500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 4 là bộ câu hỏi tổng hợp về các kiến thức thuộc môn Răng – Hàm – Mặt thường được sử dụng tại các trường đại học y khoa để giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức. Bộ câu hỏi này bao gồm nhiều nội dung chuyên sâu về giải phẫu vùng răng miệng, các bệnh lý răng hàm mặt phổ biến như sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu, cũng như các phương pháp điều trị và phẫu thuật liên quan. Đề thi được xây dựng dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. BS Phạm Quốc Trung, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Hà Nội. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm thứ 3 và thứ 4, khi các bạn đã có kiến thức nền về giải phẫu học và sinh lý học, và đang học các học phần chuyên sâu về răng hàm mặt. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ 500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 4 (có đáp án)
Câu 301: Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách.
A. Vệ sinh răng miệng
B. Súc miệng với Fluor
C. Lấy tủy
D. Trám kín lỗ sâu
E. Che tủy.
Câu 302: Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà.
A. Tủy chết
B. Viêm tủy mãn
C. Viêm tủy cấp
D. Tủy hoại tử
E. Viêm quanh chóp
Câu 303: Răng nào bị sâu có thể đưa đến biến chứng ở xoang hàm.
A. Răng cối nhỏ thứ nhất trên
B. Răng cửa bên trên
C. Răng nanh trên
D. Răng cối lớn thứ nhất trên
E. Răng khôn trên
Câu 304: Khi bệnh sâu răng chưa xảy ra ta chọn biện pháp dự phòng nào.
A. Giáo dục nha khoa
B. Khám răng định kỳ
C. Nâng cao đời sống kinh tế, văn hóa
D. Chỉnh hình các răng mọc lệch lạc
E. Phục hình các răng mất
Câu 305: Fluor được sử dụng dưới hình thức nào sau đây có tác dụng toàn thân.
A. Súc miệng
B. Uống viên Fluor
C. Bôi gel Fluor
D. Chải răng có kem đánh răng có fluor
E. Mang khay chứa Fluor
Câu 306: Khi bệnh sâu răng có khả năng xảy ra ở một cộng đồng hãy chọn biện pháp dự phòng nào sau đây.
A. Cải tạo môi trường nước uống có fluor
B. Nâng cao đời sống kinh tế
C. Triển khai chương trình nha học đường
D. Điều trị sớm sâu ngà
E. Khám răng định kỳ
Câu 307: Viên Fluor được sử dụng cho trẻ sau 2 tuổi với liều lượng nào sau đây.
A. 0,5 – 1,0 mg/ ngày
B. 0,5 – 0,75 mg/ ngày
C. 0,25 – 0,5 mg/ ngày
D. 0,75 – 1,0 mg/ ngày
E. 0,1 – 0,25 mg/ ngày
Câu 308: Chương trình nha học đường là một biện pháp dự phòng cấp.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
E. 4
Câu 309: Khi đã bị sâu ngà, để dự phòng cần.
A. Súc miệng với Fluor
B. Điều trị sớm
C. Nhổ răng
D. Vệ sinh răng miệng
E. Uống viên Fluor
Câu 310: Súc miệng với dung dịch NaF 0,2% để dự phòng sâu răng.
A. 1 lần / ngày
B. 2 lần / tuần
C. 2 ngày / lần
D. 2 lần / ngày
E. 1 lần / tuần
Câu 311: Bệnh răng miệng cần dự phòng chủ yếu là.
A. Sâu răng và viêm tủy
B. Sâu răng và viêm nướu
C. Suy nha chu và viêm nướu
D. Viêm nha chu và sâu răng
E. Viêm nướu và viêm nha chu
Câu 312: Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng.
A. Khó thực hiện
B. Thụ động
C. Chủ động
D. Không công bằng
E. Phân biệt tầng lớp xã hội văn hóa
Câu 313: Cần giáo dục những kiến thức cơ bản về răng miệng sau.
A. Phải chỉnh răng cho đẹp
B. Vai trò của mảng bám
C. Nên ăn cau trầu cho tốt răng
D. Phải nhổ hết các răng sữa bị sâu
E. Phải nhổ các chân răng
Câu 314: Dấu chứng sớm nào không thuộc bệnh răng miệng.
A. Chảy máu nướu
B. Chấm đen trên răng
C. Vết sùi chảy máu không đau
D. Vết loét lâu lành (sau 10 ngày)
E. Nướu sẫm màu
Câu 315: Với các bà mẹ cần giáo dục vấn đề gì để phòng bệnh răng miệng cho bản thân.
A. Thời gian mọc răng và thay răng
B. Biến chứng khi mọc răng
C. Dinh dưỡng khi có thai và cho con bú
D. Hướng dẫn cách cho con ăn uống
E. Tăng cường giữ gìn vệ sinh răng miệng
Câu 316: Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng.
A. Đau dữ dội
B. Chảy máu
C. Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh
D. Có bờ sùi
E. Không lành sau 15 ngày điều trị kháng sinh
Câu 317: Để dự phòng ung thư niêm mạc miệng, nên giáo dục cộng đồng biết tác hại của điều gì sau đây.
A. Thức ăn cay
B. Đồ ăn, đồ uống nóng
C. Cau trầu
D. Đồ ăn, đồ uống chua
E. Mất răng
Câu 318: Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến.
A. Thời gian mọc răng
B. Thành phần hóa học của răng
C. Thời gian hình thành mầm răng
D. Hình thái học của răng
E. Cấu tạo tủy răng
Câu 319: Để dự phòng bệnh sâu răng, không nên tăng cường ăn chất nào sau đây.
A. Protide
B. Carbohydrate
C. Vitamin
D. Lipit
E. Sữa
Câu 320: Thói quen nào ảnh hưởng xấu đến răng nhất.
A. Ăn chậm
B. Uống rượu
C. Hút thuốc
D. Mút tay
E. Thở miệng
Câu 321: Biện pháp nào không nằm trong vệ sinh răng miệng.
A. Chải răng
B. Dùng tăm xỉa răng
C. Dùng chỉ nha khoa
D. Súc miệng sau khi ăn
E. Đánh bóng răng
Câu 322: Muốn chải răng được sạch sẽ cần phải.
A. Chọn bàn chải nhỏ
B. Chải đúng phương pháp
C. Dùng bàn chải lông cứng
D. Dùng bàn chải lông mềm
E. Chải mạnh
Câu 323: Điều nào sau đây không nằm trong mục đích của việc chải răng.
A. Giảm số lượng vi khuẩn
B. Làm sạch khe lợi
C. Lấy đi những mảnh thức ăn
D. Xoa nắn lợi
E. Làm trắng răng
Câu 324: Chải răng cần.
A. Chải nhiều lần trong ngày
B. Chải mạnh
C. Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ
D. Chải sau khi ăn
E. Chải sau khi ngủ dậy.
Câu 325: Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng.
A. Nhẹ nhàng và hữu hiệu
B. Rẻ tiền nhưng ít hiệu quả
C. Khó thực hiện và ít tác dụng
D. Phức tạp nhưng hiệu quả
E. Dễ làm nhưng mất thời gian
Câu 326: Dinh dưỡng ảnh hưởng đến thành phần hóa học của răng.
A. Trong bào thai 7 tuần
B. Trước lúc mọc răng
C. Trong lúc mọc răng
D. Sau khi mọc răng
E. Trong bào thai 10 tuần
Câu 327: Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là.
A. Súc miệng với NaF
B. Viên Fluor
C. Fluor hóa nước máy
D. Muối ăn có Fluor
E. Fluor hóa nước trường học
Câu 328: Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cốI lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi.
A. 2 – 3 tuổi
B. 5 – 6 tuổi
C. 6 – 7 tuổi
D. 8 – 9 tuổi
E. 10 – 11 tuổi
Câu 329: Để phát hiện sớm tổn thương sâu răng, cần đi khám ngay khi.
A. Răng có cơn đau tự phát
B. Ăn uống nóng đau
C. Phát hiện chấm đen trên răng
D. Nhai đau
E. Cắn 2 hàm đau
Câu 330: Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng.
A. Tụt nướu
B. Chảy máu nướu
C. Răng lung lay
D. Áp xe nướu
E. Miệng hôi
Câu 331: Fluor dùng toàn thân có thể chọn.
A. Fluor hoá nước máy
B. Viên Fluor
C. Muối Fluor
D. Một trong 3 phương pháp: Fluor hóa, muối Fluor và viên Fluor
E. Cả 3 phương pháp: Fluor hóa, muối Fluor và viên Fluor
Câu 332: Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor.
A. < 0,7ppm
B. 0,7ppm
C. < 0,3 ppm
D. 0,3ppm
E. 0,1ppm
Câu 333: Fluor được pha trộn trong muối với nồng độ nào sau đây.
A. 200mg/kg muối
B. 250mg/kg muối
C. 150mg/kg muối
D. 100mg/kg muối
E. 300mg/kg muối
Câu 334: Điều nào không nằm trong mục đích của khám răng định kỳ.
A. Điều trị sớm
B. Đánh giá tình hình bệnh tật
C. Phát hiện sớm bệnh tật
D. Tránh các biến chứng
E. Chỉnh hình răng
Câu 335: Fluor hoá nước công cộng với nồng độ.
A. 1 / triệu
B. 4 / triệu
C. 2 %
D. 0,2 %
E. 0,1%