấu trúc tốt và các modul có độ dài không quá lớn thì hiệu quả của cấu trúc này không kém gì so với cấu trúc động
C. Người ta thường lấy thời gian thực hiện chương trình trong cấu trúc này làm chuẩn để đánh giá, so sánh các phương pháp tổ chức khác nhau
D. Có tính lưu động cao, dễ dàng sao chép chương trình tới các hệ thống khác có cùng tập mã lệnh mà vẫn duy trì khả năng thực hiện

Câu 62: Trong các phương án sau, đâu là ưu điểm của cấu trúc tuyến tính?
A. Nếu người sử dụng xây dựng được sơ đồ cấu trúc tốt và các modul có độ dài không quá lớn thì hiệu quả của cấu trúc này không kém gì so với cấu trúc động
B. Người ta thường lấy thời gian thực hiện chương trình trong cấu trúc này làm chuẩn để đánh giá, so sánh các phương pháp tổ chức khác nhau
C. Có tính lưu động cao, dễ dàng sao chép chương trình tới các hệ thống khác có cùng tập mã lệnh mà vẫn duy trì khả năng thực hiện
D. Cả phương án b và c đều đúng

Câu 63: Trong cấu trúc này, chương trình của người dùng được biên dịch thành từng modul độc lập, thông tin về các modul được chứa trong bảng SCB. Hệ thống sẽ dựa vào bảng SCB để nạp các modul cần thiết vào trong bộ nhớ cho tới khi hết khả năng. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc chương trình có các đặc điểm nói trên?
A. Cấu trúc động
B. Cấu trúc Overlay
C. Cấu phân trang
D. Cấu trúc phân đoạn

Câu 64: Trong các phương án sau, đâu là ưu điểm của cấu trúc phân đoạn?
A. Nếu quản lý bộ nhớ tốt và tổ chức chương trình phù hợp sẽ tiết kiệm được bộ nhớ của máy tính
B. Nếu người sử dụng xây dựng được sơ đồ cấu trúc tốt và các modul có độ dài không quá lớn thì hiệu quả của cấu trúc này là rất cao
C. Cấu trúc này đòi hỏi người dùng phải cung cấp những thông tin đơn giản và quan trọng nhất là không gắn cố định cấu trúc vào chương trình nguồn
D. Cấu trúc này không yêu cầu người dùng phải khai báo thêm thông tin, mọi công việc đều do hệ thống đảm nhận và khi dung lượng bộ nhớ tăng thì tốc độ thực hiện chương trình cũng tăng

Câu 65: Nhược điểm của cấu trúc này là hiệu quả sử dụng bộ nhớ phụ thuộc vào cách phân chia chương trình thành các modul độc lập, chỉ cần một vài modul có độ dài lớn thì hiệu quả sử dụng bộ nhớ sẽ bị giảm một cách đáng kể. Hãy cho biết nhược điểm trên nói đến cấu trúc chương trình nào sau đây?
A. Cấu trúc Overlay
B. Cấu phân trang
C. Cấu trúc phân đoạn
D. Phương án A và C đều đúng

Câu 66: “Trong cấu trúc này, chương trình được biên dịch như cấu trúc tuyên tính, sau đó phân chia thành các phần bằng nhau ….” Hãy cho biết đặc điểm trên nói về cấu trúc chương trình nào sau đây?
A. Cấu trúc Overlay
B. Cấu phân trang
C. Cấu trúc phân đoạn
D. Cấu trúc phân đoạn và phân trang kết hợp

Câu 67: Trong các cấu trúc chương trình sau, cấu trúc nào phát huy được hiệu quả sử dụng của bộ nhớ?
A. Cấu trúc Overlay
B. Cấu phân trang
C. Cấu trúc phân đoạn
D. Phương án B và C đều đúng

Câu 68: Bộ nhớ được chia thành n phần không nhất thiết phải bằng nhau và mỗi phần được sử dụng như một bộ nhớ độc lập gọi là phân hoạch. Mỗi phân hoạch có thể nạp được một chương trình và tổ chức thực hiện một cách đồng thời. Hãy cho biết những đặc điểm trên nói đến sơ đồ quản lý bộ nhớ nào dưới đây?
A. Sơ đồ phân hoạch động
B. Sơ đồ phân hoạch cố định
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân đoạn

Câu 69: Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là gì?
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 70: Thuật toán chọn vùng trống tự do đầu tiên nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là gì?
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 71: Thuật toán chọn vùng trống tự do đầu tiên lớn nhất để nạp tiến trình là … ?
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Worst-fit

Câu 72: Thuật toán chọn vùng trống tự do đầu tiên lớn nhất để nạp tiến trình là … ?
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Worst-fit

Câu 73: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
A. 212K->600K, 417K->500K, 112K->300K, 426K->200K
B. 212K->600K, 417K->500K, 112K->200K, 426K->300K
C. 212K->300K, 417K->500K, 112K->200K, 426K->300K
D. Không câu nào đúng

Câu 74: Trong các sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào đơn giản, dễ tổ chức và giảm thời gian tìm kiếm?
A. Sơ đồ phân hoạch động
B. Sơ đồ phân hoạch cố định
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân đoạn

Câu 75: Trong sơ đồ phân hoạch cố định, nếu kích thước của chương trình lớn hơn kích thước của phân hoạch lớn nhất còn trống thì chương trình đó sẽ không được đưa vào để xử lý. Khi đó hệ thống sẽ làm gì để đưa được chương trình vào bộ nhớ để xử lý? Hãy lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. Thay đổi lại cấu trúc phân hoạch
B. Kết hợp một số phân hoạch liền kề thành một phân hoạch lớn hơn
C. Chia lại bộ nhớ để tạo phân hoạch lớn hơn
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 76: Khi thực hiện chương trình, hệ thống dựa vào kích thước chương trình để phân bổ không gian nhớ thích hợp, tạo thành một vùng nhớ độc lập và tạo bảng quản lý riêng. Khi các chương trình kết thúc, bộ nhớ dành cho nó sẽ bị thu hồi. Hãy cho biết những đặc điểm trên nói đến sơ đồ quản lý bộ nhớ nào dưới đây?
A. Sơ đồ phân hoạch động
B. Sơ đồ phân hoạch cố định
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân đoạn

Câu 77: Sau một thời gian hoạt động, bộ nhớ trong sơ đồ phân hoạch động sẽ bị phân mảnh. Theo bạn đáp án nào sau đây nói về phân mảnh bộ nhớ là chính xác?
A. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
B. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
C. Tổng vùng nhớ trống đủ để thỏa mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
D. Các phương án đều sai

Câu 78: Trong sơ đồ hoán đổi, những loại chương trình nào sau đây sẽ được chuyển ra bộ nhớ ngoài?
A. Những chương trình có thời gian thực hiện dài nhất
B. Những chương trình ở trạng thái chờ thực hiện dài nhất
C. Những chương trình chiếm dụng giờ CPU nhiều nhất
D. Những chương trình tồn tại trong hệ thống dài nhất

Câu 79: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào không áp dụng được khi kích thước chương trình lớn hơn kích thước bộ nhớ vật lý?
A. Sơ đồ hoán đổi
B. Sơ đồ phân hoạch cố định
C. Sơ đồ phân hoạch động
D. Cả phương án b và c đều đúng

Câu 80: Trong sơ đồ phân đoạn, mỗi phần tử trong bảng SCB tương ứng với …?
A. một chương trình người dùng
B. một đoạn của chương trình
C. một modul của chương trình
D. một chương trình con

Câu 81: Bảng SCB gồm 3 trường tin là A, D và L. Nếu trường D=0 thì A và L có giá trị bao nhiêu?
A. A và L có giá trị bằng 0
B. A và L có giá trị khác 0
C. A có giá trị khác 0, L có giá trị bằng 0
D. A có giá trị bằng 0, L có giá trị khác 0

Câu 82: Trong sơ đồ phân đoạn, giá trị của thanh ghi Rs là …..?
A. là địa chỉ vật lý của chương trình trong bộ nhớ khi thực hiện
B. là địa chỉ logic của chương trình khi biên dịch
C. là địa chỉ của đoạn đầu tiên trong bảng SCB
D. là địa chỉ của đoạn cuối cùng trong bảng SCB

Câu 83: Trong sơ đồ phân đoạn, khi truy nhập tới dữ liệu hệ thống sẽ cộng nội dung của trường A với d để làm gì?
A. tính địa chỉ nạp modul vào bộ nhớ
B. tính địa chỉ của modul cần đọc dữ liệu
C. tính địa chỉ của modul cần ghi dữ liệu
D. tính địa chỉ của modul cần đọc/ghi dữ liệu

Câu 84: Giả sử hệ thống cần truy nhập đến modul của chương trình có địa chỉ truy nhập được biểu diễn bởi cặp (s, d) có giá trị là (2, 04038), độ dài L = 7000, địa chỉ đầu A = 590, modul này đã được nạp vào bộ nhớ, nội dung trong thanh ghi Rs là 5. Hãy cho biết hệ thống sẽ tìm ra địa chỉ truy nhập dữ liệu nào sau đây?
A. 04617
B. 04628
C. 04639
D. 04648

Câu 85: Trong sơ đồ phân đoạn, sau một thời gian hoạt động bộ nhớ sẽ bị phân đoạn, do đó cần phải tổ chức lại bộ nhớ bằng cách đưa bớt một số modul ra ngoài. Vấn đề đặt ra là hệ thống sẽ chọn modul nào để đưa ra khỏi bộ nhớ?. Hãy lựa chọn một phương án đúng nhất sau đây:
A. Đưa modul tồn tại lâu nhất trong bộ nhớ ra bên ngoài
B. Đưa modul có lần sử dụng cuối cùng cách thời điểm hiện tại lâu nhất
C. Đưa modul có tần suất sử dụng thấp nhất ra khỏi bộ nhớ
D. Cả ba phương án đều đúng

Câu 86: Để đưa một số modul ra bên ngoài để tổ chức lại bộ nhớ, hệ thống sẽ thay đổi giá trị từ “1” sang “0” của trường nào trong bảng SCB?
A. Trường L
B. Trường A
C. Trường D
D. Trường Ap

Câu 87: Sơ đồ phân trang là trường hợp đặc biệt của sơ đồ nào sau đây?
A. Sơ đồ phân hoạch động
B. Sơ đồ hoán đổi
C. Sơ đồ phân đoạn
D. Sơ đồ kết hợp phân đoạn và phân trang

Câu 88: Trong sơ đồ phân đoạn, mỗi phần tử trong bảng PCB tương ứng với ….?
A. một chương trình người dùng
B. một trang trong chương trình
C. một modul của chương trình
D. một chương trình con

Câu 89: Bảng PCB gồm 2 trường tin là Ap và D. Nếu trường D=0 thì Ap chứa thông tin gì?
A. Thông tin về trang nhớ còn trống trong máy tính
B. Thông tin về trang chương trình đã nạp vào bộ nhớ
C. Thông tin về vị trí của trang đó trong bộ nhớ ngoài
D. Thông tin về vị trí của các trang trong bộ nhớ ngoài

Câu 90: Trong sơ đồ phân trang, giá trị của thanh ghi Rp là?
A. là địa chỉ vật lý của chương trình trong bộ nhớ khi thực hiện
B. là địa chỉ logic của chương trình khi biên dịch
C. là địa chỉ của bảng PCB
D. là địa chỉ của trang cuối cùng trong bảng PCB

Câu 91: Trong sơ đồ phân trang, khi truy nhập tới dữ liệu hệ thống sẽ ghép nội dung của trường Ap với d để làm gì?
A. Để tính địa chỉ nạp trang vào bộ nhớ
B. Để tính địa chỉ của trang cần đọc dữ liệu
C. Để tính địa chỉ của trang cần ghi dữ liệu
D. Để tính địa chỉ của trang cần đọc/ghi dữ liệu

Câu 92: Giả sử hệ thống cần truy nhập đến modul của chương trình có địa chỉ truy nhập được biểu diễn bởi cặp (p, d) có giá trị là (2, 04038), địa chỉ đầu Ap = 590, modul này đã được nạp vào bộ nhớ, nội dung trong thanh ghi Rp là 5. Hãy cho biết hệ thống sẽ tìm ra địa chỉ truy nhập dữ liệu nào sau đây?
A. 59004038
B. 5904038
C. 04038590
D. 59004048

Câu 93: Trong sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào có tốc độ truy nhập bộ nhớ nhanh nhất?
A. Sơ đồ phân đoạn
B. Sơ đồ phân hoạch động
C. Sơ đồ phân trang
D. Sơ đồ hoán đổi

Câu 94: Trong các sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào không bị phân đoạn bộ nhớ vật lý?
A. Sơ đồ phân đoạn
B. Sơ đồ phân hoạch động
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân trang

Câu 95: Trong các sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào không bị phân đoạn bộ nhớ vật lý?
A. Sơ đồ phân đoạn
B. Sơ đồ phân hoạch động
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân trang

Câu 96: Trong sơ đồ phân trang, việc sử dụng tối ưu bộ nhớ phụ thuộc vào cách nạp trang tích cực. Phương án nào sau đây là giải pháp nạp trang hay được sử dụng?
A. Nạp trang theo yêu cầu
B. Nạp tất cả các trang của chương trình vào bộ nhớ ngay từ đầu
C. Nạp trước các trang sắp sử dụng vào bộ nhớ
D. Phương án b và c đều đúng

Câu 97: Trong sơ đồ phân trang, việc sử dụng tối ưu bộ nhớ phụ thuộc vào thay thế trang tích cực. Tức là đưa một số trang ra ngoài và nạp vào các trang khác cần thiết cho chương trình. Phương án nào sau đây là giải pháp được sử dụng để thay thế trang tốt nhất?
A. Thay thế các trang có lần sử dụng kế tiếp cách thời điểm đổi trang càng xa càng tốt
B. Thay thế các trang không còn cần sử dụng
C. Thay thế vòng tròn hoặc ngẫu nhiên
D. Phương án a và b đều đúng

Câu 98: Sơ đồ cấp phát bộ nhớ nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi?
A. Phân trang
B. Phân đoạn
C. Cấp phát liên tục
D. Phương án A và B đều đúng

Câu 99: Giải pháp nào sau đây nói đến những trang tồn tại trong bộ nhớ lâu nhất sẽ bị thay thế?
A. FIFO
B. LRU
C. Tối ưu
D. LFU

Câu 100: Trong sơ đồ kết hợp phân trang và phân đoạn, trường độ dài Li trong bảng SCB chứa nội dung gì?
A. Chứa độ dài của đoạn thứ i
B. Chứa độ dài của trang thứ i
C. Chứa độ dài của bảng quản lý trang thứ i
D. Chứa độ dài của bảng quản lý đoạn thứ i

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)