600 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Phần 7

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

600 câu trắc nghiệm luật kinh tế phần 7 là một phần trong bộ đề thi môn Luật Kinh tế đã được tổng hợp và biên soạn dành cho sinh viên các trường chuyên ngành Luật và được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Văn Bảo. Ở phần thi này tập trung vào các kiến thức cơ bản và nâng cao về luật doanh nghiệp, hợp đồng thương mại, và pháp luật cạnh tranh. Bộ đề 500 câu trắc nghiệm luật kinh tế phần 7 phù hợp cho sinh viên năm ba chuyên ngành Luật Kinh tế, giúp các bạn củng cố và kiểm tra kiến thức trước các kỳ thi quan trọng trong năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Tổng hợp 600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 7 (có đáp án)

Câu 1: Trường hợp nào tên một doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp đã đăng ký:
A. Chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng ký bởi ký hiệu “&”
B. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi từ “tân” ngay trước
C. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi các từ “miền bắc”, “miền nam”
D. Cả ba trường hợp trên

Câu 2: Thời gian để doanh nghiệp thông báo thời gian mở cửa trụ sở chính với cơ quan đăng ký kinh doanh kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 3: Thời gian công bố nội dung đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày

Câu 4: Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nào không cần phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 5: Thời gian để doanh nghiệp đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh kể từ ngày quyết định thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh là:
A. 1 tuần
B. 10 ngày
C. 12 ngày
D. 15 ngày

Câu 6: Thành viên của công ty TNHH là:
A. Là tổ chức
B. Số lượng thành viên không vượt quá 50
C. Là cá nhân
D. Cả ba đều đúng

Câu 7: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, nếu Chủ tịch Hội đồng thành viên không triệu tập họp Hội đồng thành viên theo yêu cầu của thành viên thì nhóm thành viên sở hữu ít nhất 25% vốn điều lệ có quyền:
A. Triệu tập họp hội đồng thành viên
B. Có thể yêu cầu cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát việc tổ chức và tiến hành họp Hội đồng thành viên
C. Khởi kiện Chủ tịch Hội đồng thành viên về việc không thực hiện đúng nghĩa vụ pháp lý
D. Tất cả các quyền trên

Câu 8: Trong các loại hình tổ chức lại công ty dưới đây, loại hình nào được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty:
A. Hợp nhất công ty
B. Chuyển đổi công ty
C. Chia công ty
D. Tách công ty

Câu 9: Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty áp dụng cho:
A. Công ty TNHH
B. Công ty cổ phần
C. Tất cả các loại hình công ty
D. Cả A và C

Câu 10: Việc hợp nhất doanh nghiệp sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác) là:
A. Trên 40%
B. Trên 60%
C. Trên 50%
D. Trên 70%

Câu 11: Người đại diện pháp luật của công ty cổ phần là:
A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông ưu đãi
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thông báo bằng văn bản tiến độ vốn góp đến đăng ký cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cam kết góp vốn:
A. 30 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. Tất cả đều sai

Câu 13: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Luôn luôn có hội đồng thành viên
B. Hội đồng thành viên phải họp mỗi năm ít nhất hai lần
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty có quyền quyết định cao nhất trong công ty
D. Giám đốc, tổng giám đốc công ty buộc phải là thành viên của công ty

Câu 14: Có bao nhiêu công ty TNHH một thành viên do Trường ĐH Kinh Tế TP Hồ Chí Minh làm chủ sở hữu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không có công ty nào

Câu 15: Công ty TNHH một thành viên tăng vốn điều lệ bằng cách:
A. Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành chứng khoán các loại
C. Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc huy động thêm góp vốn của người khác
D. Hai câu a và b đều đúng

Câu 16: Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức thì quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua khi:
A. Hơn 1/2 thành viên trong hội đồng thành viên
B. Hơn 2/3 thành viên trong hội đồng thành viên
C. Hơn 1/2 thành viên trong hội đồng thành viên dự họp
D. Tất cả đều sai

Câu 17: Chọn câu phát biểu SAI. Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức:
A. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm 1 hoặc một số người đại diện theo ủy quyền, nhiệm kỳ không quá 5 năm
B. Luôn luôn có hội đồng thành viên
C. Trường hợp có ít nhất 2 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, hội đồng thành viên gồm tất cả người đại diện theo ủy quyền
D. Trường hợp 1 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, người đó làm chủ tịch công ty

Câu 18: Trong công ty hợp danh, tư cách thành viên hợp danh bị chấm dứt khi:
A. Chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết
B. Bị tòa án tuyên bố là mất tích, hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi dân sự
C. Bị khai trừ khỏi công ty
D. a, b, c đều đúng

Câu 19: Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách:
A. Tăng vốn góp của các thành viên
B. Kết nạp thêm thành viên mới theo quy định của pháp luật và điều lệ công ty
C. Câu a và b đều đúng
D. Công ty hợp danh không được quyền tăng vốn điều lệ

Câu 20: Chọn câu phát biểu ĐÚNG: Trong công ty hợp danh:
A. Vốn của công ty hợp danh được hình thành từ vốn góp hoặc vốn cam kết góp của thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn
B. Công ty hợp danh tăng vốn điều lệ bằng việc phát hành chứng khoán
C. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
D. Tất cả đều sai

Câu 21: Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm:
A. Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số vốn của công ty
B. Thành viên hợp danh
C. Thành viên góp vốn
D. Tất cả các thành viên

Câu 22: Chọn câu phát biểu ĐÚNG:
A. Công ty TNHH một thành viên được quyền phát hành cổ phiếu
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại
C. Công ty Hợp Danh được quyền phát hành trái phiếu
D. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại

Câu 23: Căn cứ vào tính chất, chế độ trách nhiệm của các thành viên, ý chí của các nhà làm luật, trên thế giới có mấy loại hình công ty?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 24: Biện pháp tổ chức lại công ty nào chỉ dùng cho công ty TNHH, công ty cổ phần?
A. Chia công ty, tách công ty
B. Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty
C. Chia công ty, tách công ty, chuyển đổi công ty
D. Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty, chuyển đổi công ty

Câu 25: Yêu cầu về vốn khi thành lập công ty?
A. Vốn pháp định = vốn điều lệ
B. Vốn pháp định < vốn điều lệ
C. Vốn pháp định > vốn điều lệ
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 26:
Điều lệ của công ty là?
A. Bản cam kết của các thành viên
B. Bản quy định của các thành viên
C. (a), (b) đều đúng
D. (a), (b) đều sai

Câu 27: Doanh nghiệp nào trong các doanh nghiệp sau không bắt buộc phải có giám đốc?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 28: Công ty nào trong các công ty sau bắt buộc giám đốc phải là thành viên của công ty?
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh

Câu 29: Trong công ty cổ phần, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên ban kiểm soát, chọn ý không đúng:
A. Từ 21 tuổi trở lên, có đủ năng lực hành vi dân sự
B. Không phải là người thân của Hội đồng quản trị, giám đốc
C. Nhất thiết là cổ đông hoặc người lao động của công ty
D. Không được giữ các chức vụ quản lý của công ty

Câu 30: Những tổ chức, cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam là:
A. Cơ quan nhà nước sử dụng tài sản của nhà nước để thành lập doanh nghiệp thu lợi cho cơ quan mình
B. Người được cử doanh nghiệp khác làm đại diện theo uỷ quyền để quản lý vốn góp của nhà nước trong các
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 31: Công ty cổ phần phải có ban kiểm soát khi có:
A. Trên 10 cổ đông là cá nhân
B. Trên 11 cổ đông là cá nhân
C. Trên 12 cổ đông là cá nhân
D. Trên 13 cổ đông là cá nhân

Câu 32: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên bổ nhiệm từ 1 đến 3 kiểm soát viên với nhiệm kỳ:
A. Không quá 3 năm
B. Không quá 4 năm
C. Không quá 5 năm
D. Không quá 6 năm

Câu 33: Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2005 trong thời hạn:
A. 3 tháng liên tục
B. 4 tháng liên tục
C. 5 tháng liên tục
D. 6 tháng liên tục

Câu 34: Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai, điều này có thực hiện được không?
A. Không vì mỗi công ty chỉ được pháp có 1 con dấu
B. Được vì số lượng con dấu của mỗi công ty là do công ty quy định
C. Được vì số lượng con dấu tùy thuộc vào loại hình của công ty
D. Được trong trường hợp cần thiết và được sự đồng ý của cơ quan cấp dấu

Câu 35: Trong thời hạn……………………….. kể từ ngày quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải thông báo đến cơ quan đăng ký kinh doanh:
A. 3 ngày làm việc
B. 5 ngày làm việc
C. 7 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc

Câu 36: Vốn pháp định là:
A. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp
B. Mức vốn do các thành viên, cổ đông cam kết góp trong thời gian nhất định
C. Mức vốn do các thành viên, cổ đông đóng góp để thành lập doanh nghiệp
D. Mức vốn tối đa mà các thành viên, cổ đông có thể huy động được

Câu 37: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên được tiến hành khi số thành viên dự họp đại diện cho:
A. 50% vốn điều lệ
B. 65% vốn điều lệ
C. 75% vốn điều lệ
D. 80% vốn điều lệ

Câu 38: Đại hội cổ đông trong công ty cổ phần họp thường kỳ ít nhất:
A. 3 tháng 1 lần
B. 6 tháng 1 lần
C. 9 tháng 1 lần
D. 1 năm 1 lần

Câu 39: Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hữu bao nhiêu cổ phần thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền?
A. 5% tổng số cổ phần trở lên
B. 10% tổng số cổ phần trở lên
C. 15% tổng số cổ phần trở lên
D. 20% tổng số cổ phần trở lên

Câu 40: Đại hội cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu của ai?
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát trong một số trường hợp theo luật định
C. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2005
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 41: Doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
A. Công ty TNHH
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 42: Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần phải có độ tuổi từ:
A. 18 trở lên
B. 21 trở lên
C. 25 trở lên
D. 35 trở lên

Câu 43: Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có quyền:
A. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân
B. Nhân danh người khác thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề kinh doanh của công ty để tư lợi
C. Tự ý chủ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
D. Yêu cầu công ty bù đắp thiệt hại từ hoạt động kinh doanh trong thẩm quyền nếu thiệt hại đó xảy ra không phải do sai sót cá nhân của mình

Câu 44: Theo các nhà nghiên cứu, công ty nói chung có thể được chia thành hai loại cơ bản là:
A. Công ty đối nhân và công ty đối vốn
B. Công ty hợp danh và công ty hợp vốn
C. Công ty TNHH và công ty cổ phần
D. Tất cả sai

Câu 45: Hiện nay, pháp luật về công ty mà nước ta đang sử dụng là:
A. Luật công ty 1990
B. Luật doanh nghiệp 1999
C. Luật doanh nghiệp 2005
D. Cả 3 bộ luật trên

Câu 46: Loại công ty nào không được luật doanh nghiệp 2005 thừa nhận:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH
C. Công ty đối vốn
D. Công ty hợp danh

Câu 47:Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh cho công ty?
A. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch đầu tư nơi công ty có trụ sở chính
C. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Bộ thương mại
D. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính

Câu 48: Theo luật doanh nghiệp 2005, việc làm nào sau đây không thuộc vấn đề tổ chức lại công ty:
A. Chia công ty
B. Chuyển đổi công ty
C. Sáp nhập công ty
D. Giải thể công ty

Câu 49: Cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần là:
A. Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông
B. Là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu
C. Là cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phần phổ thông
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 50: Nhiệm kỳ của giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có thời hạn:
A. Không quá 5 năm
B. Không quá 4 năm
C. Không quá 3 năm
D. Không quá 2 năm

Câu 51: Trong các loại cổ đông sau đây, cổ đông nào không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác:
A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông ưu đãi hoàn lại
C. Cổ đông ưu đãi biểu quyết
D. Cổ đông ưu đãi cổ tức

Câu 52: Loại hình công ty nào bắt buộc không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH một thành viên
D. Tất cả đều đúng

Câu 53: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên triệu tập lần thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu vốn điều lệ:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 75%

Câu 54: Khi thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết, nếu được sự đồng ý của các thành viên còn lại thì công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên phải thông báo bằng văn bản nội dung thay đổi đó đến cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn:
A. 7 ngày làm việc
B. 10 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc
D. 30 ngày làm việc

Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số vốn góp của các thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không nhất thiết phải bằng nhau
B. Phần vốn góp của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên chỉ được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn không được phát hành cổ phần
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn không có tư cách pháp nhân

Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không được quyền chuyển đổi thành bất kỳ công ty nào khác
C. Tổng giám đốc của công ty cổ phần có thể đồng thời làm giám đốc của công ty khác
D. Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân

Câu 57: Có mấy hình thức tổ chức lại công ty?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 58: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, khi hội đồng thành viên quyết định tăng vốn điều lệ, thành viên phản đối quyết định tăng vốn…
A. Sẽ bị đuổi ra khỏi hội đồng thành viên
B. Có thể không góp thêm vốn
C. Bị buộc phải góp thêm vốn
D. Sẽ bị buộc phải rời khỏi công ty

Câu 59: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có giám đốc?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 60: Về thành viên, công ty hợp danh bắt buộc phải có:
A. Thành viên góp vốn
B. Thành viên hợp danh
C. Cả thành viên góp vốn và thành viên hợp danh
D. Tùy theo quy định của công ty

Câu 61: Phát biểu nào sau đây về cổ phiếu ưu đãi là đúng?
A. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không được quyền biểu quyết
B. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi hoàn lại không được chia cổ tức
C. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi biểu quyết không được chia cổ tức
D. Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn không được chuyển nhượng

Câu 62: Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) là do ai quyết định:
A. Các nhà làm luật
B. Chủ công ty
C. Nhân viên công ty
D. Các nhà nghiên cứu

Câu 63: Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) là do ai quyết định:
A. Các nhà làm luật
B. Chủ công ty
C. Nhân viên công ty
D. Các nhà nghiên cứu

Câu 64: Khi công ty kinh doanh mà không có đủ điều kiện kinh doanh mà ngành nghề đó yêu cầu thì ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kinh doanh đó:
A. Người thành lập công ty
B. Người đại diện theo pháp luật của công ty
C. Cả hai cùng liên đới chịu trách nhiệm
D. Tùy theo điều lệ của công ty quy định

Câu 65: Công ty cổ phần phải có:
A. Tối thiểu 2 cổ đông trở lên
B. Tối thiểu 3 cổ đông trở lên
C. Tối thiểu 7 cổ đông trở lên
D. Tối thiểu 11 cổ đông trở lên

Câu 66: Số thành viên trong hội đồng quản trị là:
A. Từ 2 đến 11 thành viên
B. Từ 3 đến 11 thành viên
C. Từ 2 đến 50 thành viên
D. Không giới hạn

Câu 67: Chia công ty, tách công ty, chuyển đổi công ty được áp dụng cho loại hình công ty nào?
A. Công TNHH và công ty hợp danh
B. Công ty TNHH và công ty cổ phần
C. Công ty cổ phần và công ty hợp danh
D. Công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh

Câu 68: Khi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho người khác thì họ sẽ:
A. Đương nhiên trở thành thành viên của công ty
B. Không thể trở thành thành viên công ty
C. Chỉ trở thành thành viên công ty sau 3 năm kể từ ngày được tặng

Câu 69: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
B. Thành viên của công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần
D. Công ty TNHH 1 thành viên không cần có kiểm soát viên

Câu 70: Thành viên góp vốn của công ty hợp danh:
A. Không được chuyển nhượng vốn góp của mình tại công ty cho người khác
B. Không được chia lợi nhuận
C. Không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty
D. Không được tham gia quản lý công ty

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)