500 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Phần 4

Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hệ điều hành
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Dương Phi Long
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hệ điều hành
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Dương Phi Long
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin

Mục Lục

500 câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành phần 4 là một phần quan trọng trong chuỗi đề thi môn Nguyên lý Hệ điều hành dành cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ Thông tin tại các trường đại học. Phần 4 này tiếp tục tập trung vào các kiến thức nâng cao về quản lý tài nguyên, điều phối tiến trình, và bảo mật hệ điều hành, giúp sinh viên củng cố và kiểm tra mức độ hiểu biết của mình. Các câu hỏi trong phần này sẽ đánh giá sâu kiến thức của người học về những khái niệm cơ bản này, giúp họ nắm vững các nguyên lý hoạt động của HĐH và ứng dụng chúng trong thiết kế, cài đặt và vận hành các hệ thống máy tính hiện đại. Cùng tìm hiểu và làm bài thi ngay bây giờ nhé!

Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Phần 4 (có đáp án)

Câu 1: Trong sơ đồ kết hợp phân trang và phân đoạn, địa chỉ của phần tử trong bảng PCB là kết quả của phép tính nào sau đây?
A. Phép cộng Ap + p
B. Phép cộng A + p
C. Phép ghép Ap với p
D. Phép ghép A với p

Câu 2: Trong kỹ thuật phân trang theo yêu cầu, hệ thống sẽ kết hợp những kỹ thuật nào sau đây?
A. Kết hợp phân trang với phân đoạn
B. Kết hợp phân trang với hoán đổi
C. Kết hợp phân trang với phân hoạch động
D. Kết hợp phân trang với phân hoạch cố định

Câu 3: Khi hệ thống truy xuất tới một trang nhưng trang này chưa được nạp vào bộ nhớ trong sẽ phát sinh ra một lỗi trang. Hãy cho biết nội dung sau thuộc bước thứ mấy trong quy trình xử lý lỗi trang? “Kiểm tra việc truy xuất tới bộ nhớ có hợp lệ hay không. Nếu có, thì tìm vị trí chứa trang cần truy xuất trên đĩa từ Ngược lại, kết thúc chương trình”:
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4

Câu 4: Khi hệ thống truy xuất tới một trang nhưng trang này chưa được nạp vào bộ nhớ trong sẽ phát sinh ra một lỗi trang. Hãy cho biết nội dung sau thuộc bước thứ mấy trong quy trình xử lý lỗi trang? “Tìm một trang vật lý trống trong bộ nhớ chính Nếu tìm thấy, thì nạp trang cần truy xuất vào trang vật lý trống và cập nhật nội dung bảng quản lý trang Nếu không tìm thấy, chọn một trang đang sử dụng và chuyển nội dung trang này ra bộ nhớ ngoài, cập nhật bảng quản lý trang tương ứng”:
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4

Câu 5: Trong các phương án sau, phương án nào được sử dụng phổ biến để cài đặt bộ nhớ ảo?
A. Kỹ thuật phân đoạn theo yêu cầu
B. Kỹ thuật phân theo yêu cầu
C. Kỹ thuật kết hợp phân trang và phân đoạn theo yêu cầu
D. Các phương án đều đúng

Câu 6: Trong sơ đồ quản lý bộ nhớ theo phân đoạn, khi cần tổ chức lại bộ nhớ thì hệ thống sẽ áp dụng giải pháp nào sau đây?
A. Đưa modul tồn tại lâu nhất trong bộ nhớ
B. Đưa modul có lần sử dụng cuối cùng cách thời điểm hiện tại lâu nhất
C. Đưa modul có tần suất sử dụng thấp nhất
D. Các phương án đều đúng

Câu 7: Trong sơ đồ quản lý bộ nhớ theo phân trang, khi D=0 thì trường Ap chứa nội dung gì?
A. Thông tin về kích thước của trang đó ở bộ nhớ ngoài
B. Thông tin cần thiết để tìm trang đó ở bộ nhớ ngoài
C. Thông tin về kích thước của ô nhớ chứa trang đó ở bộ nhớ trong
D. Thông tin về kích thước của vùng nhớ chứa trang đó ở bộ nhớ ngoài

Câu 8: Đảm bảo chức năng cấp phát không gian nhớ tự do là nhiệm vụ của…?
A. Trình điều khiển thiết bị
B. Phần mềm cấp phát không gian nhớ tự do
C. Hệ điều hành
D. Đán án A và B đúng

Câu 9: Cấu trúc vật lý của đĩa từ bao gồm…?
A. Một hoặc nhiều lá đĩa xếp chồng lên nhau
B. Một hoặc nhiều lá đĩa đặt đồng trục
C. Một hoặc nhiều lá đĩa định dạng giống nhau
D. Cả A và C đúng

Câu 10: Mỗi mặt của đĩa từ được chia thành…?
A. Các rãnh tròn đồng tâm
B. Các cung tròn đồng tâm
C. Các cung tròn có độ dài khác nhau
D. Đáp án B và C đúng

Câu 11: Mỗi rãnh tròn của đĩa từ được chia thành…?
A. Các vòng tròn đồng tâm
B. Các cung tròn có độ dài khác nhau
C. Các cung tròn đồng tâm
D. Đáp án B và C đúng

Câu 12: Cylinder (từ trụ) là…?
A. Tập hợp các sector cùng thứ tự trên các mặt đĩa
B. Tập hợp các track cùng thứ tự trên các mặt đĩa
C. Tập hợp các đĩa từ đặt đồng tâm
D. Đáp án A và C đúng

Câu 13: Trên mỗi mặt của đĩa từ có số đầu từ đọc/ghi dữ liệu là…?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 14: Để điều khiển đầu từ đọc/ghi dữ liệu trên đĩa từ cần…?
A. Một trình điều khiển CPU
B. Một trình điều khiển đĩa
C. Một trình điều khiển phần cứng
D. Một trình điều khiển đầu từ

Câu 15: Thông tin trên đĩa từ được tham chiếu bởi các thành phần…?
A. Ổ đĩa, mặt đĩa
B. Track, sector
C. Tên ổ đĩa
D. Ổ đĩa, mặt đĩa, Track, sector

Câu 16: Hệ điều hành xem đĩa từ như mảng một chiều mà các thành phần là các khối đĩa (Disk Block). Mỗi khối đĩa ghi các thông tin…?
A. Ổ đĩa, Track và Sector
B. Mặt đĩa, Track và Sector
C. Ổ đĩa, mặt đĩa, Track và Sector
D. Ổ đĩa, mặt đĩa và Track

Câu 17: Để định vị một khối đĩa, hệ điều hành sẽ dựa trên các thông tin…?
A. Ổ đĩa, Track và Sector
B. Ổ đĩa, mặt đĩa và Track
C. Ổ đĩa, mặt đĩa, Track và Sector
D. Mặt đĩa, Track và Sector

Câu 18: Thư mục thiết bị trên đĩa từ cho biết những thông tin nào?
A. Tên và dung lượng của đĩa
B. Độ dài, kiểu, người sở hữu, thời điểm khởi tạo, vị trí, không gian được phân bổ,…
C. Mặt đĩa, Track và Sector
D. Tên, dung lượng của đĩa, Mặt đĩa, Track và Sector

Câu 19: Thư mục thiết bị trên đĩa từ được tạo tại…?
A. Sector 1
B. Sector 2
C. Sector 3
D. Sector 4

Câu 20: Không gian đĩa từ được chia thành các khối (block) và được đánh số thứ tự bắt đầu từ…?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 21: Để đánh dấu trạng thái của mỗi khối đĩa, cần sử dụng…?
A. 1 bit
B. 2 bits
C. 3 bits
D. 4 bits

Câu 22: Một bitvector (bitmap) bao gồm…?
A. Tập hợp các bits bằng 1
B. Tập hợp các bits bằng 0
C. Tập hợp các bits trạng thái 0,1
D. Tập hợp các bits bằng 00 11

Câu 23: Đọc thông tin trong bitmap hệ điều hành có thể xác định được…?
A. Tên của ổ đĩa
B. Dung lượng của ổ đĩa
C. Không gian tự do trên đĩa
D. Tên và Dung lượng của ổ đĩa

Câu 24: Để quản lý không gian tự do của đĩa từ, hệ điều hành sử dụng phương pháp nào?
A. Bitmap (bit vector)
B. Liệt kê
C. Lập nhóm
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 25: Ưu điểm của phương pháp bitmap là…?
A. Cài đặt đơn giản, dễ quản lý
B. Tiết kiệm không gian lưu trữ
C. Dễ tìm kiếm những khối đĩa tự do liên tục trên đĩa
D. Đáp án A và C đúng

Câu 26: Nhược điểm của phương pháp bitmap là…?
A. Khó quản lý
B. Tốn không gian lưu trữ
C. Khó cài đặt
D. Khó quản lý, Khó cài đặt

Câu 27: Quản lý không gian tự do của đĩa từ bằng phương pháp liệt kê, hệ thống sử dụng…?
A. Mảng một chiều để lưu trữ các khối đĩa tự do
B. Mảng một chiều để lưu trữ các khối đĩa đã sử dụng
C. Danh sách móc nối để liệt kê các khối đĩa tự do
D. Danh sách móc nối để liệt kê các khối đĩa đã sử dụng

Câu 28: Trong phương pháp liệt kê, con trỏ đầu trong danh sách chỉ tới…?
A. Khối đĩa tự do đầu tiên
B. Khối đĩa tự do thứ hai
C. Khối đĩa tự do thứ ba
D. Khối đĩa tự do cuối cùng

Câu 29: Trong phương pháp liệt kê, mỗi khối có một con trỏ để trỏ tới…?
A. Khối trước nó
B. Khối kế tiếp
C. Khối đầu tiên
D. Khối cuối cùng

Câu 30: Quản lý không gian tự do bằng phương pháp lập nhóm, hệ thống cho phép…?
A. Nhóm các khối đĩa tự do không liên tiếp thành một nhóm
B. Nhóm các khối đĩa tự do liên tiếp thành một nhóm
C. Nhóm tất cả các khối đĩa tự do thành một nhóm
D. Đáp án B và C đúng

Câu 31: Trong phương pháp lập nhóm, khối đĩa tự do đầu tiên trong nhóm lưu trữ…?
A. Địa chỉ của các khối đĩa tự do trong nhóm
B. Địa chỉ của khối đĩa tự do cuối cùng trong nhóm
C. Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên trong nhóm
D. Đáp án A và B đều đúng

Câu 32: Trong phương pháp lập nhóm, khối đĩa tự do cuối cùng trong nhóm lưu trữ…?
A. Địa chỉ của các khối đĩa tự do trong nhóm
B. Địa chỉ của khối đĩa tự do cuối cùng trong nhóm
C. Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên của nhóm tiếp theo
D. Đáp án A và B đều đúng

Câu 33: Quản lý không gian tự do bằng phương pháp đếm là…?
A. Sự biến đổi của phương pháp liệt kê
B. Sự biến đổi của phương pháp lập nhóm
C. Sự biến đổi của phương pháp bitmap
D. Đáp án A và B đúng

Câu 34: Quản lý không gian tự do bằng phương pháp đếm, hệ thống lập danh sách quản lý…?
A. Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên
B. Địa chỉ của các khối đĩa tự do tiên liếp
C. Số lượng các khối đĩa tự do liên tục các khối đĩa đó
D. Đáp án A và C đúng

Câu 35: Để cấp phát không gian nhớ tự do, hệ điều hành sử dụng các phương pháp nào?
A. Cấp phát liên tục
B. Cấp phát liên kết
C. Cấp phát theo chỉ số
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 36: Phương pháp cấp phát liên tục, hệ thống sẽ…?
A. Chọn một đoạn liên tục các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
B. Chọn một đoạn liên tục dài nhất các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
C. Chọn một đoạn liên tục có đủ các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
D. Đáp án A và B đúng

Câu 37: Khẳng định nào KHÔNG là nhược điểm của phương pháp cấp phát liên tục?
A. Phải chọn được thuật toán tối ưu để tìm các vùng không gian tự do cấp phát cho file
B. Không hỗ trợ cho phương pháp truy nhập tuần tự và truy nhập trực tiếp
C. Gây lãng phí không gian nhớ nếu các khối đĩa tự do nằm không liên tục
D. Có thể xảy ra trường hợp không đủ số khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file

Câu 38: Theo phương pháp cấp phát liên tục, nếu kích thước file lớn hơn vùng các khối đĩa liên tục lớn nhất thì…?
A. Luôn đủ số khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file
B. Hỗ trợ phương pháp truy nhập tuần tự và truy nhập trực tiếp
C. Không đủ số khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file
D. Đáp án A và B đúng

Câu 39: Theo phương pháp cấp phát liên kết, mỗi file trong thư mục thiết bị được định vị bằng…?
A. 1 con trỏ
B. 2 con trỏ
C. 3 con trỏ
D. 4 con trỏ

Câu 40: Trong phương pháp cấp phát liên kết sử dụng 2 con trỏ, 2 con trỏ này sẽ trỏ tới Đ U của file đã được cấp phát?
A. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa đầu tiên
B. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa cuối cùng
C. Cả 2 con trỏ đều trỏ tới khối đĩa kế tiếp
D. Đáp án A và B đúng

Câu 41: Trong phương pháp cấp phát liên kết, mỗi khối đĩa đã được cấp phát sẽ có…?
A. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa đầu tiên
B. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa cuối cùng
C. 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa kế tiếp
D. Đáp án A và B đúng

Câu 42: Nhược điểm của phương pháp cấp phát liên kết là?
A. Hỗ trợ truy cập tuần tự
B. Độ tin cậy không đảm bảo trong một số trường hợp
C. Tốn không gian nhớ để lưu trữ con trỏ.
D. Đáp án B và C đúng

Câu 43: Ưu điểm của phương pháp cấp phát liên kết là?
A. Sử dụng được các khối đĩa tự do nằm không liên tiếp
B. Không hỗ trợ phương pháp truy cập trực tiếp
C. Độ tin cậy cao trong mọi trường hợp
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 44: Sử dụng phương pháp cấp phát theo chỉ số để cấp phát không gian nhớ cho một file. Hệ thống sử dụng một khối đĩa đặc biệt gọi là khối chỉ số (index block) cho mỗi file. Trong mỗi index block chứa…?
A. Địa chỉ của các khối đĩa chưa cấp phát cho file
B. Địa chỉ của các khối đĩa đã cấp phát cho file
C. Số lượng các khối đĩa đã được cấp phát cho file
D. Đáp án B và C đúng

Câu 45: Trong phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do theo chỉ số. Khi một khối đĩa được cấp phát cho file thì hệ thống sẽ…?
A. Loại bỏ địa chỉ của khối này ra khỏi danh sách các khối đĩa tự do và cập nhật vào khối chỉ số của file
B. Vẫn lưu lại địa chỉ của khối này trong danh sách các khối đĩa tự do và cập nhật vào khối chỉ số của file
C. Tổng số khối đã cấp phát cho file
D. Đáp án B và C đúng

Câu 46: Ưu điểm của phương pháp cấp phát theo chỉ số là?
A. Tiết kiệm không gian nhớ
B. Hỗ trợ truy cập tuần tự
C. Hỗ trợ truy cập trực tiếp
D. Đáp án A và B đúng

Câu 47: Nhược điểm của phương pháp cấp phát theo chỉ số là?
A. Lãng phí không gian nhớ dành cho khối đĩa chỉ số
B. Không hỗ trợ truy cập tuần tự
C. Không hỗ trợ truy cập trực tiếp
D. Đáp án A và B đúng

Câu 48: Thời gian truy nhập đĩa phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi đến track hoặc cylinder cần thiết
B. Thời gian định vị đầu từ đọc/ghi tại khối đĩa cần truy nhập và thời gian truy nhập dữ liệu
C. Phụ thuộc vào tốc độ vòng quay của đĩa
D. Đáp án A và B đúng

Câu 49: Lập lịch cho đĩa là…?
A. Sắp xếp các chương trình trong đĩa sao cho việc thời gian truy cập là nhanh nhất
B. Sắp xếp các chương trình trong đĩa sao cho các chương trình này chiếm không gian bộ nhớ là ít nhất
C. Xây dựng các thuật toán dịch chuyển đầu đọc/ghi sao cho thời gian truy cập là tối ưu nhất
D. Đáp án B và C đúng

Câu 50: Thời gian định vị đầu đọc/ghi và thời gian truy nhập dữ liệu của đĩa thông thường là…?
A. Cố định và phục thuộc vào cấu trúc kỹ thuật của ổ đĩa
B. Cố định và phục thuộc vào nhà sản xuất của ổ đĩa
C. Cố định và phục thuộc vào dung lượng của ổ đĩa
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 51: Để tăng tốc độ truy nhập đĩa, các hệ điều hành thường quan tâm tới?
A. Tốc độ quay của ổ đĩa
B. Thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi
C. Tốc độ CPU
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 52: Phương pháp nào được sử dụng để lập lịch cho đĩa?
A. Phương pháp FCFS (First Come First Served)
B. Phương pháp FIFO (First In First Out)
C. Phương pháp SSTF (Shortest Seek Time First)
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 53: Trong phương pháp FCFS (First Come First Served). Để truy nhập tới một file, hệ thống sẽ…?
A. Dựa vào địa chỉ của các khối cần truy nhập
B. Tổ chức một hàng đợi các yêu cầu phục vụ của các track
C. Dựa vào địa chỉ của khối đầu tiên trong file cần truy nhập
D. Dựa vào số hiệu của khối chỉ số

Câu 54: Trong phương pháp FCFS (First Come First Served). Thứ tự phục vụ yêu cầu truy nhập track là…?
A. Track nào có yêu cầu phục vụ trước thì đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới đó trước
B. Track nào có yêu cầu phục vụ trước thì đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới đó sau cùng
C. Đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới track theo thời gian truy nhập từ nhỏ đến lớn
D. Đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới track theo thời gian truy nhập từ lớn xuống nhỏ

Câu 55: Giả sử File f1 được phân bổ lần lượt tại các track có số thứ tự sau: 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67, đầu đọc đang định vị tại track 53. Hãy cho biết đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển theo thứ tự nào khi sử dụng phương pháp lập lịch FCFS (First Come First Served)?
A. 53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
B. 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
C. 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 37, 14
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 56: Phương pháp lập lịch SSTF (Shortest Seek Time First) sẽ…?
A. Chọn track nào có thời gian đọc/ghi của đầu từ đọc/ghi nhỏ nhất thì phục vụ trước
B. Chọn track nào có thời gian tìm kiếm nhỏ nhất thì phục vụ trước
C. Chọn track nào có thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi ngắn nhất thì phục vụ trước
D. Đáp án A và B đúng

Câu 57: Phương pháp lập lịch Scan, đầu từ đọc/ghi sẽ…?
A. Quét từ track lớn nhất về track nhỏ nhất, sau đó quét ngược lại
B. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, sau đó quét ngược lại
C. Track nào có nhu cầu thì sẽ phục vụ
D. Đáp án B và C đúng

Câu 58: Phương pháp lập lịch C-Scan, đầu từ đọc/ghi sẽ…?
A. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, nhưng không quét ngược lại
B. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, sau đó quét ngược lại
C. Track nào có nhu cầu thì sẽ phục vụ
D. Đáp án A và C đúng

Câu 59: Phương pháp lập lịch Look, đầu từ đọc/ghi sẽ…?
A. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và sau đó quét ngược lại
B. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và không quét ngược lại
C. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ, quét cả track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này không có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại
D. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ nhưng không quét track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại

Câu 60:
Phương pháp lập lịch C-Look, đầu từ đọc/ghi sẽ…?
A. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và sau đó quét ngược lại
B. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và không quét ngược lại
C. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ, quét cả track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại
D. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ nhưng không quét track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại

Câu 61: Thuật toán lập lịch nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. FCFS (First Come First Served)
B. SSTF (Shortest Seek Time First)
C. SCAN
D. Đáp án A và B đúng

Câu 62: Phát biểu nào ĐÚNG về khái niệm file?
A. File là một đơn vị logic để hệ điều hành quản lý thông tin trên đĩa
B. File có thể là một chương trình của người sử dụng
C. File có thể là một chương trình của hệ thống hoặc một tập hợp dữ liệu của người sử dụng
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 63: Trên phương diện người sử dụng thì dữ liệu trong file được tổ chức…?
A. Thành các bản ghi logic mà mỗi bản ghi logic có thể là một byte hoặc một cấu trúc dữ liệu nào đó
B. Thành các bản ghi vật lý mà mỗi bản ghi vật có thể là một byte hoặc một cấu trúc dữ liệu nào đó
C. Theo một cấu trúc dữ liệu nào đó và được lưu trữ trên đĩa từ
D. Đáp án B và C đúng

Câu 64: Phát biểu nào ĐÚNG về khái niệm hệ file?
A. Là nguyên tắc mà hệ điều hành tổ chức và thực thi các file trên các phương tiện lưu trữ
B. Là nguyên tắc mà hệ điều hành tổ chức và quản lý các file trên các phương tiện lưu trữ
C. Là nguyên tắc mà hệ điều hành tổ chức và lưu trữ các file trên các phương tiện lưu trữ
D. Đáp án A và C đúng

Câu 65: Khi tổ chức hệ file trên các thiết bị nhớ ngoài cần phải đảm bảo các yêu cầu nào?
A. Phải đảm bảo tính độc lập của hệ file với hệ thống và các thiết bị ngoại vi
B. Phải đảm bảo tính an toàn trong vấn đề truy nhập thông tin của người sử dụng
C. Phải đảm bảo tính an toàn dữ liệu khi có sự cố chương trình hoặc kỹ thuật
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 66: Trong các hệ file thường có các thao tác nào?
A. Tạo file
B. Bổ sung, cập nhật dữ liệu vào file
C. Đọc file
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 67: “Chỉ đọc, ẩn, hệ thống, lưu trữ và gán các quyền truy nhập file cho người sử dụng khác” thì được gọi là thao tác…?
A. Bổ sung, cập nhật dữ liệu vào file
B. Thay đổi thuộc tính file
C. Tạo file
D. Đọc file

Câu 68: Để truy nhập tới các file, hệ file sử dụng phương pháp nào?
A. Truy nhập tuần tự
B. Truy nhập trực tiếp
C. Truy nhập gián tiếp
D. Đáp án A và B đúng

Câu 69: Thao tác xóa file cho phép…?
A. Loại bỏ file khỏi bộ nhớ
B. Loại bỏ file khỏi ổ cứng
C. Loại bỏ file khỏi thiết bị lưu trữ
D. Đáp án A và B đúng

Câu 70: Theo phương pháp truy nhập tuần tự, các bản ghi logic trong file được truy nhập lần lượt từ…?
A. Cuối file về đầu file theo trình tự sắp xếp trong file
B. Bản ghi logic có kích thước nhỏ nhất tới bản ghi có kích thước lớn nhất theo trình tự sắp xếp trong file
C. Đầu file đến cuối file theo đúng trình tự sắp xếp trong file
D. Đáp án B và C đúng

Câu 71: Theo phương pháp truy nhập trực tiếp, hệ thống hoàn toàn…?
A. Có khả năng xác định được bản ghi logic kế tiếp cần truy nhập
B. Không có trước thông tin về bản ghi logic kế tiếp cần truy nhập
C. Người lập trình cần phải tự xác định bản ghi cần xử lý
D. Đáp án B và C đúng

Câu 72: Quản lý file có nghĩa là…?
A. Việc đặt tên, sắp xếp các file trên các thiết bị lưu trữ sao cho tốn ít không gian nhớ nhất
B. Việc tổ chức thư mục, thiết bị sao cho việc thao tác với file là tối ưu nhất
C. Việc tìm kiếm các file trên các thiết bị lưu trữ nhanh nhất
D. Tất cả A, B và C đều đúng

Câu 73: Trên thực tế hệ điều hành tồn tại một số kiểu tổ chức file nào?
A. Tổ chức thư mục hai mức
B. Tổ chức thư mục theo cấu trúc cây
C. Tổ chức theo đồ thị không chu trình
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 74: Để bảo vệ file và đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu thông qua việc…?
A. Giới hạn quyền truy nhập của người sử dụng
B. Đặt mật khẩu, đặt tên, lập nhóm truy nhập
C. Lưu trạng thái của file các quá trình sử dụng, qua các thời điểm
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 75: Sự khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm. Đây là nhược điểm của kiểu tổ chức file nào?
A. Tổ chức thư mục một mức
B. Tổ chức thư mục hai mức
C. Tổ chức thư mục theo cấu trúc cây
D. Tổ chức thư mục theo đồ thị không chu trình

Câu 76: Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS, thông tin về tập tin và thư mục trên partition được lưu trong…?
A. Partition bootsector
B. Các tập tin hệ thống
C. Vùng các tập tin
D. Master File Table (MFT)

Câu 77: Trong hệ điều hành Windows tệp tin nào sau đây không hợp lệ?
A. tai lieu.doc
B. van*hoc.txt
C. index.html
D. danh sach hoc sinh.xls

Câu 78: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện…?
A. Ngày giờ thay đổi tệp
B. Kích thước tệp
C. Kiểu tệp tin
D. Tên tệp

Câu 79: Nhiệm vụ nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của hệ quản lý tệp?
A. Đảm bảo cho các chương trình đang hoạt động trong hệ thống có thể đồng thời truy cập tới các tệp
B. Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. Quản lí các thiết bị kết nối đến máy tính
D. Cung cấp các dịch vụ để đọc/ ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài dễ dàng

Câu 80: Ưu điểm của hệ quản lý tệp là…?
A. Tổ chức thông tin một cách khoa học

B. Tiết kiệm không gian đĩa
C. Tìm kiếm thông tin dễ dàng
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 81: Các hệ thống file được sử dụng trên một số hệ điều hành hiện nay là?
A. FAT
B. NTFS
C. CDFS, UDF
D. FAT, NTFS, CDFS, UDF

Câu 82: Để truy xuất đến một tập tin, hệ điều hành phải dựa vào: A. Hệ thống file được sử dụng
B. Bảng danh mục
C. Loại ổ đĩa
D. Tên tập tin

Câu 83: Bảng danh mục gồm nhiều entry (phần tử/mục vào), mỗi phần tử dùng để chứa:
A. Thông tin về hệ thống file được sử dụng
B. Thông tin nội dung tập tin hay thư mục trên đĩa
C. Thông tin của một tập tin hay thư mục trên đĩa
D. Thông tin của các tập tin hay các thư mục trên đĩa

Câu 84: Điền vào chỗ ba chấm: Khi một tập tin/thư mục bị xóa khỏi đĩa thì hệ điều hành sẽ. của nó trong bảng danh mục:
A. Lưu lại phần tử
B. Tạo thêm một phần tử mới tương ứng
C. Đánh dấu phần tử
D. Giải phóng phần tử

Câu 85: Số lượng phần tử trong bảng danh mục có thể:
A. Bị giới hạn cố định trước
B. Không có giới hạn
C. Có thể tăng/giảm nếu cần
D. Bị giới hạn cố định trước hoặc không có giới hạn và có thể tăng/giảm nếu cần

Câu 86: Trong quá trình hoạt động của hệ thống bảng danh mục thường được hệ điều hành nạp từ:
A. Khi bắt đầu khởi động hệ điều hành
B. Đĩa vào bộ nhớ
C. Bộ nhớ Ram và bộ nhớ ROM
D. Khi người sử dụng thực hiện thao tác (lệnh) truy xuất file

Câu 87: Một hệ thống file thường bao gồm các thành phần nào sau đây?
A. Sector khởi động
B. Bảng thư mục gốc
C. Bảng định vị
D. Sector khởi động, bảng thư mục gốc, bảng định vị và một tập các file, các thư mục và các công cụ quản lý các thành phần

Câu 88: Hệ điều hành MS-DOS sử dụng hệ thống file nào?
A. FAT12
B. FAT32
C. FAT16
D. FAT12, FAT16

Câu 89: Thuật ngữ NTFS là viết tắt của:
A. New Transfer Folder System
B. New Transfer File System
C. New Technology File System
D. New Technology Folder System

Câu 90: Trong hệ thống file FAT12 sử dụng bao nhiêu bit để định danh các cluster trên đĩa? A. 8
B. 12
C. 13
D. 16

Câu 91: Tên của các phân khu trong hệ điều hành MS-DOS là?
A. Phân khu DOS chính
B. Phân khu DOS chính, Phân khu DOS mở rộng
C. Phân khu phi DOS
D. Phân khu DOS chính, Phân khu DOS mở rộng, Phân khu phi DOS

Câu 92: Trong Windows KHÔNG cho phép tồn tại kiểu đường dẫn nào?
A. C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Tin\ Thuc hanh\ Kiem tra.txt
B. C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và D:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt
C. C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Van\ Kiemtra.txt
D. C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Tin\ KIEMTRA.TXT

Câu 93: Chức năng của các thiết bị ngoại vi là…?
A. Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa RAM và bộ nhớ ngoài
B. Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa các bộ phận của hệ thống
C. Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa CPU và RAM
D. Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa CPU và bộ nhớ ngoài

Câu 94: Các hệ thống máy tính có khả năng kết nối với số lượng các thiết bị ngoại vi là…? A. Tùy ý
B. Giới hạn
C. Phụ thuộc vào số lượng cổng giao tiếp trên bản mạch chính
D. Đáp án A và C đúng

Câu 95: Yêu cầu và chức năng của hệ điều hành trong việc tổ chức và quản lý thiết bị là…? A. Phải tìm phương pháp tổ chức và truy nhập thông tin trên các thiết bị
B. Phải có khả năng kết nối với số lượng tùy ý các thiết bị ngoại vi bổ sung
C. Phải tìm cách quản lý, điều khiển và khai thác các thiết bị một hiệu quả
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 96: Nguyên tắc cơ bản để tổ chức và quản lý thiết bị dựa trên cơ sở nào?
A. CPU trực tiếp thực hiện các thao tác vào/ra
B. CPU điều khiển các thao tác vào/ra
C. CPU chỉ điều khiển các thao tác vào/ra, không trực tiếp thực hiện các thao tác này
D. Đáp án A và B đúng

Câu 97: Thiết bị quản lý đóng vai trò như một máy tính chuyên dụng có nhiệm vụ điều khiển các thiết bị kết nối với nó và gọi là kênh vào/ra. Sự hoạt động của kênh vào/ra…?
A. Độc lập với nhau, độc lập với CPU và độc lập với các thành phần khác trong hệ thống
B. Độc lập với nhau, phụ thuộc vào CPU và độc lập với các thành phần khác trong hệ thống
C. Độc lập với nhau, độc lập với CPU và phụ thuộc vào các thành phần khác trong hệ thống
D. Độc lập với nhau, phụ thuộc vào CPU phụ thuộc vào các thành phần khác trong hệ thống

Câu 98: Một máy tính có thể có nhiều kênh vào/ra, mỗi kênh vào/ra lại có thể có những kênh con của mình. Để hệ thống làm việc được với các kênh thì CPU phải…?
A. Hiểu được địa chỉ của kênh
B. Hiểu được ngôn ngữ kênh
C. Hiểu được chức năng của các kênh
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 99: Ngôn ngữ kênh được nạp vào hệ thống khi nào?
A. Khi nạp hệ điều hành
B. Khi chương trình ứng dụng đang chạy
C. Khi hệ điều hành đang hoạt động
D. Đáp án A và C đúng

Câu 100: Ngôn ngữ kênh thực chất là…?
A. Các chương trình điều khiển thiết bị
B. Các chương trình điều khiển kênh
C. Các chương trình ứng dụng
D. Các địa chỉ của các kênh

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)