600 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Phần 6

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Thương Mại
Người ra đề: Giảng viên Phạm Quốc Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: SInh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Thương Mại
Người ra đề: Giảng viên Phạm Quốc Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: SInh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

600 câu trắc nghiệm luật kinh tế phần 6 là một trong những đề thi của bộ đề môn môn Luật Kinh Tế được biên soạn nhằm phục vụ sinh viên trường học chuyên ngành Luật. Phần 6 của bộ đề tập trung vào các vấn đề giải pháp phức tạp như quy định về cạnh tranh, sở hữu trí tuệ và các luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh quốc tế. Thành viên cần phải có kiến ​​thức chuyên sâu về các nguyên tắc pháp lý này cũng như có khả năng ứng dụng vào các vấn đề thực tiễn trong môi trường kinh doanh toàn cầu. Hãy cùng tìm hiểu và kiểm tra năng lực ngay nhé!

600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 6 (có đáp án)

Câu 1: Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được cấp quyền thành lập DNTN theo quy định tại luật doanh nghiệp 2005:
A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật quản bộ, công chức
B. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
C. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của luật pháp Việt Nam
D. Chỉ có công dân Việt Nam

Câu 2: Sau khi chủ DNTN bán doanh nghiệp của mình cho người khác, thì chậm nhất là bao nhiêu ngày chủ doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 3: Chủ DNTN có thể trở thành:
A. Chủ tịch của một DNTN khác
B. Giám đốc công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Chủ tịch HDQT của công ty cổ phần
D. Thành viên hợp danh công ty hợp danh

Câu 4: Chủ DNTN có các quyền sau đây:
A. Tuyển dụng, thuê và sử dụng theo yêu cầu kinh doanh
B. Kinh doanh xuất nhập khẩu
C. Chiếm hữu, sử dụng định mức tài sản của doanh nghiệp
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 5: Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì đăng ký với cơ quan nào sau đây:
A. Kế hoạch và đầu tư
B. Cơ sở đăng ký kinh doanh
C. Phòng chứng minh
D. a, b, c đều sai

Câu 6: Chọn câu sai:
A. Chủ DNTN không có quyền quyết định tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho người khác , trừ trường hợp đồng ý khác
C. Chủ DNTN là nguyên đơn, được đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước quan trọng tài hoặc xây dựng trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp
D. Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng ký kinh doanh lại theo quy định của pháp luật

Câu 7: Khi chưa có giấy chứng nhận quyền đăng ký kinh doanh, DNTN không được tự ý ký đồng mua bán với các doanh nghiệp khác?
A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Các hoạt động sau đây không bị cấm khi DNTN quyết định giải nén:
A. Bán doanh nghiệp cho người khác
B. Cho thuê doanh nghiệp
C. Huy động vốn
D. a, b, c đều sai

Câu 9: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì loại hình đăng ký kinh doanh nào không có cách pháp nhân:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Hộ kinh doanh

Câu 10: Hộ kinh doanh phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:
A. Hơn 8 lao động
B. Hơn 10 lao động
C. Hơn 12 lao động
D. Hơn 20 lao động

Câu 11: Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:
A. Hộ kinh doanh làm một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ
C. Chủ hộ kinh doanh phải đảm nhận trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều sai

Câu 12: Khi tiếp tục nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trao giấy biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?
A. 5 ngày
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. Tất cả đều sai

Câu 13: Thời gian tạm dừng kinh doanh của doanh nghiệp không được vượt quá?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 18 tháng

Câu 14: Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là sai:
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ
B. Doanh nghiệp tư nhân có tư pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép đăng ký kinh doanh
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân cam đảm vô hạn về mọi tài khoản nợ phát hiện sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình
D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ? A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 16: Choose câu phát biểu sai?
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình
B. vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân làm chủ doanh nghiệp tự đăng ký
C. Trong quá trình hoạt động kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
D. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải đảm bảo trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp nghiệp chưa thực hiện

Câu 17: Choose phát biểu sai?
A. Cả doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều đảm trách trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
D. Tất cả đều sai

Câu 18: Việc giải thể doanh nghiệp tư nhân được thực hiện theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 19: Chọn câu sai?
A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân làm chủ doanh nghiệp tự đăng ký
B. Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định
D. vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là nhà nước quy định

Câu 20: Câu phát biểu nào sai về hộ kinh doanh?
A. Là một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Phải đăng ký kinh doanh
C. Kinh doanh sản phẩm sản xuất tại một địa điểm và phải có dấu

Câu 21: Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:
A. Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
B. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
C. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
A. Cá nhân người nước ngoài
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
C.Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp

Câu 23: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp nhân, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh nghiệp Tư nhân?
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu
B. Use name base Nhà nước

Câu 25: Quyền sở hữu hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua được tính từ thời điểm nào?
A. Từ thời điểm ký kết hợp đồng, nếu không có thỏa thuận khác
B. Từ thời điểm trả tiền, nếu không có thỏa thuận khác
C. Từ thời điểm giao hàng, nếu không có thỏa thuận khác
D. Từ thời điểm thanh toán, tuy nhiên không có sự đồng ý nào khác

Câu 26: Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp thực hiện đúng đồng có những nội dung gì?
A. Là việc bên có quyền lợi được vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản được ghi trong hợp đồng và thực hiện đúng các kết nối cam khác hoặc sử dụng biện pháp khác để hợp nhất được thực hiện
B. Là việc bên có quyền lợi được vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản được ghi trong đồng hoặc dùng biện pháp khác để hợp nhất được thực hiện
C. Là việc làm có quyền lợi được vi phạm yêu cầu Bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản được ghi trong đồng hợp hoặc sử dụng biện pháp khác để hợp lý được thực hiện hoặc yêu cầu bên vi phạm chấm dứt vi phạm hợp đồng

Câu 27: Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp vi phạm có những nội dung gì?
A. Là việc bên có quyền lợi vi phạm yêu cầu vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định vi phạm hợp đồng, nếu trong trường hợp pháp có quy định
B. Là việc bên có quyền lợi vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định vi phạm hợp đồng, nếu trong đồng thuận thuận lợi
C. Là việc bên có quyền lợi vi phạm yêu cầu vi phạm trả một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng, mặc dù luật pháp có quy định
D. Là bên có quyền lợi được vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả tiền phạt tiền nhất định hoặc trả bằng hiện vật vi phạm hợp đồng, nếu trong hợp đồng có quy định thuận lợi hoặc luật pháp

Câu 28: Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành chứng khoán?
A. Đúng
B. Sai

Câu 29: Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng cách nhẹ nhàng hủy bỏ đồng ý có nội dung gì?
A. Là việc làm bên có quyền lợi được vi phạm yêu cầu bên vi phạm phải trả lại tiền hoặc tài sản khác
B. Là việc làm bên có quyền lợi được vi phạm yêu cầu bên vi phạm phải trả lại tài sản khác
C. Là việc làm bên có quyền lợi được vi phạm yêu cầu bên vi phạm phải trả lại tài sản
D. Là việc làm có quyền lợi được vi phạm yêu cầu bên vi phạm phải trả lại tiền hoặc tài sản khác, chấm dứt mọi quyền và nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng, và yêu cầu bồi thường thiệt hại (nếu có)

Câu 30: Vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa có thể xử lý bằng biện pháp trừng phạt vi phạm hợp đồng trong trường hợp nào?
A. Khi bên vi phạm hợp đồng cố tình không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng đồng
B. Khi bên vi phạm hợp đồng không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng đồng
C. Khi bên vi phạm hợp đồng không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hợp đồng
D . Khi bên vi phạm thực hiện hợp đồng không đúng

Câu 31: Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên:
A. Chủ tịch hội đồng thành viên
B. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ
C. a, b đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 32: Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu cổ đông phải lập ban kiểm soát:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13

Câu 33: Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát:
A. Cổ phần ưu đãi cổ tức
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cả a, b, c, đều sai

Câu 34: Doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc:
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Cả a, b, c, đều sai

Câu 35: Anh B là giám đốc một công ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình kinh doanh, công ty anh B có góp vốn với một số đối tác nước ngoài và thành lập công ty có tên là TNHH…. Với kinh nghiệm sẵn có, anh B được bổ nhiệm làm tổng giám đốc để quản lý và điều hành công ty. Như vậy, anh B có vi phạm pháp luật hay không?
A. Vi phạm
B. Không vi phạm

Câu 36: Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân:
A. Có tên riêng, có tài sản
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Có sự độc lập về tài chính
D. Tất cả đều đúng

Câu 37: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH và công ty cổ phần có thể là:
A. Giám đốc, tổng giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng thành viên
C. Chủ tịch hội đồng quản trị
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 38: Anh A đang quản lý doanh nghiệp tư nhân. Vậy anh A có thể chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của mình từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH được không?
A. Được
B. Không

Câu 39: Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít nhất:
A. 1 tháng 1 lần
B. 3 tháng 1 lần
C. 6 tháng một lần
D. 1 năm một lần

Câu 40: Theo luật doanh nghiệp 2005, doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty TNHH 1 thành viên
D. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Câu 41: Công ty TNHH 1 thành viên: Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp?
A. 100%
B. Ít nhất là ½
C. Ít nhất là ¾
D. Ít nhất là 2/3

Câu 42: Công ty giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:
A. 5 tháng
B. 6 tháng
C. 7 tháng
D. 8 tháng

Câu 43: Phát biểu về công ty cổ phần nào sau đây là sai?
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
B. Đối với công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty phải có Ban kiểm soát
C. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác
D. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông

Câu 44: Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?
A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác
B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại
C. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn
D. Khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc

Câu 45: Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận hồ sơ đăng kí kinh doanh:
A. Phòng đăng kí kinh doanh trong sở kế hoạch và đầu tư
B. Phòng đăng kí kinh doanh thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Phòng tài chính kế toán thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 46: Loại giấy tờ nào sau đây không cần có trong hồ sơ đăng kí kinh doanh:
A. Điều lệ công ty
B. Sổ đỏ
C. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
D. A và B

Câu 47: Chọn câu sai?
A. Công ty đối nhân là một loại hình công ty kinh doanh mà việc thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ, quen biết, tin cậy lẫn nhau
B. Các thành viên của công ty đối nhân chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty
C. Các thành viên của công ty đối vốn chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ
D. Công ty đối nhân luôn được công nhận là pháp nhận

Câu 48: Loại công ty nào bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉ hành nghề:
A. Công ty TNHH 1 & 2 thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. A và C đúng

Câu 49: Sau khi toà án ra quyết định công nhận phiên hoà giải thành, người khởi kiện có quyền kháng nghị theo thủ tục nào sau đây:
A. Thủ tục phúc thẩm
B. Thủ tục tái thẩm
C. Theo thủ tục giám đốc thẩm
D. Không có quyền kháng nghị

Câu 50: Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau:
A. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên
B. Công ty cổ phần và công ty TNHH
C. Công ty nhà nước và công ty TNHH 1 thành viên
D. Tất cả đều đúng

Câu 51: Điều 2, pháp luật hợp đồng kinh tế ngày 25/09/1989 qui định: Hợp đồng kinh tế được kí kết giữa các bên sau đây:
A. Cá nhân và pháp nhân
B. Pháp nhân và pháp nhân
C. Pháp nhân và cá nhân có đăng kí kinh doanh
D. Tất cả đáp án đúng

Câu 52: Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây:
A. Người khởi kiện không đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền khởi kiện
B. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến toà án làm thủ tục thụ lý vụ án trừ trường hợp có lý do chính đáng
C. Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà toà án chưa chấp nhận yêu cầu do chưa đủ điều kiện khởi kiện
D. A, B đúng

Câu 53: Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tùy ý

Câu 54: Người nào sau đây có quyền kí 1 hợp đồng mà không cần người đại diện theo pháp luật:
A. Dưới 6 tuổi
B. 6 – 15 tuổi
C. 15-18 tuổi
D. Tất cả đáp án trên

Câu 55: Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của công ty:
A. Chi tiền để mua tài sản cho công ty
B. Góp vốn để thành lập công ty
C. Mua phần góp vốn của thành viên công ty
D. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty

Câu 56: Loại hình công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty CP
D. Công ty hợp danh

Câu 57: Theo điều 17, Bộ luật tố tụng dân sự, bộ phận nào được quyền tham gia xét xử nhiều lần trong 1 vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm:
A. Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao
B. UB thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh
C. A, B đúng
D. A, B sai

Câu 58: Tên công ty nào sau đây không được chấp thuận để thành lập công ty:
A. Hitler
B. Đảng xinh
C. Vô danh
D. Tất cả đáp án trên

Câu 59: Một công ty TNHH mới thành lập với 100% vốn nhà nước, nếu muốn giữ lại chữ “nhà nước” trong tên công ty, ta nên chọn phương án nào:
A. Công ty TNHH 1 thành viên nhà nước
B. Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

Câu 60: Hồ sơ đăng kí kinh doanh như thế nào được coi là hợp lệ:
A. Có đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu của luật Doanh nghiệp
B. Các giấy tờ có ND được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật
C. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ

Câu 61: Trong công ty cổ phần, cổ phần được thể hiện dưới hình thức cổ phiếu được chia thành:
A. Cổ phần cổ đông – cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần cổ đông – cổ phần ưu đãi, cổ phần cổ phiếu ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần cổ đông – cổ phiếu ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phiếu ưu đãi cổ tức – cổ phần cổ đông

Câu 62: Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần là:
A. Hội đồng quản trị
B. Đại diện hội đồng cổ đông
C. Ban kiểm soát
D. Chủ tịch hội đồng quản trị

Câu 63: Thành viên ban kiểm soát của công ty cổ phần:
A. Phải là cổ đông của công ty cổ phần
B. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
C. Phải có quan hệ họ hàng trong phạm vi ba đời với thành viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc tổng giám đốc
D. Cả B và C đều đúng

Câu 64: Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn của mình cho:
A. Người không phải thành viên của công ty
B. Thành viên còn lại của công ty theo tỷ lệ góp vốn
C. Người không phải là thành viên của công ty nếu thành viên còn lại không mua hết hoặc không mua
D. Cả B và C đều đúng

Câu 65: Công ty TNHH hai thành viên gồm có:
A. Hội đồng thành viên, giám đốc hoặc tổng giám đốc, ban kiểm soát (nếu có 10 thành viên trở lên)
B. Hội đồng cổ đông, giám đốc, hội đồng quản trị.
C. Hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, giám đốc (hoặc tổng giám đốc), ban kiểm soát (nếu có 11 thành viên trở lên)
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 66: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thì:
A. Chủ tịch hội đồng thành viên không thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm giám đốc
C. Nhiệm kỳ của chủ tịch hội đồng thành viên không quá 5 năm
D. Cả B và C đều đúng

Câu 67: Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty hữu hạn 2 thành viên trở lên phải sở hữu ít nhất vốn điều lệ của công ty là:
A. 30%
B. 10%
C. 20%
D. 15%

Câu 68: Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được:
A. Phát hành cổ phần
B. Tăng vốn điều lệ
C. Giảm vốn điều lệ
D. Cả A và C đều đúng

Câu 69: Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty một thành viên trong trường hợp có ít nhất hai người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền:
A. Chủ tịch công ty, giám đốc hoặc tổng giám đốc, hoặc kiểm soát viên
B. Hội đồng quản trị, giám đốc, hoặc tổng giám đốc, kiểm soát viên
C. Hội đồng thành viên, giám đốc hoặc tổng giám đốc, kiểm soát viên
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 70: Trong công ty hợp danh các thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của công ty:
A. Bằng số vốn điều lệ
B. Bằng toàn bộ tài sản của mình
C. Không phải chịu trách nhiệm
D. Cả ba câu trên đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)