500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. BS Phạm Quốc Trung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. BS Phạm Quốc Trung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 1 là bộ câu hỏi tổng hợp về các kiến thức thuộc môn Răng – Hàm – Mặt, thường được sử dụng tại các trường đại học y khoa để giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức. Bộ câu hỏi này bao gồm nhiều nội dung chuyên sâu về giải phẫu vùng răng miệng, các bệnh lý răng hàm mặt phổ biến như sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu, cũng như các phương pháp điều trị và phẫu thuật liên quan. Đề thi được xây dựng dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. BS Phạm Quốc Trung, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm thứ 3 và thứ 4, khi các bạn đã có kiến thức nền về giải phẫu học và sinh lý học, và đang học các học phần chuyên sâu về răng hàm mặt. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ 500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Thành phần của bộ răng sữa:
A. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn
B. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối nhỏ
C. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn
D. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối

Câu 2: Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm:
A. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 12 cối lớn
B. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 8 cối lớn
C. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II
D. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 4 cối lớn, 4 răng khôn
E. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II, 4 răng khôn

Câu 3: Răng cối lớn I vĩnh viễn thay cho răng sữa nào:
A. Răng cối nhỏ I
B. Răng cối lớn I
C. Răng cối lớn II
D. Răng cối nhỏ II
E. Không thay cho răng sữa nào cả

Câu 4: Ở tuổi 12, trẻ có bao nhiêu răng vĩnh viễn:
A. 20
B. 24
C. 26
D. 28
E. 32

Câu 5: Ký hiệu của răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải:
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
E. 53

Câu 6: Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:
A. 54
B. 65
C. 74
D. 85
E. 55

Câu 7: 48 là ký hiệu của răng:
A. Răng khôn hàm trên bên phải
B. Răng khôn hàm dưới bên phải
C. Răng cối lớn II hàm trên bên trái
D. Răng cối lớn II hàm dưới bên trái
E. Răng khôn hàm dưới bên trái

Câu 8: Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5

Câu 9: Chữ số ký hiệu răng cối sữa thứ hai:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5

Câu 10: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có:
A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
D. Ba chân : 2 trong , 1 ngoài
E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.

Câu 11: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có:
A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
D. Ba chân : 2 trong , 1 ngoài
E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.

Câu 12: Răng hàm (cối) nhỏ thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có:
A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
D. Ba chân : 2 trong , 1 ngoài
E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.

Câu 13: Thành phần cấu tạo của men răng:
A. Vô cơ: 70%, hữu cơ và nước: 30%
B. Vô cơ: 30%, hữu cơ và nước: 70%
C. Vô cơ: 50%, hữu cơ và nước: 50%
D. Vô cơ: 96%, hữu cơ và nước: 4%
E. Vô cơ: 4%, hữu cơ và nước: 96%

Câu 14: Thành phần cấu tạo của ngà răng:
A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước.
B. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
C. 50% vô cơ, 50% hữu cơ và nước.
D. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước.
E. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước.

Câu 15: Men răng có tính chất:
A. Phủ thân răng
B. Phủ chân răng
C. Phủ thân và chân răng
D. Có độ dày đồng đều
E. Có cảm giác vì chứa ống Tomes

Câu 16: Ngà răng có tính chất:
A. Bao bọc bên ngoài thân răng
B. Chỉ có ở chân răng
C. Có thành phần vô cơ nhiều hơn men răng
D. Không có cảm giác
E. Có cảm giác vì chứa ống Tomes

Câu 17: Các thành phần từ ngoài vào trong của thân răng:
A. Ngà, men, buồng tủy
B. Men, ngà, ống tủy
C. Men, xi măng, buồng tủy
D. Men, ngà, buồng tủy
E. Ngà, men, ống tủy

Câu 18: Khoang chứa ống tủy cấu tạo bởi:
A. Men chân răng
B. Ngà chân răng
C. Xi măng chân răng
D. Xương chân răng
E. Men và ngà chân răng

Câu 19: Tủy răng là:
A. Chỉ có ở thân răng
B. Chỉ có ở chân răng
C. Trần buồng tủy nhô lên tương ứng các rãnh mặt nhai
D. Được bao bọc bởi men răng
E. Đơn vị sống chủ yếu của răng

Câu 20: Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:
A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
B. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
C. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
D. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
E. Ít ống tủy phụ

Câu 21: Răng cửa sữa có đặc điểm:
A. Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn
B. Chân răng ngắn theo tỷ lệ thân/chân
C. Kích thước chiều gần-xa ngắn hơn chiều cắn-nướu
D. Cổ răng phình ra
E. Cổ răng thắt lại, thu hẹp hơn

Câu 22: Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:
A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
B. Ít ống tủy phụ
C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
D. Tủy lớn hơn
E. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn

Câu 23: Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:
A. Răng cối
B. Răng nanh
C. Các răng cửa trên
D. Răng cửa bên
E. Răng cửa giữa

Câu 24: Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế theo chiều nào:
A. Cắn-nướu
B. Ngoài-trong
C. Gần-xa
D. Ngoài-trong và cắn-nướu
E. Gần-xa và cắn-nướu

Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay:
A. Đánh nhau
B. Tai nạn sinh hoạt
C. Tai nạn giao thông
D. Thể thao
E. Tai nạn lao động

Câu 26: Tỷ lệ chấn thương xương vùng hàm mặt hiện nay:
A. Hàm dưới gấp đôi hàm trên
B. Hàm trên gấp đôi hàm dưới
C. Tầng mặt giữa chiếm ưu thế
D. Tầng mặt trên chiếm ưu thế
E. Tầng mặt dưới chiếm ưu thế

Câu 27: Đặc điểm chấn thương phần mềm vùng hàm mặt:
A. Chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ
B. Thường không ảnh hưởng đến tuyến nước bọt
C. Chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng
D. Ít chảy máu nên dễ lành thương
E. Dễ bị tổn thương dây thần kinh mặt

Câu 28: Thời gian dài nhất để vết thương vùng hàm mặt còn gọi là vết thương mới:
A. 12 giờ
B. 24 giờ
C. 36 giờ
D. 48 giờ
E. >48 giờ

Câu 29: Vết thương vùng hàm mặt thường mau lành vì:
A. Chảy máu ít
B. Phản ứng viêm nhẹ
C. Vết thương thường nông (cạn)
D. Được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt
E. Nước bọt có chất kháng khuẩn

Câu 30: Loại vết thương thường liên quan tới hốc mũi, xoang:
A. Chột
B. Xuyên thủng
C. Bỏng
D. Đụng dập
E. Xây xát

Câu 31: Vết thương thường xé toát tổ chức:
A. Chột
B. Rách da
C. Đụng dập
D. Bỏng
E. Xuyên thủng

Câu 32: Vết thương không gây rách da:
A. Xây xác và hỏa khí
B. Đụng dập và hỏa khí
C. Xây xác và đụng dập
D. Chột và xây xác
E. Chột và đụng dập

Câu 33: Điều trị vết thương thiếu hổng ở mặt, cần đặc biệt quan tâm:
A. Đóng kín vết thương
B. Phục hồi chức năng
C. Chống nhiễm trùng
D. Tăng cường sức đề kháng
E. Phục hồi thẩm mỹ

Câu 34: Điều quan trọng nhất trong điều trị vết thương hàm mặt:
A. Chãi rữa vết thương thật
B. Khâu đẹp
C. Chống viêm tốt
D. Tạo vạt đúng
E. Kháng sinh liều cao

Câu 35: Mục đích của phương pháp khâu Donati:
A. Cầm máu tốt
B. Tránh nhiễm trùng
C. Thẩm mỹ
D. Giảm căng
E. Không trở ngại phát âm.

Câu 36: Phương pháp khâu trong da thường sử dụng trong trường hợp:
A. Vết thương quá căng
B. Vết thương có thông với hốc tự nhiên
C. Lộ xương nhiều
D. Thiếu hổng lớn
E. Vết thương thẳng, không căng

Câu 37: Đặc điểm xương hàm trên:
A. Là xương ngoài đặc trong xốp
B. Cố định nên dễ gãy
C. Ít mạch máu nuôi dưỡng hơn xương hàm dưới
D. Liên quan mật thiết với các cơ quan giác quan
E. Có hệ cơ nhai bám tận

Câu 38: Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì:
A. Chảy máu nhiều
B. Thường gãy răng và xương ổ răng
C. Thường gãy kèm xương chính mũi
D. Thường gãy kèm xương gò má
E. Chấn thương trực tiếp và mạnh

Câu 39: Đặc điểm chấn thương xương hàm trên:
A. Có di lệch thứ phát
B. Liền can chậm
C. Chảy máu ít
D. Lực tác động thường gián tiếp
E. Liên quan khối xương tầng mặt giữa

Câu 40: Gãy Le Fort II là:
A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má
B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má
C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má
D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má
E. Tách rời sọ mặt cao, trên xương gò má

Câu 41: Lannelogue có đường gãy:
A. Dọc giữa, tách rời 2 xương hàm trên
B. Hình tam giác
C. Dọc phối hợp chia xương thành 3 đoạn
D. 3 dọc và 1 ngang
E. Dọc bên qua răng số 2 hoặc 3

Câu 42: Loại gãy liên quan trực tiếp sọ não:
A. Le Fort I
B. Le Fort II
C. Le Fort III
D. Walther
E. Lannelogue

Câu 43: Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại:
A. Le Fort I
B. Le Fort II
C. Le Fort III
D. Lannelogue
E. Richet

Câu 44: Dấu “đeo hàm giả” có trong gãy xương hàm trên loại:
A. Le Fort I
B. Bassereau
C. Lannelogue
D. Richet
E. Huet

Câu 45: Song thị thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại:
A. Le Fort I
B. Le Fort II
C. Le Fort III
D. Lannelogue
E. Huet

Câu 46: Dấu tê mặt xuất hiện trong:
A. Lannelogue
B. Richet
C. Walther
D. Le Fort I
E. Le Fort II

Câu 47: Chẩn đoán Le Fort I cần phim nào nhất:
A. Simpson
B. Belot
C. Mặt thẳng và nghiêng
D. Blondeau
E. Hirtz

Câu 48: Chẩn đoán Le Fort III không cần phim nào:
A. Hirtz
B. Mặt thẳng và nghiêng
C. CT Scanner
D. Blondeau
E. Hàm chếch

Câu 49: Chẩn đoán Le Fort II cần phim nào nhất:
A. Schuller
B. Belot
C. Hàm chếch
D. Parma
E. Blondeau và Hirtz

Câu 50: Nguyên tắc quan trọng nhất trong xử trí chấn thương xương hàm trên:
A. Phục hồi chức năng ăn nhai
B. Phục hồi phát âm
C. Lưu ý các cơ quan giác quan
D. Chú trọng thẩm mỹ
E. Ưu tiên sọ não

Câu 51: Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là:
A. Treo XHT vào xương gò má
B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài
C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh
D. Cố định cung Tiguerstedt
E. Cố định theo Stout

Câu 52: Phẫu thuật Thomas được chỉ định trong gãy xương hàm trên loại:
A. Richet
B. Huet
C. Le Fort I
D. Le Fort II
E. Le Fort III

Câu 53: Xương hàm dưới (XHD) sau khi gãy thường bị di lệch thứ phát vì:
A. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
C. Có răng tạo khớp cắn với hàm trên cố định
D. Có nhiều điểm yếu
E. Tất cả đều đúng

Câu 54: Xương hàm dưới dễ gãy vì:
A. Là xương di động
B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
D. Có răng cắm vào xương ổ răng
E. Chỉ được nuôi dưỡng bởi động mạch răng dưới

Câu 55: Đặc điểm của xương hàm dưới:
A. Xương xốp
B. Liên quan mật thiết các giác quan
C. Thành phần của khối xương tầng mặt giữa
D. Nhiều mạch máu nuôi dưỡng
E. Ngoài đặc trong xốp

Câu 56: Trong gãy xương hàm dưới, đặc điểm nào sau đây là sai:
A. Chảy máu ít hoặc không chảy máu
B. Thường gãy ở các vùng nhô
C. Liền can nhanh hơn xương hàm trên
D. Có di lệch thứ phát
E. Có thể cố định nhờ răng

Câu 57: Gãy toàn bộ một đường xương hàm dưới gồm:
A. Giữa, bên, góc hàm, cành lên, lồi cầu
B. Cành ngang, cành lên, lồi cầu
C. Cành ngang, cành lên, mõm vẹt
D. Cành ngang, góc hàm, cành lên
E. Cành ngang, cành lên

Câu 58: Các loại gãy toàn bộ xương hàm dưới:
A. 1 đường, 2 đường, 3 đường, phức tạp.
B. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, 3 đường
C. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, phức tạp
D. 1 đường, 2 đường, phức tạp
E. 1 đường, 2 đường, 3 đường

Câu 59: Gãy từng phần xương hàm dưới là gãy:
A. Cành ngang
B. Lồi cầu
C. Cành cao
D. Xuyên thủng
E. Xương ổ răng

Câu 60: Vị trí xác định gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD):
A. Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 8
B. Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 7
C. Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 8
D. Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 7
E. Từ mặt gần răng 4 đến mặt xa răng 7

Câu 61: Dấu răng chạm khớp hai lần có trong gãy xương hàm dưới (XHD):
A. Vùng giữa
B. Vùng bên
C. Góc hàm
D. Cành cao
E. Lồi cầu

Câu 62: Trong gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD), không có triệu chứng nào sau đây:
A. Có khuyết bậc thang ở mặt ngoài XHD
B. Răng đoạn dài chạm răng hàm trên trước, đoạn ngắn chạm sau
C. Cằm lệch về phía gãy
D. Có khuyết bậc thang ở bờ dưới XHD
E. Đường gãy thường chéo xuống dưới và ra sau

Câu 63: Thường không di lệch thứ phát nhờ lực cơ cân bằng trong gãy XHD:
A. Vùng giữa
B. Vùng bên
C. Góc hàm
D. Cành cao
E. Lồi cầu

Câu 64: Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới:
A. Giữa mặt xa hai răng nanh
B. Giữa mặt hai răng cửa giữa
C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên
D. Giữa mặt gần hai răng nanh
E. Giữa mặt xa hai răng cửa bên

Câu 65: Khi có di lệch trong gãy vùng góc hàm xương hàm dưới thì:
A. Cành lên bị kéo lui sau, ra ngoài
B. Cành ngang bị kéo lui sau, lên trên
C. Cành ngang bị kéo ra trước, xuống dưới
D. Cành lên bị kéo ra trước, ra ngoài
E. Cành lên bị kéo ra trước, vào trong

Câu 66: Gãy kèm lồi cầu bên đối thường xảy ra trong gãy xương hàm dưới vùng:
A. Giữa
B. Bên
C. Góc hàm
D. Cành lên
E. Lồi cầu

Câu 67: Trong gãy vùng bên, bờ dưới xương hàm dưới có hình bậc thang vì:
A. Đoạn ngắn bị kéo lên trên, đoạn dài xuống dưới
B. Đoạn ngắn bị kéo xuống dưới, đoạn dài lên trên
C. Đoạn ngắn bị kéo ra trước, đoạn dài vào trong
D. Đoạn ngắn bị kéo ra ngoài, đoạn dài vào trong
E. Đoạn ngắn bị kéo lui sau, đoạn dài xuống dưới

Câu 68: Phim thường được chỉ định trong gãy vùng giữa xương hàm dưới:
A. Hàm chếch
B. Belot
C. Hirtz
D. Simpson
E. Blondeau

Câu 69: Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới:
A. Hàm chếch
B. Schuller
C. Mặt nghiêng
D. Mặt thẳng
E. Parma

Câu 70: Phim thường được chỉ định trong gãy lồi cầu xương hàm dưới:
A. Hàm chếch
B. Hirtz
C. Simpson
D. Belot
E. Schuller

Câu 71: Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì:
A. Có di lệch thứ phát
B. Không kèm chấn thương sọ não
C. Ít chảy máu, liền can chậm
D. Không liên quan cơ quan giác quan
E. Cần ưu tiên thẩm mỹ

Câu 72: Yêu cầu lớn nhất trong điều trị gãy xương hàm dưới:
A. Phục hồi chức năng ăn nhai
B. Thẩm mỹ
C. Phục hồi các giác quan
D. Tránh biến chứng
E. Phục hồi chiều cao tầng mặt dưới

Câu 73: Răng được hình thành trong xương hàm, mọc lên được là nhờ:
A. Sự tăng trưởng của xương hàm
B. Sự lớn lên của thân răng
C. Sự tăng trưởng xương hàm và sự cấu tạo dài ra của chân răng
D. Nhờ áp lực của xoang miệng khi bú
E. Áp lực tuần hoàn trong xương hàm

Câu 74: Sự mọc răng được bắt đầu khi:
A. Trẻ 6 tháng
B. Trẻ 6 tuổi
C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
D. Khi thân răng được hình thành xong
E. Khi chân răng được cấu tạo gần xong

Câu 75: Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6

Câu 76: Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất:
A. Sự tăng trưởng của xương hàm
B. Sự phát triển của thân răng
C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng
D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
E. Răng điều chỉnh theo chiều gần-xa

Câu 77: Ngoài chức năng ăn nhai, phát âm, răng sữa còn đóng vai trò quan trọng khác là:
A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn
E. Cản trở sự mọc lên của răng vĩnh viễn

Câu 78: Mầm răng sữa được hình thành lúc:
A. Tuần thứ 3-5 thai kỳ
B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ
C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ
E. Sau khi sinh

Câu 79: Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:
A. Tháng thứ 7-10 thai kỳ
B. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
C. Tháng thứ 4-6 thai kỳ
D. Tuần thứ 4-6 thai kỳ
E. Sau khi sinh

Câu 80: Mầm răng khôn được hình thành vào lúc:
A. Tháng thứ 3-5 thai kỳ
B. Tháng thứ 9 sau sinh
C. Lúc 4 tuổi
D. Lúc 10 tuổi
E. Lúc 18 tuổi

Câu 81: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc:
A. 4-5 tuổi
B. 6-7 tuổi
C. 8-9 tuổi
D. 10-11 tuổi
E. 11-12 tuổi

Câu 82: Hàm răng hỗn hợp được thấy ở trẻ em từ:
A. 1-5 tuổi
B. 6-11 tuổi
C. 6-15 tuổi
D. 8-17 tuổi
E. 11-17 tuổi

Câu 83: Nhổ răng sữa sớm gây tác hại cho răng vĩnh viễn thay thế:
A. Không thể mọc lên được
B. Mầm răng vĩnh viễn không phát triển nữa
C. Mọc nhanh hơn
D. Mọc nhanh, đúng vị trí
E. Mọc chậm và sai vị trí

Câu 84: Răng cối lớn thứ hai vĩnh viễn phần hàm trên trái đóng chóp:
A. Trước R 36
B. Trước R 17
C. Cùng lúc với R 17
D. Cùng lúc với R 16
E. Sau R 26 1 năm

Câu 85: Bình thường, trẻ 10 tuổi đã có các răng vĩnh viễn nào mọc:
A. Răng cửa, nanh
B. Răng cửa, nanh, hàm nhỏ
C. Răng cửa, hàm lớn 1, răng cối nhỏ 1
D. Răng cửa, hàm lớn 1, răng nanh, răng cối nhỏ
E. Răng cửa, răng cối nhỏ

Câu 86: Bình thường, răng sữa mọc theo thứ tự:
A. Răng cửa, nanh, hàm 1, hàm 2
B. Răng cửa, hàm 1, nanh, hàm 2
C. Răng cửa, nanh, hàm 2, hàm 1
D. Răng cửa, hàm 1, hàm 2, nanh
E. Răng nanh hàm 2, Răng cửa hàm 1

Câu 87: Bình thường, răng vĩnh viễn mọc theo thứ tự:
A. Răng cửa, nanh, cối nhỏ, cối lớn
B. Răng cửa, cối lớn 1, nanh, cối nhỏ, cối lớn 2
C. Răng cửa, cối lớn 1, nanh, cối nhỏ 1, cối nhỏ 2, cối lớn 2
D. Răng cửa, cối lớn 1, cối nhỏ 1, nanh, cối nhỏ 2, cối lớn 2
E. Răng cửa, nanh, cối nhỏ 1, cối nhỏ 2, cối lớn 2

Câu 88: Phân biệt răng sữa và răng nanh ở lâm sàng chủ yếu dựa vào:
A. Kích thước răng và màu sắc
B. Hình thể giải phẫu thân răng
C. Độ dài chân răng
D. Tuổi
E. Giới

Câu 89: Thiểu sản men là hậu quả của sự xáo trộn trong giai đoạn:
A. Biệt hoá hình thể
B. Biệt hoá tế bào
C. Giai đoạn lắng đọng chất căn bản
D. Giai đoạn vôi hoá
E. Răng đã mọc nhìn thấy trong miệng

Câu 90: Bình thường chỉ định nhổ răng cối sữa thứ nhất vào lúc:
A. 8 tuổi
B. 9 tuổi
C. 12 tuổi
D. 13 tuổi
E. 14 tuổi

Câu 91: Xương hàm hẹp gây ảnh hưởng đến sự mọc răng:
A. Răng mọc sớm
B. Răng mọc muộn và chen chúc
C. Răng mọc muộn và thưa
D. Răng mọc đúng vị trí
E. Thiếu mầm răng

Câu 92: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự mọc răng:
A. Giới tính
B. Dinh dưỡng
C. Di truyền
D. Chiều cao, cân nặng
E. Loại thức ăn cứng hoặc mềm

Câu 93: Bệnh còi xương ở trẻ em làm:
A. Răng mọc muộn
B. Thiếu răng
C. Răng mọc sớm
D. Răng mọc sai vị trí
E. Không ảnh hưởng đến sự mọc răng

Câu 94: Khi mọc răng, trẻ thường có biểu hiện:
A. Sốt cao và kéo dài
B. Đi chảy, phân có máu
C. Xanh xao và gầy
D. Ho nhiều, khó thở
E. Thích cắn vú mẹ

Câu 95: Tai biến thường gặp khi mọc răng khôn là:
A. Viêm tấy vùng mặt
B. Viêm quanh chân răng
C. Nha chu viêm
D. Viêm quanh thân răng
E. Viêm xương hàm

Câu 96: Tai biến viêm nhiễm lúc mọc răng đáng quan ngại nhất khi:
A. Răng sữa đầu tiên mọc lên
B. Răng vĩnh viễn đầu tiên mọc lên
C. Mọc răng thừa
D. Mọc răng khôn
E. Mọc răng nanh vĩnh viễn.

Câu 96: Khe hở môi-hàm ếch là dị tật:
A. Phổ biến
B. Không phổ biến
C. Nguyên nhân dễ xác định
D. Chiếm tỷ lệ cao nhất trong các loại dị tật của cơ thể
E. Chiếm tỷ lệ thấp nhất trong các loại dị tật của cơ thể

Câu 97: Theo thuyết nụ mầm, môi bên hàm trên được cấu tạo bởi:
A. Hai nụ mũi trong
B. Nụ hàm trên và nụ mũi trong
C. Nụ hàm trên và nụ mũi ngoài
D. Hai nụ mũi ngoài
E. Nụ mũi ngoài và nụ mũi trong

Câu 98: Theo thuyết nụ mầm, môi dưới được cấu tạo bởi:
A. Hai nụ mũi trong
B. Hai nụ mũi ngoài
C. Nụ hàm trên và nụ mũi trong
D. Nụ hàm trên và nụ mũi ngoài
E. Hai nụ hàm dưới

Câu 99: Theo thuyết nụ mầm, khe hở hàm ếch mềm là do thiếu sự ráp nối của:
A. Hai nụ mũi trong
B. Hai nụ mũi ngoài
C. Hai nụ ngang trước
D. Hai nụ ngang sau
E. Hai nụ hàm trên

Câu 100: Theo thuyết nụ mầm, khe hở ngang mặt là do thiếu sự ráp nối của:
A. Nụ mũi ngoài và nụ mũi trong
B. Nụ mũi ngoài và nụ hàm trên
C. Nụ mũi ngoài và nụ hàm dưới
D. Hàm trên và nụ mũi ngoài
E. Nụ hàm trên và nụ hàm dưới

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)