80 câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán

Năm thi: 2021
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 80 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 80 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

80 câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán  là bộ 80 câu hỏi liên quan về môn học Nguyên lý kế toán của các trường Đại học hiện nay, đặc biệt dành cho các ngành nghề như Kế toán, Tài chính, … 80 câu hỏi này tập trung vào các khái niệm cơ bản như nguyên tắc kế toán, tài chính, quy trình kế toán,…

80 câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán

Câu 1: Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán?
A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
D. Tất cả trg hợp trên

Câu 2: Đối tượng của kế toán là:
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)

Câu 3: Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ?
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)

Câu 4: Đặc điểm của tài sản trong 1 DN?
A. Hữu hình hoặc vô hình
B. DN có thể kiểm soát đc chúng đc toàn quyền sử dụng
C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Tài sản trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
A. Không biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Giá trị tăng dần
D. Giá trị giảm dần

Câu 6: Kế toán tài chính có đặc điểm?
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Các khoản nợ phải thu:
A. Không phải là tài sản DN
B. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của DN

Câu 8: Kế toán Tài chính có đặc điểm?
A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động
C. Có tính linh hoạt
D. Không câu nào đúng

Câu 9: Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán?
A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D. Không có sự kiện nào

Câu 10: Thước đo chủ yếu?
A. Thước đo lao động ngày công
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trị
D. Cả 3 câu trên

Câu 11: Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp: cơ quan thuế?
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
C. Người môi giới
D. Không có câu nào

Câu 12: Nợ phải trả phát sinh do?
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
B. Mua thiết bị = tiền
C. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán

Câu 13: Chức năng của Kế toán?
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tượng sử dụng thông tin Kế toán
B. Điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong DN
C. Giám sát tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
D. A và C

Câu 14: Các khoản phải trả người bán là:
A. Tài sản của DN
B. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
D. Tùy từng trường hợp cụ thể không thể đưa ra kết luận tổng quát

Câu 15: DN đang xây nhà kho, chương trình xây dựng dở dang này là?
A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN
B. Tài sản của DN
C. Tùy thuộc quan điểm của từng nhân viên Kế toán
D. Phụ thuộc vào quy định của …

Câu 16: Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây?
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 17: Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu?
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho DN = TM
C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trường hợp nào

Câu 18: Câu phát biểu nào sau đây sai?
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Tất cả câu trên

Câu 19: Kế toán là việc:
A. Thu thập thông tin
B. Kiểm tra, phân tích thông tin
C. Ghi chép sổ sách kế toán
D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Kế toán tài chính là việc?
A. Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
B. Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
C. Cung cấp thông tin qua mạng
D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định?
A. Dương lịch
B. Năm hoạt động
C. Cả A và B đều đúng
D. Có thể A hoặc B

Câu 22: Hai tài sản giống nhau được DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi giá của 2 tài sản này kế toán phải tuân thủ?
A. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được tài sản
C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
D. Tất cả đều sai

Câu 23: Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN lúc này là
A. 800 và 400
B. 700 và 500
C. 700 và 400
D. Tất cả đều sai

Câu 24: Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
A. Lập dự phòng
B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Đối tượng nào sau đây là TS:
A. Phải thu KH
B. Phải trả ng bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 26: Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
A. Khoản KH trả trước
B. Phải thu KH
C. Khoản trả trước ng bán
D. Lợi nhuận chưa phân phối

Câu 27: Đối tượng nào sau đây là VCSH:
A. Phải thu KH
B. Phải trả ng bán
C. Nguồn kinh phí
D. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 28: Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
A. 10tr
B. 2tr
C. 8tr
D. Chưa đủ thông tin để kết luận

Câu 29: Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích:
A. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
B. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
C. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
D. Không phải các trường hợp trên

Câu 30: Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào không chính xác:
A. Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC
B. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình TC với kết quả hoạt động của doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng
C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến…

Câu 31: Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
A. Tài sản phải được phản ánh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
B. Chi phí phải được phản ánh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó
C. Cả 2 yêu cầu trên
D. Không có câu nào

Câu 32: Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng TGNH 30tr, cung cấp sp dịch vụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trước 20tr chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của DN là
A. 85tr
B. 55tr
C. 50tr
D. 60tr

Câu 33: Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu được 800tr, trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là
A. 800tr
B. 500tr
C. 300tr
D. Không câu nào đúng

Câu 34: Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế:
A. Thiệt hại do hoả hoạn
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Giảm giá cho một sản phẩm
D. Vay được 1 khoản nợ

Câu 35: Bảng CĐKT là
A. 1 BC kế toán
B. 1 phương pháp kế toán
C. 1 chứng từ kế toán
D. A và B đúng

Câu 36: Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
C. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó

Câu 37: Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng:
A. Tổng giá trị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh
B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC
C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh
D. Cả 3 kết luận trên đều đúng

Câu 38: Khoản mục nào không thể hiện trên BC KQ HĐKD:
A. Thuế nhập khẩu
B. Hàng bán bị trả lại
C. Chi phí phải trả
D. Chi phí tài chính

Câu 39: Tài khoản (TK) là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán
C. Là một phương pháp của kế toán
D. Các câu trên đều đúng

Câu 40: Tác dụng của việc định khoản kế toán:
A. Để phản ánh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
C. Để giảm bớt việc ghi sổ KT
D. A và B

Câu 41: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó
B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau
C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau
D. A và B

Câu 42: Kế toán tổng hợp được thể hiện ở
A. Các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
B. Các sổ TK cấp 2
C. Các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3
D. A và B

Câu 43: KT chi tiết đc thể hiện ở
A. các sổ TK cấp 2
B. các sổ chi tiết
C. các sổ TK cấp 3
D. tất cả đều đúng

Câu 44: TK vay ngắn hạn thuộc loại
A. TK phản ánh TSản
B. TK phản ánh nợ phải trả
C. TK phản ánh Nvốn
D. b và c

Câu 45: TK vốn góp liên doanh thuộc loại
A. TK phản ánh TSản
B. TK phản ánh TSản ngắn hạn
C. TK phản ánh Nvốn
D. a và b

Câu 46: TK hao mòn TSCĐ thuộc loại
A. TK phản ánh TSản
B. TK điều chỉnh giảm TS
C. TK phản ánh Nvốn
D. a và b

Câu 47: Tác dụng của tài khoản
A. Phản ánh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán
B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống.
C. Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
D. Các câu trên đều đúng

Câu 48: Hệ thống TK được sắp xếp theo
A. Thứ tự abc
B. Tính chất quan trọng của đối tượng KT
C. Loại TS Nvốn
D. Tất cả đều đúng

Câu 49: Căn cứ để KT định khoản các nghiệp vụ phát sinh là
A. Căn cứ vào sổ KT
B. Căn cứ vào chứng từ kế toán
C. Căn cứ vào bảng CĐKT
D. Các câu đều đúng

Câu 50: Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là
A. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
B. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
C. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ
D. Tất cả đều đúng

Câu 51: Số dư của TK cấp 1 =
A. Số dư của tất cả các TK cấp 2
B. Số dư của tất cả sổ chi tiết
C. Số dư của tất cả các TK cấp 3
D. Tất cả đều đúng

Câu 52: Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê

Câu 53: Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê

Câu 54: Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán
A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
D. Các câu trên đều đúng

Câu 55: Chọn câu phát biểu đúng
A. Nợ phải trả không phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán
B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nước, phải trả ng lao động, phải trả khác…

Câu 56: Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
C. DN mua vật tư hàng hoá
D. Một trong các nghiệp vụ trên

Câu 57: Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ – tổng số phát sinh có trong kỳ
B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ – tổng số phát sinh nợ trong kỳ
C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ – tổng số phát sinh giảm trong kỳ
D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ – tổng số phát sinh tăng trong kỳ

Câu 58: Theo chế độ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nước chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
D. a và c
E. a và b

Câu 59: Số dư của các TK
A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
B. Các TK phản ánh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
C. Các TK phản ánh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
D. Cả 3 đều sai

Câu 60: Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép
A. Sổ chi tiết TK NVL
B. Bảng CĐ kế toán
C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL

Câu 61: Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp
A. Sổ chi tiết TK NVL A
B. Bảng CĐ kế toán
C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVLA

Câu 62: Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
A. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
B. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết
C. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết
D. Các câu trên đều đúng

Câu 63: Việc đánh giá các đối tượng KT là
A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành. Xác định 1 số tiền ngang giá với đối tượng KT theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành (TS được cấp)
B. Xác định giá trị của các đối tượng KT theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành
C. Các câu trên đều đúng

Câu 64: Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT
A. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
B. Ng tắc nhất quán, ng tắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục
C. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số
D. a và b

Câu 65: Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh)
A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
B. Giá chưa có VAT
C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
D. Giá đã có VAT

Câu 66: Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
A. Giá gốc
B. Giá bán
C. Giá mua
D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được

Câu 67: Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ
D. Các câu trên đều sai

Câu 68: Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho
A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ không phải là đánh giá hàng tồn kho)
B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh
D. Các câu trên đều đúng

Câu 69: So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có
A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
C. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế
D. 1 trong 3 trường hợp trên

Câu 70: Nguyên giá là
A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
B. Giá mua tài sản cố định
C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
D. Các câu trên đều sai

Câu 71: TSCĐ là
A. Tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động
C. Máy móc thiết bị
D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)

Câu 72: Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành
A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)
C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng
D. Các câu trên đều sai

Câu 73: Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)
A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
D. Không có câu nào đúng

Câu 74: TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán (NỢ, NV)
A. TK doanh thu
B. TK chi phí
C. TK loại 0
D. Tất cả đều sai

Câu 75: TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để kiểm tra việc ghi sổ kép)
A. TK loại 0
B. TK trung gian
C. TK tài sản
D. TK nguồn vốn

Câu 76: TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9)
A. Phải thu KH (TK TS)
B. Phải trả CNV (TK NV)
C. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)
D. Không phải các TK trên

Câu 77: Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao
A. Bình quân
B. Thực tế đích danh
C. Nhập trước xuất trước (FIFO)
D. Nhập sau xuất trước

Câu 78: Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
A. Loại 1, 2
B. Loại 3, 4
C. a và b đúng
D. a và b sai

Câu 79: Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày (HAO MÒN TSCĐ)
A. Bên phần TS và ghi dương mực thường
B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ
C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
D. Bên phần NV và ghi dương mực thường

Câu 80: Ghi sổ kép là
A. Phản ánh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó (là pp Tài khoản)
B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ánh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
D. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)