Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Chương 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT)
Người ra đề: PGS.TS Phạm Trần Vũ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT)
Người ra đề: PGS.TS Phạm Trần Vũ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Làm bài thi

Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 3 là một trong những đề thi quan trọng của môn Kiến trúc máy tính, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về hệ thống bộ nhớ và các phương pháp tối ưu hóa hiệu suất. Đề thi này được biên soạn dành cho sinh viên năm thứ hai thuộc ngành Công nghệ Thông tin của các trường như Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT).

Nội dung Chương 3 thường bao gồm các kiến thức liên quan đến hệ thống bộ nhớ, bộ nhớ cache, các cấu trúc bộ nhớ chính – phụ, và cách quản lý bộ nhớ trong hệ thống máy tính, giúp sinh viên hiểu rõ hơn về hiệu suất hoạt động của máy tính. Hãy cùng khám phá nội dung đề thi này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn nhé!

Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 3 (có đáp án)

Câu 1: Các kiểu ngắt trong máy tính là:
A. Ngắt do chia cho 0; ngắt do tràn số; ngắt do lỗi RAM; ngắt do lỗi thiết bị ngoại vi; ngắt do mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt đến CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu.
B. Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình; ngắt do lỗi phần cứng; ngắt do mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt đến CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu.
C. Ngắt do lỗi phần mềm; ngắt do lỗi phần cứng;
D. Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình; ngắt do lỗi phần cứng

Câu 2: Số nhị phân 1101 0011 1001(2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A. D3E(16)
B. D3A(16)
C. E39(16)
D. D39(16)

Câu 3: Trong hệ nhị phân số 10111.10(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 23.25
B. 25.25
C. 25.5
D. 23.5

Câu 4: Bộ nhớ chính (Main Memory):
A. Chứa chương trình cần lưu trữ
B. Chứa tập lệnh của máy tính
C. Chứa các địa chỉ lệnh cần truy nhập trong chương trình của máy tính
D. Chứa các chương trình và dữ liệu đang được CPU sử dụng

Câu 5: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 13287(10)
B. 15605(10)
C. 13537(10)
D. 15725(10)

Câu 6: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 9 bit
C. 11 bit
D. 10 bit

Câu 7: Trong hệ đếm thập phân số 15948(10) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A. 3D6C(16)
B. 3EC4(16)
C. 3E4C(16)
D. 3D4C(16)

Câu 8: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5E8F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 24463(10)
B. 24447(10)
C. 24461(10)
D. 24207(10)

Câu 9: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
A. 1+9+22
B. 1+8+23
C. 1+10+21
D. 1+11+20

Câu 10: Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1011 1011(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
A. 59(10)
B. -69(10)
C. -59(10)
D. 187(10)

Câu 11: Số 1110 1111 1011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 3835(10)
B. 3861(10)
C. 3855(10)
D. 3857(10)

Câu 12: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu, 8 bit phép trừ (-67) -91 cho kết quả là:
A. 98
B. -158
C. Không cho kết quả vì tràn số
D. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

Câu 13: Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0000 1011(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A. Thương: 1000(2), dư: 0111(2)
B. Thương: 1001(2), dư: 0111(2)
C. Thương: 1001(2), dư: 1000(2)
D. Thương: 1000(2), dư: 1001(2)

Câu 14: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: C2 BF 00 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
A. -95.5
B. -59.5
C. -95.25
D. -59.25

Câu 15: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 0011(2) và 0101 0101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 0000 1010(2)
B. 0001 1110(2)
C. 0000 1110(2)
D. 0001 1010(2)

Câu 16: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1001(2) và 0100 1101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 0001 1010(2)
B. 0000 1110(2)
C. 0001 1100(2)
D. 0000 110(2)

Câu 17: Tích hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0000 1110(2) và 0000 1010(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 1010 1100(2)
B. 1010 0100(2)
C. 1000 1100(2)
D. 1000 0100(2)

Câu 18: Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo phân cấp tốc độ bus trong máy tính, có các loại bus nào?
A. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu)
B. Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
D. Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.

Câu 19: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:
A. Khối số học và logic
B. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh.
C. Tập các thanh ghi đa năng
D. Bộ nhớ trong

Câu 20: Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
A. Kết hợp chữ cái và chữ số
B. Nhị phân
C. Mã ASSCII
D. Thập phân

Câu 21: Số 1101 1011 1000(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 3510(10)
B. 3512(10)
C. 3516(10)
D. 3508(10)

Câu 22: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 1101(2) và 0110 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 1100 1000(2)
B. 1110 0000(2)
C. 1101 0000(2)
D. 1001 1000(2)

Câu 23: Số 1010 0011 1101(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 2621(10)
B. 2651(10)
C. 2623(10)
D. 2653(10)

Câu 24: Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 29,65
B. 26,65
C. 29,75
D. 26,75

Câu 25: Mã BCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?
A. 4 bit
B. 3 bit
C. 6 bit
D. 8 bit

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: