Trắc nghiệm đề thi đại học môn Địa lí – 65 câu trắc nghiệm ôn tập Địa Lý thi THPT QG 2025 – Thiên nhiên phân hóa đa dạng P1 là một chuyên đề trọng tâm trong chương trình Đề thi trắc nghiệm vào Đại học, thuộc Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi môn Địa lí THPT QG.
Phần 1 của chuyên đề này tập trung vào nội dung thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao, giúp học sinh hiểu rõ sự đa dạng và phức tạp của thiên nhiên Việt Nam – một phần kiến thức thường xuyên xuất hiện trong các đề thi THPT Quốc gia. Các câu hỏi được xây dựng sát theo chương trình GDPT 2018, kết hợp giữa lý thuyết và kỹ năng vận dụng Atlat, bản đồ và biểu đồ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn ôn luyện phần 1 của chuyên đề thiên nhiên phân hóa để làm chủ nội dung này và đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT QG 2025!
65 câu trắc nghiệm ôn tập Địa Lý thi THPT QG 2025 – Thiên nhiên phân hóa đa dạng P1
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi có hướng vòng cung.
C. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông có hướng tây bắc – đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta.
Câu 2: Khu vực có mưa nhiều nhất vào thời kì đầu mùa hạ ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ và Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc.
C. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 3: Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Sự phân chia khí hậu thành mùa mưa và mùa khô ở phần lãnh thổ phía Nam đặc biệt rõ nét từ vĩ độ
A. 16°B trở vào.
B. 16°B trở ra.
C. 14°B trở vào.
D. 14°B -16°B.
Câu 5: Hệ sinh thái đặc trưng của khu vực cực Nam Trung Bộ nước ta là
A. xa van cây bụi.
B. rừng thưa nhiệt đới khô.
C. rừng nhiệt đới.
D. rừng thường xanh trên đá vôi.
Câu 6: Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Tính chất cận xích đạo.
C. Tính chất ôn hòa.
D. Khô hạn quanh năm.
Câu 7: Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. cây lá kim và thú có lông dày.
B. cây chịu hạn, rụng lá theo mùa.
C. động thực vật cận nhiệt đới.
D. động thực vật nhiệt đới.
Câu 8: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa.
B. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa.
D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
Câu 9: Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bộ là
A. mùa mưa lùi dần về mùa thu – đông.
B. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. phân chia hai mùa mưa, khô sâu sắc.
Câu 10: Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ qua các thành phần
A. khí hậu, đất đai, sinh vật.
B. sông ngòi, đất đai, khí hậu.
C. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
D. khí hậu, sinh vật, sông ngòi.
Câu 11: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên các loại thổ nhưỡng đặc biệt ở nước ta không phải là loại rừng
A. thường xanh trên đá vôi ở phía Bắc.
B. cây bụi gai nhiệt đới khô trên đá vôi.
C. ngập mặn trên đất mặn ven biển.
D. tràm trên đất phèn ở Nam Bộ.
Câu 12: Đại bộ phận khí hậu nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là
A. các tháng đều có nhiệt độ trên 28°C.
B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C.
C. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Trong năm có một mùa đông lạnh.
B. Thời tiết thường diễn biến phức tạp.
C. Có một mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao của nước ta?
A. Nhóm đất feralit chiếm phần lớn diện tích nhiệt đới gió mùa.
B. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi miền Bắc thấp hơn miền Nam.
C. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ có ở độ cao trên 2600m.
D. Đại ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc – Nam ở nước ta?
A. Biên độ nhiệt độ năm càng vào Nam càng giảm.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc – Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc – Nam.
D. Nhiệt độ mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền.
Câu 16: Đặc điểm nổi bật của thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi có hướng vòng cung.
C. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông có hướng tây bắc – đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta.
Câu 17: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
C. địa hình cao, các dãy núi xen kẽ thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta.
Câu 18: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi có hướng vòng cung.
C. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông có hướng tây bắc – đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta.
Câu 19: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là đới rừng
A. nhiệt đới gió mùa.
B. xa van và cây bụi.
C. cận nhiệt đới.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 20: Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần loài chiếm ưu thế là
A. xích đạo.
B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt.
D. ôn đới.
Câu 21: Biểu hiện của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc là
A. mùa đông lạnh, tất cả cây rụng lá.
B. mùa đông lạnh, không mưa, nhiều loài cây rụng lá.
C. mùa đông lạnh ẩm mưa nhiều, nhiều loài cây rụng lá.
D. mùa đông lạnh, mưa ít, nhiều loài cây rụng lá.
Câu 22: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là
A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới khô.
D. rừng xích đạo gió mùa.
Câu 23: Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam là
A. xích đạo và nhiệt đới.
B. nhiệt đới và cận nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới và xích đạo.
D. cận xích đạo và ôn đới.
Câu 24: Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khô được hình thành nhiều nhất ở vùng nào?
A. Ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Bộ.
Câu 25: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn.
C. Vùng núi thấp Tây Bắc.
D. Vùng núi Đông Bắc.
Câu 26: Đại nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình
A. ở miền Bắc dưới 600 – 700 m; miền Nam dưới 900 – 1000 m.
B. ở miền Bắc và miền Nam dưới 600 – 700m đên 900 – 1000 m.
C. ở miền Bắc dưới 900 – 1000 m; miền Nam dưới 600 – 700m.
D. ở miền Bắc trên 600 – 700 m; miền Nam trên 900 – 1000 m.
Câu 27: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là các hệ sinh thái
A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới.
C. xa van.
D. nhiệt đới.
Câu 28: Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. đất phù sa và feralit.
B. đất feralit và feralit có mùn.
C. feralit có mùn và đất mùn.
D. mùn và đất mùn thô.
Câu 29: Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 10°C.
B. Nhiệt độ tháng nóng nhất trên 35°C.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 5°C.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15°C.
Câu 30: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.
B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
C. Rừng lá kim trên đất feralit.
D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng.
Câu 31: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Dãy Bạch Mã.
Câu 32: Đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. chủ yếu là đồi núi cao; đồng bằng mở rộng.
B. gồm 4 cánh cung lớn; đồng bằng mở rộng.
C. chủ yếu là đồi núi thấp; đồng bằng mở rộng.
D. chủ yếu là núi cao, địa hình ven biển đa dạng.
Câu 33: Sông ngòi miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là
A. dày đặc, chảy theo hướng vòng cung và tây bắc – đông nam.
B. dày đặc, sông ngòi đều chảy theo hướng vòng cung.
C. dày đặc, đều chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
D. dày đặc, chảy theo hướng tây nam và tây – đông.
Câu 34: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim.
B. rừng thưa nhiệt đới và lá kim.
C. rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
D. rừng cận nhiệt đới khô và lá kim.
Câu 35: Phạm vi dới cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa, biểu hiện rõ rệt nhất là
A. từ dãy Bạch Mã trở ra.
B. từ dãy Hoàng Sơn trở ra.
C. từ dãy Trường Sơn trở vào.
D. từ dãy Bạch Mã trở vào.
Câu 36: Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là
A. đất phù sa.
B. đất feralit có mùn.
C. đất feralit.
D. đất xám phù sa cổ.
Câu 37: Dọc tả ngạn sông Hồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ là giới hạn của miền địa lí tự nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Nam Trung Bộ.
D. Miền Nam Bộ.
Câu 38: Sự phân hóa thiên nhiên của vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo chiều
A. Bắc – Nam.
B. Đông – Tây.
C. Độ cao.
D. Tây – Đông.
Câu 39: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
C. cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
D. nhiệt đới khô gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 40: Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc là
A. 20°C.
B. 22 °C.
C. trên 20°C.
D. 24 °C.
Câu 41: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở vùng
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 42: Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
Câu 43: Theo độ cao, thiên nhiên nước ta phân hóa thành bao nhiêu đai?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 44: Vùng thường xảy ra lũ quét là
A. vùng núi phía Bắc.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 45: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?
A. Đất xám phát triển trên các thềm phù sa cổ.
B. Đất đen phát triển trên đá ba dan và đá vôi.
C. Đất feralit có mùn và đất mùn alit núi cao.
D. Đất feralit đỏ vàng phát triển trên đá axit.
Câu 46: Cảnh quan trong đai nhiệt đới gió mùa gồm
A. rừng cận xích đạo và nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng.
D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng và rừng cận nhiệt đới.
Câu 47: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là
A. feralit đỏ vàng.
B. feralit có mùn.
C. đất mùn.
D. đất mùn thô.
Câu 48: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là
A. đất feralit đỏ vàng.
B. đất phù sa.
C. đất phù sa cổ.
D. đất feralit có mùn.
Câu 49: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu
A. ôn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 50: Loại nào sau đây không phải thực vật ôn đới?
A. Đỗ quyên.
B. Lãnh sam.
C. Thiết sam.
D. Dâu tằm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Bạch Mã.
B. Pu Đen Đinh.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Vọng Phu.
B. Lang Bian.
C. Nam Decbri.
D. Braian.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bộ?
A. Đông Triều.
B. Ngân Sơn.
C. Cai Kinh.
D. Hoành Sơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Phù Luông.
C. Kiêu Liêu Ti.
D. Pu Tha Ca.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13,14, hãy cho biết các cao nguyên sau, cao nguyên nào không phải là cao nguyên badan?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Mộc Châu.
D. Mơ Nông.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bộ?
A. Pu Tha Ca.
B. Kiêu Liêu Ti.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Mẫu Sơn.
Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bộ?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, đồng bằng rộng, bờ biển khúc khuỷu.
B. Nhiều cao nguyên đá xen lẫn núi thấp, đồng bằng hẹp, bờ biển khúc khuỷu.
C. Địa hình núi đồ sộ nhất nước ta, hướng vòng cung, bờ biển khúc khuỷu.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, bờ biển phẳng và kéo dài.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Kiêu Liêu Ti.
C. Pu Tha Ca.
D. Phù Luông.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C – D?
A. Cao nguyên Mộc Châu.
B. Núi Pha Phong.
C. Núi Phù Luông.
D. Núi Phanxipăng.
Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hoành Sơn.
B. Đèo Ngang.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hải Vân.
B. An Khê.
C. Cù Mông.
D. Ngang.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh.
B. Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Phù Luông.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Phù Luông.
B. Kiêu Liêu Ti.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Pu Tha Ca.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bộ?
A. Tam Đảo.
B. Phù Luông.
C. Phanxipăng.
D. Pu Trà.
Câu 65: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất dãy Trường Sơn Nam?
A. Lang Bi Ang.
B. Ngọc Linh.
C. Bi Dup.
D. Chư Yang Sin.