Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y Học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y Học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học là một tập hợp các bài kiểm tra chuyên sâu trong môn Miễn dịch học, được thiết kế để hỗ trợ sinh viên y khoa trong quá trình học tập và ôn luyện. Bộ đề này bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề quan trọng như:

– Cơ chế miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích nghi
– Vai trò và chức năng của các tế bào miễn dịch như tế bào T, tế bào B, đại thực bào
– Quá trình hình thành kháng thể và phản ứng kháng nguyên-kháng thể
– Các bệnh lý liên quan đến hệ miễn dịch như dị ứng, tự miễn, và suy giảm miễn dịch
– Ứng dụng của miễn dịch học trong y học như tiêm chủng và liệu pháp miễn dịch

Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ các trường đại học y khoa, bộ đề này không chỉ giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết mà còn nâng cao khả năng vận dụng trong các tình huống lâm sàng. Bộ đề thường có đáp án đi kèm, giúp sinh viên dễ dàng tự kiểm tra và điều chỉnh phương pháp học tập của mình.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề trắc nghiệm Miễn dịch học này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới!

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 10

Câu 1: Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gồm:
A. biệt hoá thành tế bào B trí nhớ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể
C. sản xuất bổ thê

Câu 3: Sự xuất hiện các “tâm điểm mầm” trong các nang lympho của hạch lympho thể hiện rằng:
A. hạch lympho đó có biểu hiện bất thường bệnh lý, cần có biện pháp điều trị thích hợp
B. tại hạch lympho đang diễn ra một đáp ứng miễn dịch
C. hạch lympho đó bị nhiễm khuẩn
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng

Câu 4: “Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là:
A. bao gồm chủ yếu là các lympho bào B
B. ở người trưởng thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tế bào
C. Tất cả đều đúng

Câu 5: Kháng nguyên CD8 có mặt trên tế bào nào?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. tế bào plasma

Câu 6: Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào?
A. đại thực bào
B. bạch cầu trung tính
C. lympho bào T
D. tất cả đều đúng
E. cả C và D

Câu 7: Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu ái toan

Câu 8: Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào?
A. hạch lympho
B. gan
C. tuyến ức
D. tuỷ xương
E. lách

Câu 9: Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương:
A. hạch lympho vùng hầu họng
B. hạch mạc treo ruột
C. lách
D. tuyến ức

Câu 10: Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt trong huyết thanh người thường có nguồn gốc là:
A. từ cơ thể mẹ chuyển sang cho thai nhi trong thời kỳ bào thai
B. do được truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu
C. tự nhiên (bẩm sinh)
D. do được gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước đó
E. cả 4 lựa chọn trên đều đúng

Câu 11: Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên

Câu 13: Trong hệ thống nhóm máu ABO của người có các kháng nguyên sau:
A. kháng nguyên A
B. kháng nguyên O
C. kháng nguyên AB
D. tất cả các kháng nguyên kể trên

Câu 14: Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

Câu 15: Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

Câu 16: Đặc điểm lâm sàng của mày đay:
A. Thường xuất hiện ở mí mắt và môi
B. Thường xuất hiện nhanh và mất nhanh
C. Xuất hiện chậm và mất chậm
D. Ban là dạng nốt
E. Cả A và B

Câu 17: Triệu chứng thường gặp trong cơn hen:
A. Rối loạn nhịp thở
B. Ngừng thở
C. Nhịp thở tăng, thở gấp
D. Mạch chậm

Câu 18: CĐPB hen với một số bệnh có tắc nghẽn đường hô hấp, cần:
A. Khám lâm sàng
B. Điều trị thở
C. Test phục hồi phế quản
D. Khai thác tiền sử
E. Cả C và D

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây điển hình với phù Quinke:
A. Là mảng phù nề, căng mọng
B. Là nốt chấm phù nề
C. Thường xuất hiện ở các khớp
D. Phù nề lan tràn

Câu 20: Triệu chứng của hen phế quản:
A. Gõ đục
B. Rung thanh tăng
C. Rales rít

Câu 21: Trong các bệnh dị ứng, bệnh nào sau đây là hay gặp nhất:
A. Viêm mũi dị ứng
B. Hen phế quản
C. Mày đay
D. Phù quince

Câu 22: Liều lượng Adrenalin một lần trong sử trí sốc phản vệ đối với người lớn thường là:
A. 0.1 ml
B. 2 ml
C. 0.2 ml
D. 0.5 ml

Câu 23: Mày đay mạn có đặc điểm:
A. Thường biết rõ nguyên nhân
B. Thường không rõ nguyên nhân
C. Là loại mày đay dị ứng

Câu 24: Triệu chứng khó thở trong cơn HPQ có đặc điểm:
A. Khó thở cả 2 thì
B. Khó thở ra là chủ yếu
C. Khó thở liên tục
D. Nhịp thở kiểu Cheyne – stoch

Câu 25: Đặc điểm lâm sàng đặc trưng của hội chứng SJS:
A. Xuất hiện ban da > 30% diện tích da cơ thể
B. Ban dạng nút
C. Hồng ban đa dạng

Câu 26: Những mô nào (cơ quan nào) không thuộc cơ quan lympho trung ương:
A. Tuyến ức
B. Túi bursa fabrisius
C. Lách
D. Lách và hạch lympho ngoại vi

Câu 27: Chức năng của tuyến ức:
A. Huấn luyện dòng lympho bào T
B. Diệt chọn lọc các tế bào mang kháng nguyên quen (KN của chính cơ thể)
C. Phân chia biệt hóa dòng lympho T chưa cần có mặt kháng nguyên lạ
D. Phân chia biệt hóa dòng lympho bào T thành các tế bào dưới nhóm của T

Câu 28: Cơ quan lympho ngoại vi đóng vai trò quan trọng nhất trong MD:
A. Hạch lympho (hạch bạch huyết)
B. Mô lympho không có vỏ bọc ở họng, khí phế quản: BALT (vòng Waldeyer)
C. Mô lympho không có vỏ bọc ở ruột: GALT
D. Mảng Peyer, hạch mạc treo

Câu 29: Nêu các loại dị nguyên chính:
A. Nội sinh và ngoại sinh
B. Dị nguyên nội sinh, ngoại sinh và tự dị nguyên
C. Dị nguyên hoàn toàn và không hoàn toàn
D. Dị nguyên nhiễm trùng và không nhiễm trùng

Câu 30: Đặc điểm chính về cấu tạo giải phẫu hạch lympho trong MD:
A. Phân chia thành vùng vỏ và vùng tủy có chức năng riêng
B. Có hệ thống bạch huyết vào ở bờ cong hạch và ra ở rốn hạch
C. Có hệ thống động, tĩnh mạch vào ra ở rốn hạch
D. Đường bạch huyết ra và tĩnh mạch ra từ rốn hạch trước lại là đường bạch huyết vào, đường tuần hoàn vào tại bờ cong của hạch sau -> Phản ứng MD lan rộng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)