Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Đề 6 là một trong những đề thi của môn học Nguyên lý hệ điều hành, được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức chuyên sâu của sinh viên về các khái niệm cốt lõi trong hệ điều hành. Đề thi này thường được triển khai tại các trường đại học hàng đầu là trường Đại học Công nghệ Thông tin.
Giảng viên phụ trách ra đề là TS. Trần Anh Dũng, một chuyên gia trong lĩnh vực hệ điều hành với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu. Đề thi 2023 này hướng đến đối tượng sinh viên năm thứ 2, thuộc ngành Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật phần mềm, với các nội dung bao gồm quản lý tài nguyên, xử lý đa nhiệm, và hệ thống bảo mật.
Trắc Nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Đề 6 (có đáp án)
Câu 26: Sau một thời gian hoạt động, bộ nhớ trong sơ đồ phân hoạch động sẽ bị phân mảnh. Theo bạn đáp án nào sau đây nói về phân mảnh bộ nhớ là chính xác?
A. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
B. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
C. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
D. Các phương án đều sai
Câu 27: Sau một thời gian hoạt động, bộ nhớ trong sơ đồ phân hoạch động sẽ bị phân mảnh. Theo bạn đáp án nào sau đây nói về phân mảnh bộ nhớ là chính xác?
A. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
B. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
C. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
D. Các phương án đều sai
Câu 28: Trong sơ đồ hoán đổi, những loại chương trình nào sau đây sẽ được chuyển ra bộ nhớ ngoài?
A. Những chương trình có thời gian thực hiện dài nhất
B. Những chương trình ở trạng thái chờ thực hiện dài nhất
C. Những chương trình chiếm dụng giờ CPU nhiều nhất
D. Những chương trình tồn tại trong hệ thống dài nhất
Câu 29: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào không áp dụng được khi kích thước chương trình lớn hơn kích thước bộ nhớ vật lý?
A. Sơ đồ hoán đổi
B. Sơ đồ phân hoạch cố định
C. Sơ đồ phân hoạch động
D. Cả phương án b và c đều đúng
Câu 30: Trong sơ đồ phân đoạn, mỗi phần tử trong bảng SCB tương ứng với …?
A. một chương trình người dùng
B. một đoạn của chương trình
C. một modul của chương trình
D. một chương trình con
Câu 31: Bảng SCB gồm 3 trường tin là A, D và L. Nếu trường D=0 thì A và L có giá trị bao nhiêu?
A. A và L có giá trị bằng 0
B. A và L có giá trị khác 0
C. A có giá trị khác 0, L có giá trị bằng 0
D. A có giá trị bằng 0, L có giá trị khác 0
Câu 32: Trong sơ đồ phân đoạn, giá trị của thanh ghi Rs là …..?
A. là địa chỉ vật lý của chương trình trong bộ nhớ khi thực hiện
B. là địa chỉ logic của chương trình khi biên dịch
C. là địa chỉ của đoạn đầu tiên trong bảng SCB
D. là địa chỉ của đoạn cuối cùng trong bảng SCB
Câu 33: Trong sơ đồ phân đoạn, khi truy nhập tới dữ liệu hệ thống sẽ cộng nội dung của trường A với d để làm gì?
A. tính địa chỉ nạp modul vào bộ nhớ
B. tính địa chỉ của modul cần đọc dữ liệu
C. tính địa chỉ của modul cần ghi dữ liệu
D. tính địa chỉ của modul cần đọc/ghi dữ liệu
Câu 34: Giả sử hệ thống cần truy nhập đến modul của chương trình có địa chỉ truy nhập được biểu diễn bởi cặp (s,d) có giá trị là (2, 04038), độ dài L = 7000, địa chỉ đầu A=590, modul này đã được nạp vào bộ nhớ, nội dung trong thanh ghi Rs là 5. Hãy cho biết hệ thống sẽ tìm ra địa chỉ truy nhập dữ liệu nào sau đây?
A. 04617
B. 04628
C. 04639
D. 04648
Câu 35: Trong sơ đồ phân đoạn, sau một thời gian hoạt động bộ nhớ sẽ bị phân đoạn, do đó cần phải tổ chức lại bộ nhớ bằng cách đưa bớt một số modul ra ngoài. Vấn đề đặt ra là hệ thống sẽ chọn modul nào để đưa ra khỏi bộ nhớ?. Hãy lựa chọn một phương án đúng nhất sau đây:
A. Đưa modul tồn tại lâu nhất trong bộ nhớ ra bên ngoài
B. Đưa modul có lần sử dụng cuối cùng cách thời điểm hiện tại lâu nhất
C. Đưa modul có tần suất sử dụng thấp nhất ra khỏi bộ nhớ
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 36: Để đưa một số modul ra bên ngoài để tổ chức lại bộ nhớ, hệ thống sẽ thay đổi giá trị từ “1” sang “0” của trường nào trong bảng SCB?
A. Trường L
B. Trường A
C. Trường D
D. Trường Ap
Câu 37: Sơ đồ phân trang là trường hợp đặc biệt của sơ đồ nào sau đây?
A. Sơ đồ phân hoạch động
B. Sơ đồ hoán đổi
C. Sơ đồ phân đoạn
D. Sơ đồ kết hợp phân đoạn và phân trang
Câu 38: Trong sơ đồ phân đoạn, mỗi phần tử trong bảng PCB tương ứng với ….?
A. một chương trình người dùng
B. một trang trong chương trình
C. một modul của chương trình
D. một chương trình con
Câu 39: Bảng PCB gồm 2 trường tin là Ap và D. Nếu trường D=0 thì Ap chứa thông tin gì?
A. Thông tin về trang nhớ còn trống trong máy tính
B. Thông tin về trang chương trình đã nạp vào bộ nhớ
C. Thông tin về vị trí của trang đó trong bộ nhớ ngoài
D. Thông tin về vị trí của các trang trong bộ nhớ ngoài
Câu 40: Trong sơ đồ phân trang, giá trị của thanh ghi Rp là?
A. là địa chỉ vật lý của chương trình trong bộ nhớ khi thực hiện
B. là địa chỉ logic của chương trình khi biên dịch
C. là địa chỉ của bảng PCB
D. là địa chỉ của trang cuối cùng trong bảng PCB
Câu 41: Trong sơ đồ phân trang, khi truy nhập tới dữ liệu hệ thống sẽ ghép nội dung của trường Ap với d để làm gì?
A. Để tính địa chỉ nạp trang vào bộ nhớ
B. Để tính địa chỉ của trang cần đọc dữ liệu
C. Để tính địa chỉ của trang cần ghi dữ liệu
D. Để tính địa chỉ của trang cần đọc/ghi dữ liệu
Câu 42: Giả sử hệ thống cần truy nhập đến modul của chương trình có địa chỉ truy nhập được biểu diễn bởi cặp (p,d) có giá trị là (2, 04038), địa chỉ đầu Ap=590, modul này đã được nạp vào bộ nhớ, nội dung trong thanh ghi Rp là 5. Hãy cho biết hệ thống sẽ tìm ra địa chỉ truy nhập dữ liệu nào sau đây?
A. 59004038
B. 5904038
C. 04038590
D. 59004048
Câu 43: Trong sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào có tốc độ truy nhập bộ nhớ nhanh nhất?
A. Sơ đồ phân đoạn
B. Sơ đồ phân hoạch động
C. Sơ đồ phân trang
D. Sơ đồ hoán đổi
Câu 44: Trong các sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào không bị phân đoạn bộ nhớ vật lý?
A. Sơ đồ phân đoạn
B. Sơ đồ phân hoạch động
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân trang
Câu 45: Trong các sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào không bị phân đoạn bộ nhớ vật lý?
A. Sơ đồ phân đoạn
B. Sơ đồ phân hoạch động
C. Sơ đồ hoán đổi
D. Sơ đồ phân trang
Câu 46: Trong sơ đồ phân trang, việc sử dụng tối ưu bộ nhớ phụ thuộc vào cách nạp trang tích cực. Phương án nào sau đây là giải pháp nạp trang hay được sử dụng?
A. Nạp trang theo yêu cầu
B. Nạp tất cả các trang của chương trình vào bộ nhớ ngay từ đầu
C. Nạp trước các trang sắp sử dụng vào bộ nhớ
D. Phương án b và c đều đúng
Câu 47: Trong sơ đồ phân trang, việc sử dụng tối ưu bộ nhớ phụ thuộc vào thay thế trang tích cực. Tức là đưa một số trang ra ngoài và nạp vào các trang khác cần thiết cho chương trình. Phương án nào sau đây là giải pháp được sử dụng để thay thế trang tốt nhất?
A. Thay thế các trang có lần sử dụng kế tiếp cách thời điểm đổi trang càng xa càng tốt
B. Thay thế các trang không còn cần sử dụng
C. Thay thế vòng tròn hoặc ngẫu nhiên
D. Phương án a và b đều đúng
Câu 48: Sơ đồ cấp phát bộ nhớ nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi?
A. Phân trang
B. Phân đoạn
C. Cấp phát liên tục
D. Phương án A và B đều đúng
Câu 49: Giải pháp nào sau đây nói đến những trang tồn tại trong bộ nhớ lâu nhất sẽ bị thay thế?
A. FIFO
B. LRU
C. Tối ưu
D. LFU
Câu 50: Trong sơ đồ kết hợp phân trang và phân đoạn, trường độ dài Li trong bảng SCB chứa nội dung gì?
A. Chứa độ dài của đoạn thứ i
B. Chứa độ dài của trang thứ i
C. Chứa độ dài của bảng quản lý trang thứ i
D. Chứa độ dài của bảng quản lý đoạn thứ i