830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán là bộ gồm các câu hỏi cung cấp những kiến thức nền tảng về kế toán, qua đó tạo cơ sở để tiếp tục học tập, nghiên cứu các môn học kế toán chuyên ngành. Bộ câu hỏi ôn thi Nguyên lý kế toán có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi. Để ôn tập hiêu quả, bạn nên ôn tập theo từng phần.
830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán – Phần 4
Câu 1: Nghiệp vụ “khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng
B. Tài sản tăng và tài sản giảm
C. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
D. Nguồn vốn và tài sản đều giảm
Câu 2: Khi tài sản cố định được mua dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi số của tài sản cố định là
A. Giá mua
B. Giá mua cộng chi phí trước khi sử dụng
C. Giá mua cộng thuế GTGT
D. Giá mua trừ thuế GTGT
Câu 3: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau?
A. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế – tài chính bằng báo cáo tài chính là kế toán quản trị.
B. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế – tài chính theo yêu cầu quản trị là kế toán tài chính.
C. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế – tài chính bằng báo cáo tài chính là kế toán tài chính.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
Câu 5: Chi phí khấu hao thiết bị tại cửa hàng là chi phí thuộc
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 6: Phân loại theo tính chất pháp lí, chứng từ kế toán bao gồm:
A. Chứng từ bắt buộc, chứng từ hướng dẫn
B. Chứng từ bằng giấy, chứng từ điện tử
C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
D. Chứng từ gốc, chứng từ ghi số
Câu 7: Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm sản xuất thì kế toán định khoản:
A. Nợ TK 154/ Có TK 621
B. Nợ TK 621 / Có TK 155
C. Nợ TK 621 / Có TK 154
D. Nợ TK 155 / Có TK 621
Câu 8: Trình tự ghi số theo hình thức nhật ký chung là
A. Nhật ký chung, chứng từ, số cái
B. Chứng từ, số cái, nhật ký chung
C. Chứng từ, nhật ký chung, số cái
D. Nhật ký chung, số cái, chứng từ
Câu 11: Sản xuất 10 cái áo giá 10.000đ/cái. Bán được 8 cái giá 12.000đ/cái không có phát sinh thêm. Tính lợi nhuận thu được theo nguyên tắc phù hợp:
A. Lỗ 4.000
B. Lãi 4.000
C. Lãi 16.000
D. Chưa xác định được
Câu 12: “Giá mua cộng chi phí thu mua” là vấn đề thuộc
A. Giá thành
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Tính chi phí
D. Nguyên tắc giá gốc
Câu 13: Điều nào sau đây là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Đầy đủ
B. Kịp thời
C. Khách quan
D. Bao gồm các nội dung trên
Câu 14: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về kế toán quản trị?
A. Cung cấp theo yêu cầu nhà quản trị
B. Có tính linh hoạt cao
C. Không phản ánh sự kiện quá khứ
D. Có tính pháp lệnh
Câu 15: Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 10.000.000 đồng; Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân công trực tiếp 24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 đồng, Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang. Giá trị thực tế nhập kho là:
A. 80.000.000 đồng
B. 60.000.000 đồng
C. 70.000.000 đồng
D. 54.400.000 đồng
Câu 16: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào được gọi là chứng từ mệnh lệnh?
A. Phiếu xuất kho
B. Phiếu chi
C. Phiếu thu
D. Lệnh xuất kho
Câu 17: Kế toán tài chính là gì?
A. Ghi nhận quá khứ
B. Tuân thủ nguyên tắc kế toán
C. Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư
D. Bao gồm các nội dung trên
Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thông tin cung cấp cho kế toán quản trị phải thông qua hệ thống báo cáo quản trị phải tuân thủ theo các quy tắc chung của kế toán và mang tính pháp lệnh.
B. Thông tin kế toán được chia làm 2 loại kế toán quản trị và kế toán tài chính.
C. Sổ chi tiết là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã được phản ánh trên các tài khoản cấp 1, cấp 2.
D. Nhận hóa đơn tiền điện là 1 nghiệp vụ kinh tế.
Câu 20: Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:
A. Tài khoản tài sản
B. Tài khoản nguồn vốn
C. Tài khoản trung gian
D. Tài khoản hỗn hợp
Câu 21: Nhóm người nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một DN?
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư
D. Cơ quan thuế
Câu 22: Nợ phải trả của 1 DN bằng 1/3 tổng tài sản, và nguồn vốn chủ sở hữu là 12.000 (ĐVT: 1.000đ). Nợ phải trả là bao nhiêu?
A. 150.000
B. 60.000
C. 160.000
D. 180.000
Câu 23: Tồn đầu kỳ 3.000 kg x 8 đ/kg. Nhập kho lần 1, giá chưa thuế 4.000 kg x 9 đ/kg; thuế VAT 10%. Nhập lần 2, giá chưa thuế 3.000 kg x 7 đ/kg; thuế VAT 10%; chi phí vận chuyển 600đ. Vật liệu xuất kho 8.000 kg, tính theo giá FIFO. Vậy giá trị vật liệu xuất trong kỳ sẽ là:
A. 67.200
B. 67.000
C. 71.300
D. 71.500
Câu 24: Khoản mục nào sau đây không thể hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Doanh thu hàng bán
B. Chi phí trả trước
C. Thuế xuất khẩu
D. Chi phí tài chính
Câu 25: Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 xuất dùng cho hoạt động bán hàng và phân bổ dần trong 8 tháng. Bút toán phân bố hàng tháng sẽ ghi:
A. Ghi Nợ TK 641: 1.000 / Ghi Có TK 142: 1.000
B. Ghi Nợ TK 641: 1.500 / Ghi Có TK 335: 1.500
C. Ghi Nợ TK 641: 1.500 / Ghi Có TK 142: 1.500
D. Ghi Nợ TK 641: 1.500 / Ghi Có TK 242: 1.500
Câu 26: “Chọn giải pháp nào có kết quả ít thuận lợi nhất về quyền lợi của chủ sở hữu” hay “Chọn hướng nào có lợi nhất cho tài sản của DN”. Hai câu phát biểu trên thuộc nguyên tắc:
A. Khách quan và thận trọng
B. Thận trọng
C. Phù hợp
D. Trọng yếu
Câu 27: Loại tài khoản nào sau đây sẽ không xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán?
A. TK có số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ
B. TK chỉ có số dư đầu kỳ và không có số phát sinh
C. TK chỉ có số phát sinh và không có số dư
D. Tất cả 3 câu trên đều đúng
Câu 28: Việc sử dụng TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (159) là để đảm bảo nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Thận trọng
C. Nhất quán
D. Trọng yếu
Câu 29: Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
A. Bảng cân đối TK
B. Tài khoản cấp 2
C. Các số chi tiết
D. Bảng tổng hợp chi tiết
Câu 30: Mặc dù các phát sinh có, có thể dùng để tăng nguồn vốn, chúng cũng có thể dùng để:
A. Tăng tài sản
B. Giảm doanh thu
C. Tăng chi phí
D. Các câu trên đều sai
Câu 31: Những trường hợp nào sau đây được xác định là NVKT phát sinh và ghi số kế toán?
A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, trị giá hợp đồng 20tr/năm
B. Mua TSCĐ 50tr chưa thanh toán
C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của DN là 5tr
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 32: Hãy cho biết câu phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu
B. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với VCSH
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Vốn chủ SH là tiền mặt của chủ SH có tại DN
Câu 33: Có số dư đầu kỳ của các TK tại một DN như sau: TK 152: 300; TK 111: 800; TK 131: 400; TK 211: 3.500; TK 214: 500; TK 331: 600 và TK 411: 300?
A. 4.500
B. 3.900
C. 4.900
D. Các câu trên đều sai
Câu 34: Hãy cho biết yếu tố liên quan đến việc tính giá bao gồm:
A. Chứng từ kế toán
B. Tài khoản kế toán
C. Hạch toán chi phí SX và tính giá thành SP
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 35: Doanh nghiệp mua một thiết bị, giá mua chưa có thuế 50.000; thuế VAT 2%. Phí vận chuyển trả bằng tiền mặt, giá cước chưa thuế 2.000, thuế VAT 5%. Nguyên giá thiết bị:
A. 50.100
B. 51.000
C. 52.000
D. 53.100
Câu 36: Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho thấp nhất?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Thực tế đích danh
Câu 37: Điểm giống nhau giữa tài khoản và Bảng Cân đối kế toán:
A. Cùng phản ánh thường xuyên, liên tục
B. Cùng đối tượng phản ánh và giám đốc là Tài sản của DN
C. Cả hai đều đúng
D. Không câu nào đúng
Câu 38: Cột số dư cuối kỳ bên Nợ của bảng cân đối số phát sinh
A. Chỉ gồm số dư của các loại TK 3 và 4
B. Chỉ gồm số dư của các loại TK 1 và 2
C. Chỉ gồm số dư của các loại TK 5 đến 9
D. Cả a và b
Câu 39: Tình hình tồn kho đầu kỳ, mua vào, bán ra tại công ty X như sau: Tồn đầu kỳ: 1.200 đ.vị × 500 đ/vị. Mua vào: 800 đ.vị × 600 đ/vị. Bán ra: 1.400 đ.vị. Xác định giá vốn hàng bán theo PP bình quân gia quyền cố định?
A. 728.000
B. 742.000
C. 756.000
D. 765.000
Câu 40: Đầu năm TS của DN là 400.000; nguồn vốn CSH là 380.000. Trong năm DN bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB từ lợi nhuận chưa phân phối là 50.000. Cuối năm nợ phải trả là?
A. 50.000
B. 40.000
C. 30.000
D. 20.000
Câu 41: Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
A. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
B. Giá vốn hàng bán
C. Chiết khấu thương mại
D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN
Câu 42: Bảng cân đối số phát sinh chứng minh:
A. Tổng dư nợ bằng tổng dư có các TK
B. Tổng số phát sinh nợ bằng tổng phát sinh có các TK
C. Hoặc a, hoặc b
D. Cả a và b
Câu 43: DN trong năm phát sinh Doanh thu bán hàng 100.000; thuế tiêu thụ đặc biệt 10.000; giá vốn hàng bán 40.000; doanh thu tài chính 5.000; chi phí tài chính 4.000; chi phí bán hàng 17.000; chi phí quản lý DN 20.000. Tính lợi nhuận thuần trong năm?
A. 12.000
B. 14.000
C. 16.000
D. 18.000
Câu 44: Việc sử dụng TK 214 là để đảm bảo:
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 45: Nếu DN có nợ phải trả là 19.000 và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của DN là:
A. 38.000
B. 76.000
C. 57.000
D. 19.000
Câu 46: Mua một TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30tr, VAT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2tr, VAT 10%. Vậy nguyên giá TSCĐ:
A. 30.000
B. 32.000
C. 33.000
D. 35.200
Câu 47: Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản
A. Có kết cấu ngược với kết cấu của TK mà nó điều chỉnh
B. Trên BCĐKT được ghi bên phần TS và ghi số âm
C. Gồm các TK 129, 139, 159, 229 và 214
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 48: Mua NVL giá chưa thuế 3.000 kg x 18 đ/kg; thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển 300đ, trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000 kg để sử dụng theo PP LIFO. Giá trị tồn đầu kỳ 2.000 kg x 16 đ/kg. Tính giá trị tồn kho cuối kỳ.
A. 10.600
B. 10.900
C. 16.300
D. 16.000
Câu 49: Tài khoản nào sau đây là TK điều chỉnh giảm cho TK doanh thu?
A. TK chi phí trả trước (142)
B. TK hao mòn TSCĐ (214)
C. TK Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (129)
D. TK Hàng bán bị trả lại (531)
Câu 50: Ghi nhận nghiệp vụ mua công cụ là khoản chi phí trong kỳ thay vì tài sản, sẽ ảnh hưởng đến
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Cả hai nội dung trên
D. Không phải hai nội dung
Câu 51: Số dư đầu tháng của các TK: TK 111: 3.000; TK 214: 4.000; TK 411: 66.000; TK 152: X; TK 311: 6.000; TK 112: 3.000; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ 1 đến 4 đều là 0. Tìm X, Y; biết TS ngắn hạn bằng 12 tài sản cố định.
A. X = 18.000 Y = 52.000
B. X = 16.000 Y = 46.222
C. X = 17.000 Y = 49.111
D. X = 20.000 Y = 57.778
Câu 52: Bảng CĐKT ngày 1/1/09 gồm: TK 111: 300; TK 331: 100; TK 131: 200 và vốn chủ SH. Sau nghiệp vụ vay ngắn hạn NH để mua hàng hóa 100 thì vốn chủ SH và tổng tài sản sẽ là
A. 500 và 500
B. 400 và 600
C. 500 và 600
D. 400 và 500
Câu 53: Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Không xác định
Câu 54: Người nào sau đây không phải người sử dụng thông tin kế toán quản trị?
A. Quản lý cửa hàng
B. Ban lãnh đạo công ty
C. Chủ nợ
D. Giám đốc tài chính
Câu 55: Việc thu tiền từ một khoản phải thu của khách hàng sẽ làm
A. TS tăng và NV tăng
B. TS tăng và TS giảm
C. TS giảm và Nợ phải trả tăng
D. TS giảm và NV giảm
Câu 56: Khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần trả lời cho các câu hỏi sau, ngoại trừ.
A. NVKT phát sinh được phân loại như thế nào?
E. Vì sao phải ghi chép?
C. Khi nào thì ghi chép?
D. Giá trị nào dùng để ghi chép?
Câu 57: Số liệu liên quan đến TK 421 như sau: số dư đầu kỳ (bên Có) 300. Trong kỳ kết chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lập BCĐKT, chỉ tiêu lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ được phản ánh
A. Ghi bên phần tài sản và ghi số âm 700
B. Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số âm 700
C. Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số dương
D. Không trường hợp nào
Câu 58: Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích?
A. Một khoản doanh thu đã thực hiện nhưng chưa thu tiền
B. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
C. Ghi chép việc bán hàng đã thu tiền
D. Không phải các trường hợp trên
Câu 59: Khi DN ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản
A. Nợ TK 131/ Có TK 111
B. Nợ TK 141/ Có TK 111
C. Nợ TK 331/ Có TK 111
D. Không phải các trường hợp trên
Câu 60: Số dư đầu tháng TK 331, chi tiết. TK 331 X: 5.000. TK 331 Y: 4.000. Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ:. (1) Mua NVL 6.000 chưa trả tiền người bán X là 3.000; người bán Y là 3.000. (2) Chi trả tiền cho người bán X là 7.000; người bán Y là 5.000. Số dư cuối tháng TK 331 là:
A. 1.000
B. 2.000
C. 3.000
D. 4.000
Câu 61: Tồn kho vật liệu đầu kỳ: 4.000 kg x 5 đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 kg x 6 đ/kg; thuế VAT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5 đ/kg, thuế VAT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là
A. 7,1
B. 6,26
C. 5,9
D. 5,6
Câu 62: Đầu năm tài sản của DN 320.000; nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ sở hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn CSH là bao nhiêu?
A. 110.000
B. 370.000
C. 310.000
D. 320.000
Câu 63: Tồn ngày 1/9: 10 cái × 4,00. Mua ngày 8/9: 40 cái x 4,40. Mua ngày 19/9: 30 cái x 4,20. Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO:
A. 213,75
B. 342,00
C. 216,00
D. 214,00
Câu 64: Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời)?
A. Phải thu của khách hàng
B. Chi phí quản lý DN
C. Phải trả cho người lao động
D. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 65: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế toán
A. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 300
B. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200
C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay NH 700
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 66: Việc thanh toán một khoản nợ phải trả sẽ làm:
A. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả
B. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
C. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
D. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
Câu 67: Ghi Nợ TK 111/ Ghi Có TK 138, số tiền 500.000đ, là nội dung nghiệp vụ
A. Thu từ các khoản phải thu của khách hàng 500.000₫
B. Nhận góp vốn liên doanh bằng tiền mặt 500.000₫
C. Thu từ các khoản phải thu khác 500.000₫
D. Các câu trên đều đúng
Câu 68: Đầu năm, Công ty X có Tổng tài sản là 85.000 và Vốn chủ sở hữu là 40.000. Trong năm, tài sản tăng 30.000 và nợ phải trả tăng 35.000. Vốn chủ sở hữu cuối năm sẽ là
A. 35.000
B. 50.000
C. 45.000
D. 80.000
Câu 69: Một doanh nghiệp có thể chọn năm tài chính theo
A. Năm dương lịch
B. Năm tùy theo đặc trưng của ngành kinh doanh
C. Bất cứ một giai đoạn 12 tháng nào
D. Bất cứ cách nào trên đây
Câu 70: Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp nào cho lợi nhuận thấp?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Thực tế đích danh
Câu 71: Hình thức tổ chức kinh tế nào sau đây không được coi là đơn vị kinh tế độc lập trong kế toán
A. Kinh doanh cá thể
B. Ủy ban
C. Công ty liên doanh
D. Công ty cổ phần
Câu 72: Việc tính giá xuất hàng tồn kho theo phương pháp thực tế đích danh áp dụng tại các doanh nghiệp:
A. Có nhiều chủng loại hàng tồn kho và giá trị từng mặt hàng thấp
B. Có ít chủng loại và giá trị từng mặt hàng cao
C. Có nhiều chủng loại và giá trị từng mặt hàng cao
D. Các trường hợp trên đều áp dụng được
Câu 73: Ghi số kép nghĩa là
A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên Nợ thì phải ghi bên Có với số tiền bằng nhau
B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên tài sản thì phải ghi bên nguồn vốn với số tiền bằng nhau
C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền bằng nhau
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 74: Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối kế toán:
A. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
B. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
C. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định
D. Không câu nào đúng
Câu 75: Những người nào sau đây không phải là người sử dụng thông tin kế toán tài chính?
A. Cơ quan thuế
B. Bộ kế hoạch đầu tư
C. Nhân viên quản lý phân xưởng
D. Bộ phận luật pháp
Câu 76: Xác định mục nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh?
A. Phải thu của khách hàng
B. Hàng hóa
C. Chiết khấu thương mại
D. Phải trả người lao động
Câu 78: Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện:
A. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm
B. Loại tài khoản
C. Nhóm tài khoản
D. Cả A và B
Câu 79: Nội dung cơ bản của hệ thống tài khoản kế toán thống nhất quy định:
A. Số lượng, tên gọi và số hiệu các tài khoản được sử dụng
B. Nội dung kinh tế, công dụng và kết cấu từng tài khoản
C. Mối quan hệ đối ứng chủ yếu của các tài khoản
D. Các câu trên đều đúng
Câu 80: Câu phát biểu nào sau đây không chính xác với nội dung tài khoản cấp 2?
A. Là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã phản ánh trên TK cấp 1
B. Được Nhà nước quy định thống nhất về số lượng, tên gọi, số hiệu cho từng ngành
C. Kết cấu và nguyên tắc phản ánh hoàn toàn giống TK cấp 1
D. Sử dụng thước đo bằng tiền, hiện vật và thời gian lao động
Câu 81: Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế?
A. Giảm giá bán cho một sản phẩm
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Vay được một khoản nợ
D. Thiệt hại do hỏa hoạn
Câu 82: Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì con số ở vị trí thứ hai thể hiện:
A. Loại tài khoản
B. Nhóm tài khoản
C. Tài khoản cấp 1
D. Tài khoản cấp 2
Câu 83: Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác:
A. Trong một định khoản phức tạp, tổng số tiền ghi nợ luôn bằng tổng số tiền ghi có
B. Định khoản phức tạp là sự ghi chép lại của nhiều định khoản giản đơn
C. Trong một định khoản phức tạp, khi ghi nợ 2 tài khoản thì đồng thời phải ghi có 2 tài khoản
D. Nên ghi một nợ đối ứng với nhiều có và ngược lại
Câu 84: Tài khoản phải trả cho người bán có số dư đầu kỳ là 120.000; số dư cuối kỳ là 80.000. Trong kỳ sẽ:
A. Phát sinh có 120.000
B. Phát sinh nợ 200.000
C. Phát sinh có 80.000
D. Phát sinh nợ 40.000
Câu 85: Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ?
A. Hóa đơn bán hàng
B. Lệnh chi tiền
C. Phiếu xuất kho
D. Phiếu chi
Câu 86: Có các số liệu: doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi phí sản xuất chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí quản lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là:
A. 4.000
B. 2.000
C. 3.000
D. 1.000
Câu 87: Chứng từ về bán hàng là chứng từ kế toán được phân loại theo:
A. Vật mang tin
B. Nội dung kinh tế
C. Tính chất pháp lý
D. Công dụng
Câu 88: Công ty ABC mua lô đất trị giá 280 triệu đồng trả bằng tiền mặt. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh này được ghi nhận như sau:
A. Ghi nợ TK “quyền sử dụng đất”
B. Ghi có TK “tiền mặt”
C. Ghi nợ TK “đất đai”
D. Ghi có TK “mua hàng”
Câu 89: Số dư cuối kỳ tài khoản phải thu của khách hàng được ghi bên nào khi ghi chép vào tài khoản?
A. Bên nợ
B. Bên có
C. Có thể ghi ở 1 trong 2 bên tùy trường hợp
D. Tất cả đều sai
Câu 90: Để thông tin kế toán có thể so sánh được thì cần phải tuân theo nguyên tắc:
A. Trọng yếu
B. Nhất quán
C. Giá gốc
D. Phù hợp
Câu 91: Mua 1 lô hàng trị giá chưa thuế 450.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng séc 200.000 (đã báo Nợ), số còn lại chưa thanh toán. Hàng đã nhập kho đủ. Kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 156 495.000 Có TK 112 200.000 Có TK 331 295.000
B. Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Có TK 112 200.000 Có TK 111 295.000
C. Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Có TK 112 200.000 Có TK 331 295.000
D. Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Có TK 112 200.000 Có TK 131 295.000
Câu 92: Đầu kỳ tổng tài sản của công ty là 1.000, nợ phải trả: 300. Trong kỳ, vốn chủ sở hữu tăng thêm 400, nguồn vốn tăng thêm 200. Nợ phải trả cuối năm sẽ:
A. Tăng 200
B. Giảm 200
C. Tăng 100
D. Giảm 100
Câu 93: Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 500, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 152 500 Có TK 621 500
B. Nợ TK 152 500 Có TK 154 500
C. Nợ TK 154 500 Có TK 621 500
D. Nợ TK 152 500 Có TK 627 500
Câu 94: Lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Phương pháp tài khoản kế toán là phương pháp kế toán phân loại để ….. một cách thường xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình và sự vận động của từng đối tượng kế toán”:
A. Kiểm tra và phân tích
B. Phản ánh và kiểm tra
C. Theo dõi và kiểm tra
D. Kiểm tra và giám sát
Câu 95: Khi lập bảng Cân đối kế toán, số tiền doanh nghiệp ứng trước cho người bán được ghi bên:
A. Phần tài sản
B. Phần nguồn vốn
C. Cả phần Tài sản và nguồn vốn
D. Không được ghi vào bản cân đối kế toán
Câu 96: Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là 4.500.000 đ, trong đó thuế VAT 10%, sẽ được hạch toán:
A. Nợ TK 627 4.000.000₫ Nợ TK 133 500.000₫ Có TK 331 4.500.000₫
B. Nợ TK 621 4.000.000₫ Nợ TK 133 500.000₫ Có TK 331 4.500.000₫
C. Nợ TK 627 4.500.000₫ Có TK 331 4.500.000₫
D. Nợ TK 621 4.000.000₫ Nợ TK 133 500.000₫ Có TK 331 4.500.000₫
Câu 97: Nghiệp vụ kinh tế “Chi tiền gửi ngân hàng trả tiền hoa hồng cho đại lý bán hàng 100.000″ được định khoản như sau:
A. Nợ TK 242 100.000 Có TK 112 100.000
B. Nợ TK 641 “CPBH” 100.000 Có TK 112 “TGNH” 100.000
C. Nợ TK 811 “Chi phí khác” 100.000 Có TK 112 “TGNH” 100.000
D. Tất cả đều sai
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ
B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình thành
D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc
Câu 99: Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu được 800 triệu đ, trong đó 300 vé có trị giá 500 triệu sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là:
A. 800 triệu
B. 500 triệu
C. 300 triệu
D. Đáp án khác
Câu 100: Vật liệu tồn đầu kỳ 600 kg, đơn giá 3.000 đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 320 kg, đơn giá 4.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, trả bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 150.000 đ. Người bán giảm giá 50.000 đ. Xuất kho vật liệu 3.000 kg. Định khoản nhập kho vật liệu:
A. Nợ TK 152 1.400.000 Nợ TK 133 140.000 Có TK 111 1.540.000
B. Nợ TK 152 1.400.000 Có TK 111 1.400.000
C. Nợ TK 152 1.540.000 Có TK 111 1.540.000
D. Đáp án khác
Câu 101: Có bao nhiêu phương pháp kế toán:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 8
Câu 102: Trình tự xử lý chứng từ kế toán:
A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ
B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ
C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữ
D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
Câu 103: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau
B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ
C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư
D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán
Câu 104: Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK 152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y; biết rằng tài sản ngắn hạn bằng 32 tài sản cố định.
A. X = 18.000, Y = 52.000
B. X = 17.000, Y = 49.111
C. X = 16.000, Y = 46.222
D. X = 20.000, Y = 57.778
Câu 105: Số dư tài khoản cấp 1 bằng:
A. Số dư của tất cả tài khoản cấp 2
B. Số dư của tất cả tài khoản cấp 3
C. Số dư của tất cả số chi tiết
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 106: Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60 triệu, thiết bị 90 triệu. Họ dự định mua thiết bị trả trước 30 triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50 triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
A. 70 triệu
B. 20 triệu
C. 40 triệu
D. 50 triệu
Câu 107: Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:
A. Hiện tại
B. Quá khứ và hiện tại
C. Quá khứ
D. Quá khứ, hiện tại và tương lai
Câu 108: Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán:
A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập
B. Trưởng kho nguyên vật liệu
C. Kế toán trưởng doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên
Câu 109: Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là:
A. Giá gốc
B. Nguyên giá
C. Giá mua
D. Giá phí hợp lý
Câu 110: Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?
A. Nhập trước, xuất trước
B. Nhập sau, xuất trước
C. Thực tế đích danh
D. Bình quân gia quyền
Câu 111: Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc nguyên tắc:
A. Trọng yếu
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Khách quan
Câu 112: Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214. Tài khoản nào là khác nhất so với các tài khoản còn lại?
A. TK 413 và TK 1381
B. TK 214 và TK 229
C. TK 413
D. TK 1381
Câu 113: Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại:
A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị
B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích
C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công
D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
Câu 114: Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản mục nào trước tiên?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Tất cả đều đúng
Câu 115: Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm:
A. Giá mua TSCĐ
B. Giá thị trường
C. Giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụng
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 116: Bảng chấm công là:
A. Chứng từ mệnh lệnh
B. Chứng từ ghi số
C. Chứng từ gốc
D. Chứng từ chấp hành
Câu 118: Nghiệp vụ: “Tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK 627 – Có TK 111
B. Nợ TK 627 – Có TK 331
C. Nợ TK 627 – Có TK 338
D. Nợ TK 621 – Có TK 331
Câu 119: Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 152 200 Có TK 621 200
B. Nợ TK 154 200 Có TK 621 200
C. Nợ TK 152 200 Có TK 154 200
D. Nợ TK 152 200 Có TK 627 200
Câu 120: Tài khoản chi phí có đặc điểm:
A. Số dư bên Nợ
B. Số dư bên Có
C. Không có số dư vào thời điểm cuối kỳ
D. Tùy theo loại chi phí
Câu 121: Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục chi phí sản xuất là:
A. TK 154
B. TK 632
C. TK 627
D. TK 155
Câu 122: Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán nhằm đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
A. Hoạt động liên tục
B. Giá gốc
C. Nhất quán
D. Phù hợp
Câu 123: Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho không phát sinh khoản chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này là:
A. Giá vốn của người bán
B. Giá không có VAT
C. Tổng giá thanh toán
D. Không có trường hợp nào
Câu 124: Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao?
A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích
B. Không, theo nguyên tắc thận trọng
C. Có, theo nguyên tắc phù hợp
D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu
Câu 125: Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập:
A. Nhập trước, xuất trước
B. Nhập sau, xuất trước
C. Thực tế đích danh
D. Bình quân gia quyền
Câu 126: Bảng tổng hợp chi tiết:
A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ
B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 127: Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gửi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định. Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn.
A. Nợ TK 152 112.500 Nợ TK 133 11.250 Có TK 112 123.750
B. Nợ TK 152 112.500 Có TK 112 112.500
C. Nợ TK 152 112.500 Nợ TK 333 11.250 Có TK 112 123.750
D. Tất cả đều sai
Câu 128: Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gửi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định. Đơn giá nhập:
A. 450
B. 44,80
C. 49,50
D. 45,320
Câu 129: Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gửi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân:
A. 43,67đ
B. 45,17đ
C. 43,55đ
Câu 130: Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 50.000 đồng, giá gốc vật liệu mua là:
A. 1.000.000 đồng
B. 1.050.000 đồng
C. 1.100.000 đồng
D. 1.150.000 đồng
Câu 131: Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá 15.000.000 đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000 đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là:
A. 75.000.000₫
B. 60.000.000₫
C. 125.000.000₫
D. A, B, C đều sai
Câu 132: Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh không có biến động lớn, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?
A. Nhập trước, xuất trước
B. Nhập sau, xuất trước
C. Thực tế đích danh
D. Bình quân gia quyền
Câu 133: Kế toán có các chức năng:
A. Thông tin và hoạch định
B. Thông tin và kiểm tra
C. Hoạch định và kiểm tra
D. Hoạch định và dự báo
Câu 134: Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 50.000₫ tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán:
A. Nợ TK 153 450.000₫ Nợ TK 133 40.000₫ Có TK 331 490.000₫
B. Nợ TK 156 450.000₫ Nợ TK 133 40.000₫ Có TK 331 490.000₫
C. Nợ TK 152 450.000₫ Nợ TK 133 40.000₫ Có TK 331 490.000₫
D. Nợ TK 152 490.000₫ Có TK 331 490.000₫
Câu 135: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.
B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.
C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.
D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kỳ nhưng có liên quan tới nhiều kỳ và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kỳ.
Câu 136: Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị bao gồm:
A. Các nhà quản trị doanh nghiệp
B. Chủ nợ
C. Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 137: Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 621, Nợ TK 627, Có TK 214
B. Nợ TK 627, Có TK 214
C. Nợ TK 621, Có TK 214
D. Tất cả đều sai
Câu 138: Có bao nhiêu loại định khoản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không phân loại
Câu 139: Báo cáo nào sau đây không là báo cáo tài chính?
A. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 140: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng tính và phân bố tiền lương
C. Bảng danh sách cổ đông
D. Bảng theo dõi công nợ
Câu 141: Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ – Có sẽ được kết chuyển sang:
A. Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi
B. Bên Có TK 421
C. Bên Nợ TK 421
D. Bên Nợ TK 421 nếu Lãi, bên Có TK 421 nếu Lỗ
Câu 142: Chi phí bán hàng gồm:
D. Cả 3 phương án
A. Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng
B. Chi phí nhân công phục vụ bán hàng
C. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng
Câu 143: Hệ thống chứng từ kế toán gồm:
A. Hệ thống chứng từ hướng dẫn
B. Hệ thống chứng từ bắt buộc
C. Hệ thống chứng từ bắt buộc hoặc hệ thống chứng từ hướng dẫn
D. Hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn
Câu 144: Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 521
B. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 531
C. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511
D. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511, Có TK 33311
Câu 145: Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
A. Nợ TK 152 / Có TK 133
B. Nợ TK 152 / Có TK 331, 112, 133
C. Nợ TK 152 / Có TK 331, 112
D. Nợ TK 152, Nợ TK 133 / Có TK 331, 112
Câu 146: Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
A. Kê khai thường xuyên
B. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
C. Kiểm kê định kỳ
D. Phương pháp khác
Câu 147: Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:
A. Nợ TK 911 / Có TK 632
B. Nợ TK 154 / Có TK 632
C. Nợ TK 632 / Có TK 154
D. Nợ TK 632 / Có TK 911
Câu 148: Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?
A. Nợ TK 632 / Có TK 157
B. Nợ TK 156 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 151 / Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 632 / Có TK 155, 156, 154
Câu 149: Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Hóa đơn bán hàng
D. Giấy đề nghị tạm ứng
Câu 150: Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Hóa đơn
D. Phiếu xuất kho
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.