555 câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 200
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 200
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

555 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng – Phần 2 là một tài liệu quan trọng trong môn Hóa sinh, được sử dụng tại nhiều trường đại học y dược để giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về các ứng dụng hóa sinh trong chẩn đoán và điều trị bệnh. Tài liệu này có thể được biên soạn dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Trần Văn Minh từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, bao gồm các câu hỏi về các chất chỉ điểm sinh học, các xét nghiệm chức năng gan, thận, tim mạch, và các rối loạn chuyển hóa. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về phần đầu tiên của bộ câu hỏi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay lập tức!

Bộ 555 câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng – Phần 2 (có đáp án)

Câu 201: Xơ gan giai đoạn cuối chức năng gan suy giảm có biểu hiện:
A. Tăng NH₃ máu
B. Giảm protid máu
C. Phù, cổ trướng
D. Rối loạn đông máu
E. Tất cả đều đúng

Câu 202: Gan có khả năng tổng hợp được chất nào:
A. Albumin
B. Fibrinogen
C. Alpha-1 antitrypsin
D. Tất cả

Câu 203: Các thể cetonic có thể xuất hiện trong nước tiểu trong các trường hợp:
A. Tổn thương cầu thận
B. Tổn thương ống thận
C. Đái tháo đường type 1 giai đoạn hôn mê
D. Bệnh gan giai đoạn nặng

Câu 204: Sắc tố mật, muối mật có trong nước tiểu trong trường hợp bệnh lý nào sau đây:
A. Tổn thương cầu thận
B. Tổn thương ống thận
C. Bệnh lý có liên quan đến tắc mật
D. Bệnh tiểu đường

Câu 205: Chọn câu đúng:
A. Sắc tố mật giúp nhũ tương hóa lipid trong thức ăn.
B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin.
C. Sắc tố mật chính là bilirubin tự do.
D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic.
E. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 206: Chuyển hóa protid ở gan:
A. Gan có khả năng tổng hợp NH₃ từ ure
B. Chức năng gan suy giảm dẫn đến ure máu tăng và NH₃ giảm
C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin
D. Tỉ số A/G < 1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá trình điều trị.
E. Tất cả các câu đều sai

Câu 207: Kết quả xét nghiệm hóa sinh phản ánh tình trạng tắc mật:
A. Xét nghiệm máu: Bilirubin toàn phần tăng; Bilirubin trực tiếp tăng; ALP tăng; Cholesterol toàn phần tăng
B. Xét nghiệm nước tiểu: Bilirubin (+); urobilinogen (-)
C. Xét nghiệm phân: stercobilinogen (-)
D. A, B & C đúng
E. B & C đúng

Câu 208: Các xét nghiệm nào sau đây đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan:
A. ALP; GPT
B. GOT; LDH
C. Ferritin; GLDH (glutamat dehydrogenase)
D. OCT (ornithin carbamyl transferase)
E. Tất cả các câu đều đúng

Câu 209: Các kết quả xét nghiệm hóa sinh máu phản ánh tình trạng xơ gan mật thứ phát là:
A. Hoạt độ GPT và ALP đều tăng
B. Hoạt độ GOT và GLDH đều tăng
C. Hoạt độ GGT tăng và ChE bình thường hoặc giảm ít
D. Câu A, B & C đúng
E. Câu A, C đúng

Câu 210: Các kết quả xét nghiệm hóa sinh máu biểu hiện tình trạng xơ gan mật nguyên phát là:
A. Bilirubin trực tiếp tăng, Bilirubin gián tiếp bình thường hoặc tăng nhẹ.
B. ALP; GGT và 5′ nucleotidase
C. GLDH; GOT; ALT
D. ChE; cholesterol
E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 211: Các xét nghiệm hóa sinh máu đánh giá chức năng tổng hợp của gan:
A. Protein máu & Albumin huyết thanh
B. Globulin huyết thanh & Cholinesterase
C. Điện di protein huyết thanh
D. A & B đúng
E. A, B & C đúng

Câu 212: Các xét nghiệm hóa sinh đánh giá chức năng bài tiết và khử độc của gan:
A. Bilirubin huyết thanh & Bilirubin niệu, Urobilinogen
B. ALP (alkalin phosphatase) & 5′ Nucleotidase (5NT)
C. GGT (gamma-glutamyl transpeptidase)
D. NH₃ (Amoniac máu)
E. Tất cả

Câu 213: Các biểu hiện chức năng gan bị suy:
A. Albumin máu giảm
B. Hoạt độ GOT (AST) tăng.
C. NH₃ máu tăng.
D. Rối loạn chức năng đông máu.
E. Câu A; C & D đúng.

Câu 214: Trong các vùng điện di protein huyết thanh, chất nào chiếm ưu thế trong vùng β globulin:
A. Transferrin
B. Hemopexin
C. Plasminogen
D. Fibrinogen
E. Tất cả A, B, C & D

Câu 215: Trên các vùng điện di protein huyết thanh, chất nào không nằm trong vùng α1 globulin:
A. α1 antitrypsin
B. IgG
C. Transcortin
D. Thyroid-binding globulin
E. Tất cả A, B, C & D

Câu 216: Tìm câu sai khi nói về Ceruloplasmin:
A. Điện di protein huyết thanh sẽ nằm ở vùng β globulin
B. Là một chất thuộc protein pha cấp
C. Khi điện di sẽ nằm ở vùng α2 globulin
D. Ceruloplasmin nằm cùng vùng với haptoglobin
E. Tất cả đều sai

Câu 217: Đa số các globulin được sản xuất trong gan bao gồm các protein:
A. Alpha-1 globulin
B. Alpha-2 globulin
C. Beta globulin
D. Gamma globulin
E. Cả A, B, C & D

Câu 218: Kết quả xét nghiệm hóa sinh máu biểu hiện tình trạng bệnh lý xơ gan mất bù là:
A. Albumin giảm; globulin tăng; tỷ số A/G <1
B. AST & ALT tăng cao gấp 10 lần; tỷ số De Ritis (AST/ALT) > 1; GLDH tăng cao
C. Bilirubin TT và Bilirubin gián tiếp tăng; ALP tăng; GGT tăng
D. NH₃ tăng cao gấp nhiều lần
E. Cả A, B, C & D

Câu 219: Gan có chức năng chuyển hóa chất sau:
A. Chuyển hóa Glucid
B. Chuyển hóa Lipid
C. Chuyển hóa protid
D. Chuyển hóa porphyrin
E. Tất cả đều đúng

Câu 220: Các chất nào sau đây là acid mật:
A. Acid litocholic
B. Acid chenodexoycholic
C. Acid desoxycholic
D. Acid cholic
E. Tất cả đều đúng

Câu 221: Sắc tố mật là:
A. Cholesterol
B. Cholesteroleste
C. Phospholipid
D. Urobilinogen
E. Bilirubin TT

Câu 222: Chọn câu đúng khi nói về Bilirubin tự do:
A. Sản phẩm thoái hóa Hb
B. Tăng cao trong bệnh lý tan máu
C. Còn gọi là bilirubin gián tiếp
D. Có khả năng tan trong nước
E. A, B, C đúng

Câu 223: Thăm dò bệnh lý gan mật cần phân tích các xét nghiệm sau:
A. GOT (AST) & GPT (ALT)
B. GGT & ALP
C. Bilirubin máu
D. Sắc tố mật & muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng

Câu 224: Xét nghiệm nào sau đây biểu hiện sự hoại tử tế bào gan:
A. Hoạt độ GOT và GPT tăng
B. Hoạt độ AST và ALT giảm
C. Tổng hợp protein tăng
D. Tăng cholesterol este hóa
E. Hoạt độ GGT giảm

Câu 225: Biểu hiện của chức năng gan suy là:
A. XN máu: A/G tăng, ChE giảm
B. Protid máu tăng
C. Tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol toàn phần tăng
D. Nồng độ NH₃ máu giảm
E. Tất cả đều sai

Câu 226: Kết quả xét nghiệm ở bệnh nhân vàng da trước gan sẽ là:
A. XN máu: Bilirubin TT tăng; Tỷ số bilirubin TT / Bilirubin TP <40%; XN nước tiểu: Bilirubin niệu âm tính; uribilinogen dương tính
B. XN máu: Bilirubin TT tăng; Tỷ số bilirubin TT / Bilirubin TP > 40%; XN nước tiểu: Bilirubin niệu âm tính; uribilinogen dương tính
C. XN máu: Bilirubin GT tăng; Tỷ số bilirubin TT / Bilirubin TP <20%; XN nước tiểu: Bilirubin niệu âm tính; uribilinogen dương tính
D. Tất cả đều sai

Câu 227: Kết quả xét nghiệm ở bệnh nhân viêm gan cấp tính là:
A. Bilirubin TT tăng; Tỷ số bilirubin TT / Bilirubin TP < 40%; XN nước tiểu Bilirubin niệu âm tính; uribilinogen dương tính
B. Bilirubin GT tăng; Tỷ số bilirubin TT / Bilirubin TP < 40%; XN nước tiểu Bilirubin niệu âm tính; uribilinogen dương tính
C. XN máu: Bilirubin TT tăng; Tỷ số bilirubin TT / Bilirubin TP > 30%; XN nước tiểu Bilirubin niệu dương tính; uribilinogen dương tính
D. Tất cả đều sai

Câu 228: Chọn nhận định đúng kết quả xét nghiệm ở bệnh nhân vàng da tắc mật là:
A. Bilirubin GT tăng; Tỷ số bilirubin TT / Bilirubin TP < 40%; XN nước tiểu Bilirubin niệu âm tính; uribilinogen dương tính
B. Bilirubin TT tăng; Tỷ số bilirubin TT / Bilirubin TP < 20%; XN nước tiểu Bilirubin niệu âm tính; uribilinogen dương tính
C. XN máu: Bilirubin TT tăng; Tỷ số bilirubin TT / Bilirubin TP > 60%; XN nước tiểu Bilirubin niệu dương tính; uribilinogen âm tính
D. Tất cả đều sai

Câu 229: Vàng da (hoàng đảm) là tình trạng nhuốm màu vàng ở da niêm và kết mạc mắt do bilirubin máu tăng vượt quá giới hạn bình thường. Vàng da có thể gặp trong bệnh:
A. Tan máu, sốt rét, thiếu hụt enzym G6PD
B. Viêm gan virut
C. Hội chứng gan thận
D. Tắc mật
E. Tất cả đều đúng

Câu 230: Enzym huyết thanh sử dụng để chẩn đoán, theo dõi và tiên lượng bệnh lý gan mật là:
A. AST (aspartate aminotransferase) & ALT (alanine aminotransferase)
B. ALP (Alkaline Phosphatase) & GGT (Gamma-glutamyl Transpeptidase)
C. ChE (cholinesterase) & LDH (Lactate dehydrogenase)
D. GLDH (Glutamat dehydrogenase) & OCT (ornithine carbamoyltransferase)
E. Tất cả

Câu 231: Chức năng gan bị suy gan, xét nghiệm máu có thể thấy: 1. Nồng độ albumin máu giảm; 2. Tỷ số A/G <1; 3. Hoạt độ cholinesterase tăng; 4. Nồng độ ure máu giảm; 5. Nồng độ NH₃ máu giảm. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 2, 5.
D. 1, 3, 5.
E. 2, 4, 5.

Câu 232: Hoạt độ enzym ALP có thể tăng trong bệnh sau:
A. Viêm phổi
B. Loãng xương, nhuyễn xương
C. Suy thận
D. Nhồi máu cơ tim

Câu 233: Khi bị vàng da do huyết tán thì: 1. Bilirubin toàn phần tăng; 2. Bilirubin tự do tăng; 3. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu; 4. Urobilinogen và stercobilinogen tăng trong nước tiểu; 5. Urobilinogen và stercobilinogen tăng trong nước tiểu và trong phân. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 5.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 3, 5.
D. 3, 4, 5.
E. 1, 4, 5.

Câu 234: Khi bị vàng da do tắc mật thì: 1. Bilirubin toàn phần trong máu tăng; 3. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu; 4. Bilirubin liên hợp trong máu tăng; 5. Urobilinogen và stercobilinogen tăng trong nước tiểu và trong phân. Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 5.
C. 3, 4, 5.
D. 2, 4, 5.
E. 1, 4, 5

Câu 236: Xét nghiệm phosphatase kiềm (ALP) không có giá trị trong bệnh nào:
A. Thăm dò các bệnh lý gan mật
B. Thăm dò các bệnh lý xương
C. Theo dõi bệnh Paget
D. Theo dõi bệnh lý ung thư tiền liệt tuyến

Câu 237: Xơ gan giai đoạn cuối chức năng gan suy giảm có biểu hiện:
A. Tăng NH₃ máu
B. Giảm Albumin máu
C. Ure máu giảm
D. Tất cả đều đúng

Câu 239: Chọn câu trả lời đúng:
A. Toàn bộ Albumin, Globulin và Fibrinogen huyết tương đều do gan sản xuất
B. Protein huyết tương duy trì từ áp suất keo nhằm đẩy nước ra khỏi lòng mạch
C. Trong các bệnh lý tổn thương gan cấp, Albumin giảm rõ rệt
D. Protein có khả năng gắn 100% tổng số Canxi của cơ thể
E. Các câu trên đều sai

Câu 240: Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A. Tuổi
B. Chế độ ăn
C. Chế độ làm việc
D. Tình trạng bệnh lý
E. Tất cả các câu đều đúng

Câu 241: pH nước tiểu bình thường:
A. Hơi acid khoảng 5-6
B. Có tính kiểm mạnh
C. Không phụ thuộc chế độ ăn
D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý
E. Tất cả các câu đều sai

Câu 242: Các chất có mặt trong nước tiểu người khỏe mạnh bình thường là:
A. Ure, Creatinin, Glucose
B. Acid uric; Ure; Creatinin
C. Ure; Cetonic
D. Glucose; Cetonic
E. Tất cả các câu đều đúng

Câu 243: Tìm ý đúng khi nói đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:
A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hóa cơ
C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng

Câu 244: Vai trò của PTH tại ống thận là:
A. Tăng tái hấp thu Magie
B. Tăng tái hấp thu Canxi
C. Giảm tái hấp thu Phospho
D. Chỉ có B và C đúng
E. Tất cả trên đều đúng

Câu 245: Chức năng của thận là:
A. Quá trình lọc ở cầu thận
B. Quá trình tái hấp thu ở ống thận
C. Quá trình bài tiết ở ống thận
D. Tổng hợp EPO (erythropoietin) yếu tố kích thích tạo hồng cầu
E. Tất cả đều đúng

Câu 246: Khi PTH, Mg & Vitamin D thiếu hụt lâu ngày sẽ gây giảm:
A. Canxi
B. Phospho
C. Kali
D. Aldosteron

Câu 247: Albumin giảm trong trường hợp nào:
A. Hội chứng thận hư
B. Suy gan giai đoạn cuối
C. Ung thư giai đoạn cuối
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 248: MAU (Microalbumin urine) có giá trị trong:
A. Chẩn đoán sớm bệnh ĐTĐ
B. Chẩn đoán sớm trong bệnh đa u tủy xương (Kahler)
C. Chẩn đoán và theo dõi HCTH
D. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong bệnh ĐTĐ

Câu 249: Protein niệu có thể xuất hiện trong các bệnh lý sau:
A. Tăng huyết áp
B. Suy tim
C. Suy thận
D. Đa u tủy xương
E. Tất cả các bệnh trên

Câu 250: Protein nào có mặt trong huyết tương:
A. Haptoglobulin
B. Transferin
C. Ceruloplasmin
D. Glucoprotein
E. Cả A, B, C, D

Câu 251: Chọn câu đúng:
A. Protein niệu thường gặp trong các bệnh lý về gan, tim mạch.
B. Protein niệu có thể xuất hiện thoáng qua trong các trường hợp do: tư thế đứng lâu, lao động gắng sức, lạnh.
C. Nồng độ Protein niệu cho phép đánh giá mức độ nặng nhẹ của bệnh lý.
D. Dùng nước tiểu không pha loãng để điện di Protein niệu.
E. Protein niệu nhiệt tan là loại Protein hòa tan khi đun sôi hay để nguội.

Câu 252: Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:
A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 dalton
B. Các phân tử mang điện dương
C. Các phân tử có kích thước nhỏ
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B đúng

Câu 253: Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl
B. Acid Uric và Creatinin
C. Glucose
D. Ure
E. Tất cả các chất trên

Câu 254: Tỷ lệ nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10%
B. 20%
C. 50%
D. 99%
E. Tất cả các câu đều sai

Câu 255: Tại thận Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:
A. Ion H⁺
B. Ion Na⁺
C. Muối amon NH₄⁺
D. Muối phosphate dinatri
E. Tất cả các câu đều sai

Câu 256: Chọn câu đúng khi nói về Renin:
A. Được tổng hợp từ một tổ chức cạnh cầu thận
B. Là một enzyme thủy phân protein
C. Trong máu renin tác dụng đặc hiệu lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan.
D. Renin có trọng lượng phân tử 40000 dalton
E. Tất cả các câu đều đúng

Câu 257: Sự bài tiết Renin tăng khi:
A. Huyết áp hạ
B. Huyết áp tăng
C. Tăng nồng độ Natri máu
D. Giảm nồng độ Kali máu
E. Ức chế hệ giao cảm

Câu 258: Thận điều hòa thăng bằng acid-base:
A. Bài tiết Na⁺ và giữ lại H⁺
B. Bài tiết Na⁺ và bài tiết H⁺
C. Tái hấp thu HCO₃⁻, giữ lại Na⁺ và bài tiết H⁺
D. Giữ lại Na⁺ và giữ lại H⁺
E. Tất cả các câu đều sai

Câu 259: Glucose niệu (+) có thể gặp trong:
A. Đái tháo đường
B. Đái tháo nhạt
C. Ngưỡng tái hấp thu ống thận cao
D. Viêm tụy cấp
E. A và D đúng

Câu 260: Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo của máu
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng

Câu 261: Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure; Creatinin
B. Creatinin; Acid uric
C. Acid Uric; Insulin
D. Protein; Manitol
E. Manitol; Natri hyposunfit

Câu 262: Được gọi là Protein niệu không chọn lọc khi:
A. Lượng albumin niệu chiếm tỷ lệ < 80% lượng protein niệu
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Thường gặp trong viêm cầu thận cấp do liên cầu
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng

Câu 263: Protein niệu chọn lọc xuất hiện trong trường hợp nào:
A. Ngộ độc các kim loại nặng như: Pb, As…
B. Bệnh cầu thận với thay đổi tối thiểu (Hội chứng thận hư)
C. Lượng albumin niệu chiếm tỷ lệ > 80% lượng protein niệu
D. A & B đúng
E. B & C đúng

Câu 264: Nitrit có trong nước tiểu là biểu hiện của trường hợp nào sau đây:
A. Tổn thương cầu thận
B. Đái tháo đường
C. Bệnh chuyển hóa nucleoprotein ở tế bào
D. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
E. B & C đúng

Câu 265: Thận điều hòa thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ:
A. Hormon kích thích tạo hồng cầu (EPO)
B. Cơ chế lọc
C. Hệ thống Renin – Angiotensin – Aldosteron
D. Prostaglandin
E. Câu B và D đúng

Câu 266: Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure
B. Protein
C. Insulin
D. Manitol
E. Câu C và D đúng

Câu 267: Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
A. ADH (antidiuretic hormone)
B. Aldosteron
C. Renin và Angiotensin II
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng

Câu 268: Chức năng chuyển hóa của thận:
A. Chuyển hóa chất xảy ra rất mạnh ở thận
B. Chuyển hóa lipid chiếm ưu thế
C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH₃ dưới dạng ion NH₄⁺
D. Câu A và B đúng

Câu 269: Tìm câu đúng khi nói về tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày
B. Tỷ trọng trung bình 1,81 ± 0,22
C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt
D. Giảm trong bệnh đái tháo đường
E. Các câu trên đều sai

Câu 270: Hội chứng thận hư có biểu hiện:
A. Protein niệu cao (>3g/24h)
B. Protein máu giảm
C. XN máu: cholesterol & triglycerid tăng
D. α₂ globulin tăng
E. Tất cả đều đúng

Câu 271: Chọn câu đúng:
A. Thành phần chủ yếu của protein niệu thường là albumin và globulin.
B. Căn cứ vào kết quả điện di protein niệu người ta phân chia thành protein niệu chọn lọc và không chọn lọc.
C. Protein niệu có thể có nguồn gốc từ cầu thận và ống thận.
D. Được gọi là micro-albumin niệu khi protein niệu > 3g/L
E. A, B & C đúng

Câu 272: Tổng hợp Aldosteron tăng khi:
A. Tăng Kali máu
B. Nồng độ Natri máu thấp
C. Huyết áp hạ
D. Lưu lượng máu thận giảm
E. Tất cả các câu đều đúng

Câu 273: Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Ống lượn gần và ống lượn xa
D. Quai helle
E. Ống góp

Câu 274: Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:
A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tủy xương tạo hồng cầu
B. Tổng hợp REF (Renal Erythropoietin Factor)
C. Tổng hợp PGE₂ (Prostaglandin E₂)
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng

Câu 275: Tái hấp thu nước ở thận:
A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
D. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
E. Tất cả các câu đều sai

Câu 276: Cơ chế bệnh sinh của protein niệu:
A. Mất điện thế âm tính màng nền
B. Rối loạn huyết động
C. Biến đổi cấu trúc màng nền cầu thận
D. Tăng tính thấm màng nền do các yếu tố viêm (các cytokine…)
E. Cả A, B, C và D

Câu 277: Vai trò của thận trong điều hòa thăng bằng acid-base: 1. Bài tiết H⁺; 2. Đào thải HCO₃⁻; 3. Giữ lại Na⁺; 4. Tái hấp thu bicarbonate; 5. Đào thải Na⁺
A. 1,2,3
B. 1, 3, 4
C. 2,4,5
D. 1,3,5

Câu 278: Các chức năng hóa sinh của thận bao gồm: 1. Chức năng khử độc; 2. Chức năng duy trì cân bằng axit-base cơ thể; 3. Chức năng tạo mật; 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bã đào thải ra ngoài; 5. Chức năng nội tiết
A. 1,3,5
B. 2,3.5
C. 1,3,4
D. 2, 4, 5

Câu 279: Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn: 1. pH niệu; 2. Tỷ trọng niệu; 3. Creatinin niệu; 4. Ure niệu; 5. Acid uric niệu
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5

Câu 280: Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận: 1. Ure, creatinin máu; 2. Protein niệu; 3. Acid uric máu; 4. Protein niệu, protid máu; 5. Độ thanh lọc creatinin
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5

Câu 281: Công thức tính độ thanh lọc creatinin (Clearance) là:
A. C=UPV
B. C=VPUC
C.C=UPV
D. C=UVP

Câu 282: Một chế độ ăn thiếu iod sẽ ảnh hưởng đến điều gì sau đây:
A. Ảnh hưởng trực tiếp đến tổng hợp thyroglobulin (TG)
B. Kết quả làm tăng tiết thyroid stimulating hormone (TSH)
C. Kết quả làm giảm tiết thyrotropin
D. Làm tăng chuyển hóa
E. Làm tăng huyết áp và tăng nhịp tim

Câu 283: Chất nào sau đây kích thích bài tiết sữa:
A. Luteinizing hormone (LH)
B. Follicle-stimulating hormone (FSH)
C. Prolactin (PRL)
D. Thyroid stimulating hormone (TSH)
E. Growth hormone (GH)

Câu 284: Sự bài tiết chất nào bị ức chế bởi thyroxin:
A. Luteinizing hormone (LH)
B. Follicle-stimulating hormone (FSH)
C. Prolactin (PRL)
D. Thyroid stimulating hormone (TSH)
E. Growth hormone (GH)

Câu 285: Hormon nào làm giảm nồng độ glucose máu:
A. Epinephrin
B. Nor-Epinephrin
C. Insulin
D. Glucagon
E. Growth hormone

Câu 286: Chất nào sau đây làm tăng cường tái hấp thu nước ở thận:
A. Cortisol
B. Insulin
C. Vasopressin
D. Glucagon
E. Aldosteron

Câu 287: Hormon nào làm tăng nồng độ glucose máu mà không tác động đến glycogen và quá trình tân tạo glucose:
A. Glucagon
B. Epinephrin
C. Thyroxin
D. Glucocorticoid
E. GH (Growth hormone)

Câu 288: Cơ chế nào xuất hiện trong hội chứng Cushing (bệnh lý ở vỏ thượng thận):
A. Tăng sản xuất epinephrin
B. Tăng sản xuất vasopressin
C. Giảm sản xuất corticoid
D. Tăng sản xuất corticoid
E. Tăng sản xuất nor-epinephrin

Câu 289: Hormon nào kích thích sản xuất progesteron do thể vàng (corpus luteum):
A. FSH (Follicle Stimulating Hormone)
B. LH (Luteinizing Hormone)
C. Prolactin (PRL)
D. TSH (Thyroid Stimulating Hormone)
E. GH (Growth hormone)

Câu 290: Hormon nào sau đây sẽ tăng trong trường hợp thông tin liên lạc từ Hypothalamus bị cắt đứt:
A. GH
B. TSH
C. Prolactin
D. Vasopressin
E. Corticoid

Câu 291: Hormon nào sau đây có liên quan đến lợi tiểu:
A. Oxytoxin
B. Vasopressin
C. Prolactin
D. Estrogen
E. Không có chất nào

Câu 292: Dưới tác động của angiotensin II gây ra sự giải phóng hormon nào sau đây:
A. FSH
B. Cortisol
C. Aldosteron
D. Estrogen
E. Thyroxin

Câu 293: Các nội tiết tố Adrenalin, glucagon, ACTH,… làm tăng đường huyết do cơ chế:
A. Tăng sử dụng glucose ở tế bào
B. Hoạt hóa men glucokinase
C. Hoạt hóa men Adenyl cyclase biến ATP thành AMP vòng
D. Tăng quá trình phân giải glycogen thành glucose
E. Giảm quá trình tân sinh đường

Câu 294: Insulin làm giảm đường huyết theo cơ chế:
A. Giảm sử dụng glucose ở tế bào
B. Hoạt hóa enzym glucokinase tăng quá trình đường phân
C. Kích thích quá trình tổng hợp glycogen, làm cho các tế bào dễ dàng sử dụng glucose
D. Tăng quá trình biến lactat thành pyruvat
E. Tăng quá trình biến fructose, galactose thành glucose

Câu 295: Vai trò của Calcitonin của tuyến giáp:
A. Ức chế sự tái hấp thu canxi ở thận
B. Ức chế quá trình tiêu xương
C. Kích thích quá trình tạo xương
D. Kích thích quá trình tái hấp thu Mg ở thận
E. A và C đúng

Câu 296: Vai trò của PTH ở ống thận là:
A. Tăng tái hấp thu Magie
B. Tăng tái hấp thu Canxi
C. Giảm tái hấp thu Phospho
D. Chỉ có B và C đúng
E. Tất cả trên đều đúng

Câu 297: Khi PTH, Mg và Vitamin D thiếu hụt lâu ngày sẽ gây giảm:
A. Canxi
B. Phospho
C. Kali
D. Aldosteron
E. Tất cả đều đúng

Câu 298: Hormon tuyến cận giáp (PTH) có tác dụng:
A. Giảm tái hấp thu canxi trong ống thận
B. Tăng nồng độ canxi trong huyết tương
C. Tăng hấp thu 1,25-(OH)₂ vitamin D
D. Tăng huyết áp
E. Tất cả đều sai

Câu 299: Chọn câu đúng khi nói về Calcitonin:
A. Được tổng hợp trong da, từ 7-dehydrocholesterol dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời
B. Calcitonin cùng với vitamin D và PTH là ba chất chính trong điều hòa canxi máu và chuyển hóa xương
C. Calcitonin là một marker sinh học trong chẩn đoán nhiễm khuẩn đặc hiệu
D. Calcitonin do tế bào C cận nang của tuyến giáp bình thường tiết ra đáp ứng với tăng nồng độ canxi
E. B và D đúng

Câu 300: Hormon nào còn được gọi là “hormon tình yêu” (“hormone of love”):
A. Prolactin
B. Testosteron
C. Oxytocin
D. Estrogen
E. Tất cả đều sai

Câu 301: Ở phụ nữ, trong thời điểm rụng trứng tất cả những điều sau đây xảy ra, ngoại trừ:
A. Vỡ nang De Graff
B. Sản xuất estrogen là rất thấp
C. FSH và LH sản xuất trở nên rất cao
D. Hoàng thể được hình thành

Câu 302: Tìm câu sai trong các cơ chế tác động lên chuyển hóa canxi của parathyroid hormon (PTH):
A. Kích thích hủy cốt bào
B. Tăng nồng độ canxi máu
C. Tăng hấp thu đường ruột
D. Tăng thải trừ qua đường thận

Câu 303: Hormon chi phối kiểm soát giai đoạn tăng sinh nội mạc tử cung là:
A. Estrogen
B. FSH
C. LH
D. Progesteron
E. hCG

Câu 304: Thông số nào có thể giúp nhận định insulin ngoại sinh:
A. Insulin
B. Glucose
C. C-peptid
D. Lipase
E. Tất cả đều đúng

Câu 305: Hormon thùy sau tuyến yên đó là:
A. Oxytocin
B. Epinephrine
C. PTH
D. TSH
E. ACTH

Câu 306: Hormon gây phóng noãn và rụng trứng là:
A. Luteinizing hormone (LH)
B. Follicle stimulating hormone (FSH)
C. Estrogen
D. Progesteron

Câu 307: Sự tái hấp thu Na ở ống thận được tăng cường nhờ hormon:
A. Aldosteron
B. Cortisol
C. Estrogen
D. Progesterone
E. Testosteron

Câu 308: Calcitonin – là câu trả lời cho câu nào sau đây:
A. Là dạng chủ yếu của các hormon tuyến giáp là gì?
B. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán tình trạng ngộ độc giáp là gì?
C. Xét nghiệm quan trọng để chẩn đoán Basedow là gì?
D. Xét nghiệm hỗ trợ cho chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể tùy là gì?

Câu 309: Hormon nào giúp điều hòa nồng độ canxi máu:
A. PTH
B. Vitamin D
C. Calcitonin
D. TRAB
E. A, B và C đúng

Câu 310: Cường vỏ thượng thận sẽ biểu hiện
A. Trong bệnh Addison
B. Nồng độ Cortisol và Aldosteron máu tăng
C. T3 và T4 tăng
D. hGH (Human Growth Hormon) tăng
E. PTH bình thường

Câu 311: Cường cận giáp thứ phát có biểu hiện:
A. Nồng độ canxi máu cao, phospho máu cao
B. Nồng độ PTH máu tăng
C. Nguyên nhân là giảm canxi máu do: Giảm hấp thu canxi ở ruột vào máu; Suy thận mạn; Giảm vitamin D trong máu
D. A và B đúng
E. B và C đúng

Câu 312: Hormon chủ yếu của buồng trứng là:
A. Epistriol
B. Estrone
C. Estradiol
D. Estriol
E. Progesteron

Câu 313: Khi áp lực thẩm thấu máu tăng sẽ kích thích tăng tiết:
A. Natri
B. ADH
C. Cortisol
D. Glucose
E. Canxi

Câu 314: Nguyên liệu để sinh tổng hợp nên cá sắt trong các mô nên không có trong huyết:
A. Cholesterol
B. Acid béo
C. Triglycerid
D. Tất cả A, B và C

Câu 315: Bence-Jones protein có đặc tính:
A. Kết tủa ở 100°C
B. Kết tủa ở nhiệt độ 60-70°C và tan ở nhiệt độ 100°C
C. Bence-Jones protein bản chất là chuỗi nhẹ của immunoglobulin do tương bào sản xuất.
D. Kết tủa ở nhiệt độ thường
E. B và C đúng

Câu 316: Transferrin bản chất là protein:
A. Dự trữ sắt trong huyết thanh
B. Vận chuyển sắt trong huyết thanh.
C. Chứa sắt dưới dạng HEM.
D. Chứa sắt dưới dạng sắt hai.
E. Dự trữ sắt trong gan

Câu 317: Ferritin bản chất là một protein:
A. Vận chuyển sắt trong huyết thanh.
B. Dự trữ sắt trong các mô.
C. Dự trữ sắt trong huyết thanh.

Câu 318: Chất tham gia vận chuyển nhiều chất trong cơ thể như: bilirubin, acid béo, thuốc và các hormon steroid là:
A. Globulin
B. Albumin
C. Acid nucleid
D. Ferritin
E. Tất cả đều sai

Câu 319: Chất nào sau đây tăng lên trong huyết tương sau khi xuất hiện nhồi máu cơ tim:
A. Ferritin
B. Troponin
C. Albumin
D. Globulin

Câu 320: Là thành phần của protein huyết tương, chiếm khoảng 18% protein huyết tương có khả năng vận chuyển các ion, các hormon, một số lipid và hỗ trợ chức năng miễn dịch alphal, alpha2, beta, gamma:
A. Troponin
B. Albumin
C. Ferritin
D. Globulin

Câu 321: Là một glycoprotein được sản xuất chủ yếu ở gan. Nó có khả năng ức chế serine protease, tăng trong các trường hợp nhiễm trùng cấp tính và bảo vệ mô các tế bào viêm, đặc biệt là elastase:
A. Hypoalbuminaemia
B. Troponin
C. Alpha1-antitrypsin
D. Ferritin
E. CRP

Câu 322: Bản chất là protein, được tìm thấy trong tim, não, cơ vân và một số các mô khác. Có thể tăng lên sau vận cơ hoặc hoạt động gắng sức:
A. Creatine kinase (CPK)
B. Globulin
C. Amylase
D. Ferritin
E. ALP

Câu 323: Xét nghiệm dùng để đánh giá 5 nhóm protein lớn trong máu:
A. Alkaline Phosphatase (ALP)
B. C-Reactive Protein (CRP)
C. Điện di protein huyết thanh (SPEP)
D. Alpha fetoprotein (AFP)
E. Ferritin

Câu 324: Tăng trong bệnh lý viêm cấp tính. Được dùng trong xác định sớm các trường hợp nhiễm khuẩn:
A. C-Reactive Protein (CRP)
B. Alanin transaminase
C. Alpha fetoprotein (AFP)
D. Creatine kinase
E. LDH

Câu 325: Là một protein được tổng hợp trong gan, có chức năng vận chuyển phần lớn đồng trong máu và có vai trò trong chuyển hóa sắt (Ferrous Fe³ -> Ferric Fe+2):
A. Ceruloplasmin
B. Troponin
C. Albumin
D. Ferritin
E. C-peptid

Câu 326: Là một protein thuộc pha cấp. Nồng độ thấp trong bệnh Wilson; Nồng độ cao trong các bệnh viêm khớp cấp, Alzheimer, phụ nữ có thai:
A. Ceruloplasmin
B. C-Reactive Protein (CRP)
C. Albumin
D. Ferritin

Câu 327: Khi giảm nồng độ chất này kèm theo RBC, Hb & Hematocrit giảm có thể là biểu hiện của thiếu máu tán huyết. Nếu giảm mà không có biểu hiện thiếu máu thì có thể là biểu hiện của tổn thương gan. Khi tăng là biểu hiện của quá trình viêm trong cơ thể:
A. Haptoglobulin (alpha2-globulin)
B. Gamma globulin
C. Albumin
D. Lactate Dehydrogenase (LDH)
E. Ferritin

Câu 328: Là một protein phản ứng giai đoạn cấp tính, có thể tăng lên trong trường hợp bị viêm, bệnh lý gan, nhiễm trùng mãn tính, rối loạn tự miễn dịch. Là một thông số có thể được chỉ định khi nghi ngờ quá tải sắt như trong bệnh: hemochromatosis:
A. Albumin
B. Troponin
C. Ferritin
D. Globulins
E. Transferrin

Câu 329: Là protein chiếm tới 60% protein huyết tương, được tổng hợp ở gan, có vai trò tạo áp lực thẩm thấu trong huyết tương, thời gian bán hủy khoảng 20 ngày:
A. Prealbumin
B. Ferritin
C. Globulin
D. Albumin
E. Fibrinogen

Câu 330: Chiếm khoảng 4% protein huyết tương, có nhiệm vụ chính trong đông máu:
A. C-Reactive Protein (CRP)
B. Creatine kinase (CK)
C. Fibrinogen
D. Natri
E. Albumin

Câu 331: Tìm ý đúng khi nói về Transferrin:
A. Được tổng hợp ở gan; Nửa đời sống khoảng 8 ngày (Half life 8 days)
B. Khoảng tham chiếu: 25.2 – 45.4 µmol/L. (200 – 360 mg/dL); Có thể tăng trong tình trạng thiếu sắt và giảm khi bị suy dinh dưỡng.
C. Khoảng tham chiếu 16-35 mg/dL; nửa đời sống khoảng 2 ngày; là thông số rất nhạy trong theo dõi tình trạng dinh dưỡng của cơ thể.
D. A và C đúng
E. A và B đúng

Câu 332: Chức năng chính của lipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL) là vận chuyển:
A. Triglycerid nội sinh
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Uric acid

Câu 333: Ở người sản phẩm thoái giáng cuối cùng của base nito nhân purin là:
A. Ure
B. CO₂ và ATP
C. Urobilinogen
D. Acid uric

Câu 334: Trị số pre-albumin có thể tăng trong trường hợp nào?
A. Suy thận nặng
B. Hội chứng ruột kích thích
C. Đang sử dụng Corticosteroid
D. Đang uống thuốc tránh thai
E. A, C và D đúng

Câu 335: Có thể xuất hiện nguy cơ vữa xơ động mạch khi nồng độ của chất nào cao:
A. HDL-C
B. LDL-C
C. Triglycerid
D. Homocystein
E. B & D đúng

Câu 336: Theo WHO nhóm thông số hóa sinh nào có thể giúp chẩn đoán khả năng mắc hội chứng rối loạn chuyển hóa?
A. Cholesterol, triglycerid, HDL-c, LDL-c, insulin
B. Uric, insulin, cholesterol, triglycerid, C-peptid
C. Triglycerid, HDL-c, glucose, chỉ số kháng insulin và MAU
D. CRP, CKMB, troponin T
E. Tất cả đều sai

Câu 337: Để duy trì trị số pH trong máu luôn giao động trong khoảng bình thường, có các cơ quan chủ yếu tham gia và có liên quan đó là:
A. Phối và tim
B. Phối và thận
C. Thận và tim
D. Thận và gan

Câu 338: Vai trò của Calcitonin của tuyến giáp:
A. Ức chế sự tái hấp thu canxi ở thận
B. Ức chế quá trình tiêu xương
C. Kích thích quá trình tạo xương
D. Kích thích quá trình tái hấp thu Mg ở thận
E. A và C đúng

Câu 339: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về điện di protein huyết thanh:
A. Là phương pháp để tách riêng biệt các thành phần protein
B. Các chất giá có thể là giấy, thạch hoặc cellulose
C. Nguyên tắc phụ thuộc vào khả năng phát huỳnh quang chất cần phân tích
D. Sự di động dựa trên khả năng tích điện của các ion.
E. Giúp nhận định được 5 thành phần chính của protein huyết thanh.

Câu 340: Được xác định là tình trạng canxi máu cao khi:
A. Nồng độ Phospho >1,45 mmol/L
B. Calci toàn phần < 2,2 mmol/L; calci ion hóa < 1,1 mmol/L
C. Calci toàn phần > 2,2 mmol/L; calci ion hóa > 1,1 mmol/L
D. Calci toàn phần < 2,5 mg/dL (<0,87 mmol/l)
E. Calci toàn phân trong máu >2,7 mmol/L; calci ion hóa >1,3 mmol/L

Câu 341: Vitamin D được tổng hợp ở da, từ dưới tác động của ánh nắng mặt trời:
A. 7-dehydrocholesterol
B. Ergocalciferol
C. 22-dihydroergocalciferol
D. Dehydrositosterol

Câu 342: Các yếu tố thường liên quan tới tình trạng tăng phospho máu:
A. Suy thận, bệnh tim
B. ALT, AST, ALP và GGT
C. Chu trình ure
D. Tất cả đều đúng

Câu 343: Nguyên nhân gây tăng phospho máu:
A. Suy thận
B. Suy cận giáp nguyên phát
C. Bệnh to viễn cực (Acromegaly)
D. Bỏng nặng
E. Tất cả các bệnh lý trên

Câu 344: Có giá trị tham chiếu từ -2 đến +2. Là một trong những thông số trong phân tích khí máu, độc lập với CO₂. Nó đánh giá các hệ đệm ngoại bào và là thước đo mức độ rối loạn trao đổi chất.
A. Phương trình Henderson
B. Thông số kiếm dư Base excess (BE)
C. Thông số kiếm đệm
D. Khoảng trống anion AG

Câu 345: Khoảng pH sinh tồn của máu động mạch ở người là:
A. 7,35-7,42
B. 7,35-7,45
C. 6,80-8,0
D. 6,0-9,0

Câu 346: Các thông số sau đây nói về điều gì: 7,35-7,45;  35-45 mmHg; 22-26 mmol/L
A. Khoảng tham chiếu của các gamma globulin
B. Khoảng tham chiếu của khí máu động mạch (pH, PCO₂, HCO₃)
C. Khoảng tham chiếu của khí máu tĩnh mạch (pH, PCO₂, HCO₃)
D. Trị số các thông số trong tổng phân tích nước tiểu

Câu 347: Bệnh lý nào có thể gây nên tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa:
A. Nhiễm độc thai nghén
B. Hẹp môn vị
C. Điều trị lợi tiểu dài ngày
D. Tất cả A, B và C

Câu 348: Bệnh lý nào nhiễm toan chuyển hóa có kèm tăng khoảng trống anion:
A. Đái tháo đường
B. Viêm gan
C. Suy hô hấp
D. Tất cả A, B và C

Câu 349: Bệnh lý nào nhiễm toan chuyển hóa có khoảng trống anion bình thường:
A. Phế quản phế viêm
B. Đái tháo đường
C. Tiêu chảy
D. Tất cả A, B và C

Câu 350: Nhiễm toan hô hấp do nguyên nhân nào sau đây:
A. Viêm phế quản phổi nặng
B. Chế độ ăn nhiều đạm
C. Thận tái hấp thu nhiều acid
D. Tỷ số HCO₃/CO₂ hòa tan tăng

Câu 351: Tình huống nào gây tăng anion gap:
A. Toan lactic acidosis; toan keto (đái tháo đường type 1)
B. Suy thận giai đoạn cuối
C. Ngộ độc: salicylic, methanol, ethylen glycol,…
D. Tất cả đều đúng

Câu 352: Phương trình Henderson Hasselbalch
A. HCO₃ tăng: CO₂ tăng (giảm thông khí phế nang)
B. AG = (Na + K) – (Cl + HCO₃⁻)
C. pH = pK + log ( \frac{HCO_3^-}{CO_2} )
D. Kc = \frac{[H⁺][A]}{[HA]}

Câu 353: Cơ chế vận chuyển chính của nước trong các khoang của cơ thể là:
A. Áp lực thẩm thấu.
B. Vận chuyển tích cực.
C. Vận chuyển tích cực thứ cấp.
D. Vận chuyển khuếch tán.

Câu 354: Dịch ngoại bào có:
A. Nồng độ Natri và kali cao
B. Nồng độ Natri và kali thấp
C. Nồng độ natri cao và kali thấp
D. Nồng độ natri thấp còn nồng độ kali cao

Câu 355: Cation cần thiết và đóng góp gần một nửa tạo nên áp lực thẩm thấu của dịch ngoại bào là:
A. Ion Natri
B. Ion kali
C. Ion canxi
D. Ion chlor
E. Ion phosphat

Câu 356: Tế bào nào nhạy cảm nhất với sự thay đổi các chất điện giải:
A. Tế bào tạo cốt bào
B. Tế bào biểu mô
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào thần kinh

Câu 357: Ion nào có nhiều nhất trong dịch ngoại bào:
A. Phospho
B. Bicarbonat
C. Chlor
D. Kali

Câu 358: Trong trường hợp bị toan hóa máu, phối tham gia bằng cách:
A. Nhịp thở nhanh và sâu
B. Nhịp thở chậm và sâu
C. Nhịp thở sẽ tăng nhưng nông
D. Nhịp thở và độ sâu không thay đổi chỉ có thận tham gia vào cơ chế bù

Câu 359: Nồng độ kali trong dịch ngoại bào được điều tiết chính bởi:
A. ADH
B. Aldosteron
C. Parathyroid hormon (PTH)
D. Epinephrin (adrenalin)
E. Insulin

Câu 360: Tăng thông khí phối sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Toan chuyển hóa
B. Toan hô hấp
C. Kiềm chuyển hóa
D. Kiềm hô hấp

Câu 361: Chức năng của các hệ đệm trong máu đó là:
A. Ngăn ngừa sự thay đổi của pH
B. Làm tăng tình trạng acid máu
C. Làm giảm pH máu
D. Duy trì pH máu trong một giới hạn nhất định

Câu 362: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự kết hợp và phân ly của oxy và hemoglobin trong quá trình trao đổi và vận chuyển khí hô hấp?
E. Tất cả
A. Phân áp CO₂ (PCO₂)
B. Nhiệt độ
C. pH
D. Chất 2, 3 DPG trong hồng cầu (2,3 diphosphoglycerat)

Câu 363: Thông số nào trong máu sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp bởi quá trình hô hấp của cơ thể:
B. CO₂
A. pH máu
C. Bicarbonat
D. Các hệ đệm

Câu 364: Trong giai đoạn nhiễm toan máu, thận sẽ tiết
A. K
B. H₃PO₄
C. HPO₄²⁻

Câu 365: Cơ chế nào sau đây cần đòi hỏi nhiều thời gian nhất để điều chỉnh pH máu
A. Đệm bicarbonat
B. Đệm phosphat
C. Chức năng thận
D. Chức năng hô hấp

Câu 366: Ung thư phổi thường có xu hướng gây nên tình trạng:
A. Toan chuyển hóa
B. Kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Kiềm hô hấp

Câu 367: Aldosteron là hormon điều hòa nồng độ của các ion:
A. Ion kali và ion Natri
B. Ion calci và ion phosphat
C. Ion chlor và ion phosphat
D. Ion phosphat và ion sulphat

Câu 368: Chất nào ảnh hưởng nhiều đến hệ đệm vô cơ của nội tế bào:
A. Bicarbonate
B. Phosphat
C. Hemoglobin
D. Lactat

Câu 369: Đái tháo đường biến chứng toan ceto thường là biểu hiện của nhiễm
C. Toan chuyển hóa
A. Toan hô hấp
B. Kiềm hô hấp
D. Kiềm chuyển hóa

Câu 370: Ba hệ đệm quan trọng nhất trong cơ thể đó là: hệ đệm bicarbonat; hệ đệm
A. Calci
B. Natri
C. Phosphat
D. Hemoglobin

Câu 371: Tình huống nào sẽ dẫn đến hậu quả mất nước và nguy hiểm đến tính mạng người bệnh:
A. Đái tháo đường type 1
B. Đái tháo đường type 2
C. Đái tháo nhạt
D. Hạ natri máu

Câu 372: Khoảng trị số pH máu động mạch bình thường là:
A. 6,35 – 7,35
B. 7,35-7,45
C.  7,35 – 7,55
D. 6,35 – 6,45

Câu 373: Nhịp thở tăng nhanh sẽ dẫn đến tình trạng:
A. Nồng độ ion hydro sẽ tăng lên ở dịch ngoại bào.
B. Tăng bài tiết ion bicarbonate vào nước tiểu.
C. Tăng bài tiết ion phospho vào nước tiểu
D. Giảm pH ở dịch ngoại bào.
E. Giảm ái lực giữa Hb và oxy

Câu 374: Trên băng điện di nước tiểu xuất hiện hình ảnh rõ nét của albumin, α1 và β là biểu hiện của:
A. Biến chứng thận do đái tháo đường type 2
B. MAU (Micro-albuminuria)
C. Protein xuất hiện sau chụp thận có dùng thuốc cản quang
D. Cường cận giáp trạng
E. Protein niệu có nguồn gốc cầu thận

Câu 375: Là một hormon loại polypeptid có ở thùy sau tuyến yên, tác dụng chống lợi tiểu. Vai trò sinh lý chủ yếu là duy trì độ thẩm thấu của huyết thanh trong phạm vi bình thường, làm cho nước tiểu cô đặc tương đối bằng cách tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
D. Vasopressin
A. Sinh tổng hợp DNA
B. Melatonin
C. Oxytocin

Câu 376: Parathyroid hormone (PTH) hoạt động có tác dụng:
A. Giảm hấp thụ canxi trong ruột
B. Giảm tái hấp thu canxi trong ống thận
C. Tăng nồng độ canxi huyết tương
D. Tăng hoạt động của tạo cốt bào

Câu 377: Ure + glucose + 2 (Na + K) chính là:
A. Công thức tính canxi ion hóa
B. Công thức tính bilirubin gián tiếp
C. Công thức ước tính áp lực thẩm thấu (gián tiếp) máu
D. Tỷ số De Ritis

Câu 378: Người ta tìm thấy các apolipoprotein nào có trong chylomicron:
A. Triglycerid
B. B-48; A-1;C và E
C. HDL-c và LDL-c
D. Cholesterol este hóa

Câu 379: Pre-albumin còn có tên gọi khác là gì?
D. Transthyretin và thyroxine-binding prealbumin
A. Prolactin và placental lactogen
B. Ferritin và transferrin
C. EPO (Erythropoietin)

Câu 380: Lớp nào của globulin miễn dịch (hay isotype) có thể đi qua hàng rào nhau thai, nhờ đó có thể bảo vệ trẻ sơ sinh trong những tuần lễ đầu đời, khi hệ miễn dịch của trẻ chưa phát triển hoàn chỉnh?
C. IgG
A. IgA
B. IgM
D. IgE
E. IgD

Câu 381: Ước tính LDL cholesterol gián tiếp theo công thức Friedewald (theo đơn vị mmol/L) là:
A. total cholesterol – HDL cholesterol – TG/2.2
B. Protein Albumin
C. ure + glucose + 2 (Na + K)
D. total cholesterol – HDL cholesterol + TG/2,2

Câu 382: Sự khác biệt lớn rõ rệt giữa NADH và NAD là gì?
B. NADH hấp thụ bước sóng ở 340nm, còn NAD thì không.
A. NADH là cofactor còn NDA thì không phải
C. NADH là coenzym còn NDA thì không phải
D. NADH áp dụng cho phép đo động học còn NAD thì không phải

Câu 383: Transferrin là trả lời cho câu hỏi nào sau đây:
D. Chất dự trữ sắt chính trong cơ thể là?
A. Macro-enzyme là gì?
B. Thành phần chính được tìm thấy trong phân tử VLDL là gì?
C. Chất nào có mặt tại vùng β, trên băng điện di protein?

Câu 384: Công thức ước tính VLDL cholesterol theo Friedewald là:
C. Triglycerid / 5 (theo đơn vị mmol/L)
A. T.Bilirubin – D. Bilirubin (theo đơn vị mmol/L)
B. T.Protid albumin (theo đơn vị g/L)
D. Triglycerid / 2,2 (theo đơn vị mmol/L)

Câu 385: Chất nào trong huyết tương có thể gắn và vận chuyển khoảng 30-50% các protein gắn retinol (vitamin A) và một phần nhỏ thyroxine (T4)?
C. Prealbumin
A. Globulin
B. PTH
D. Transferrin

Câu 386: LDLC−TC−(HDLC+22)LDLC-TC-(HDLC+22) chính là công thức ước tính chất nào sau đây:
A. Công thức tính gián tiếp LDL-c theo Friedewald (các thông số trong công thức theo đơn vị mmol/L).
B. Chuyển đổi từ đơn vị khối lượng sang đơn vị lượng chất theo công thức sau:
C. Công thức tính gián tiếp LDL-c theo Friedewald (các thông số trong công thức theo đơn vị mg/dL).
D. Công thức tính áp lực thẩm thấu máu.
E. Công thức tính khoảng trống anion (GAP).

Câu 387: Các kết quả hóa sinh của dịch màng phổi (DMP) như sau:
A. Protein DMP > 30g/L; phản ứng Rivalta (+); Là biểu hiện của:
B. Dịch thấm của màng phối
C. Dịch tiết của màng phối
D. Kết quả bình thường của dịch màng phối
E. Tất cả đều sai

Câu 388: Theo Hội Đái tháo đường Hoa Kỳ (2014), trị số HbA1c là bao nhiêu được coi là mắc bệnh đái tháo đường?
A. ≥ 6.5%
B. ≤ 1.5%
C. ≥ 7 mmol/L (126 mg/dL)
D. > 11

Câu 389: Có protein nào được xác định nhờ thuốc thử có trên thanh thử (tổng phân tích nước tiểu) đó là?
D. Albumin
A. IgD
B. Globulin
C. Protein Bence – Jone

Câu 390: Người ta tìm thấy apoprotein nào có trong phân tử LDL-cholesterol
D. B-100
A. IgD
B. Transferrin
C. D và E

Câu 391: Loại globulin miễn dịch nào là phổ biến nhất:
A. IgG
B. IgA
C. IgE
D. IgD

Câu 392: Là một protein được hình thành trong túi noãn hoàng (yolk sac) và gan ở thời kỳ bào thai. Là một trong số các thông số có thể sử dụng trong sàng lọc trước sinh. Là chỉ điểm ung thư cho những người không mang thai:
B. Alpha fetoprotein (AFP)
A. Alkaline Phosphatase (ALP)
C. Alpha-antitrypsin
D. C-Reactive Protein (CRP)
E. β hCG

Câu 393: Ý nghĩa lâm sàng của trị số β hCG có thể giúp chẩn đoán:
D. Cả A, B và C
A. Phụ nữ có thai
B. Ung thư tế bào nuôi (Choriocarcinoma)
C. Ung thư tinh hoàn
E. A và B đúng

Câu 394: Người ta gọi các gen gây ung thư là:
C. Oncogen
A. Proto-oncogen
B. Pre-oncogen
D. Carcinoma
E. Adenoma

Câu 395: Đặc điểm của tế bào ung thư là:
E. Các câu trên đều đúng.
A. Sinh sản và phát triển một cách vô tổ chức
B. Là những tế bào non, chuyển hóa mạnh, lấn át những tổ chức xung quanh.
C. Không chịu sự kiểm soát của những cơ chế điều hòa tự động có trong tế bào.
D. Tổ chức ung thư sản sinh ra các kháng nguyên ung thư

Câu 396: Dấu ấn ung thư – chất chỉ điểm bệnh ung thư (tumor marker) bản chất có thể là:
E. Các câu trên đều đúng
A. Protein
B. Hormon
C. Enzym
D. Antigen

Câu 397: Tiêu chuẩn của dấu ấn ung thư (Tumor marker):
E. Tất cả đều đúng
A. Đặc hiệu tổ chức, khác với phân tử do tế bào lành (bình thường) tổng hợp ra.
B. Đặc hiệu cơ quan, chỉ điểm được cơ quan bị ung thư.
C. Có độ nhạy cao và phản ánh được tiến triển của khối u.
D. Phát hiện được ở nồng độ thấp do đó có khả năng phát hiện sớm (chẩn đoán sớm) được bệnh.

Câu 398: AFP (Alpha foeto-protein) là chất chỉ điểm chọn lọc để chẩn đoán:
C. Ung thư gan nguyên phát
A. Ung thư dạ dày
B. Ung thư phổi
D. Ung thư đường tiêu hoá
E. Không có câu nào đúng

Câu 399: Trị số β hCG máu tăng trong trường hợp:
E. Câu A, C đúng
A. Có thai
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Ung thư tinh hoàn
D. Câu A, B đúng

Câu 400: Dấu ấn đặc hiệu cho ung thư buồng trứng là:
C. CA 125
A. CA 15-3
B. CA 19-9
D. CEA
E. Calcitonin

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: