Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Cao Đẳng Công Nghiệp Huế

Năm thi: 2023
Môn học: Vi xử lý
Trường: CĐ Công nghiệp Huế
Người ra đề: ThS. Phạm Văn Long
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 80 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành vi xử lý
Năm thi: 2023
Môn học: Vi xử lý
Trường: CĐ Công nghiệp Huế
Người ra đề: ThS. Phạm Văn Long
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 80 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành vi xử lý

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý Cao đẳng Công nghiệp Huế là một trong những đề thi thuộc môn Vi xử lý, được thiết kế để kiểm tra kiến thức của sinh viên về các nguyên lý hoạt động của vi xử lý và ứng dụng trong hệ thống máy tính. Đề thi này thường được tổ chức tại Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế. Giảng viên phụ trách ra đề là ThS. Phạm Văn Long, người có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy về vi xử lý và hệ thống nhúng.

Đề thi 2023 này hướng đến sinh viên năm 2 ngành Công nghệ thông tin và Điện tử viễn thông, với các nội dung trọng tâm bao gồm kiến trúc vi xử lý, tập lệnh, và cách lập trình vi xử lý trong các ứng dụng thực tiễn. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay hôm nay nhé!

Đề thi trắc Nghiệm vi xử lý Cao đẳng Công nghiệp Huế (có đáp án)

Câu 1: Bộ vi xử lý là:
A. Một vi mạch số hoạt động theo chương trình
B. Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình
C. Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình
D. Một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình

Câu 2: Một lệnh của bộ vi xử lý là:
A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để thực hiện
B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý
C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ
D. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm bất kỳ

Câu 3: Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng 1MB:
A. 128
B. 100
C. 112
D. 256

Câu 4: Cần bao nhiêu bộ nhớ 4KB để có dung lượng 1MB:
A. 128
B. 100
C. 112
D. 256

Câu 5: Cần bao nhiêu bộ nhớ 16KB để có dung lượng 64KB:
A. 12
B. 10
C. 4
D. 6

Câu 6: Trong hệ nhị phân, số âm là số có:
A. Bit MSB bằng 0
B. Bit LSB bằng 1
C. Bit LSB bằng 0
D. Bit MSB bằng 1

Câu 7: Trong hệ nhị phân, số bù 2 của một số là:
A. Bù của số đó
B. Bù 10 của số đó
C. Bù 1 của số đó
D. Bù 1 của số đó cộng với 1

Câu 8
Các thiết bị ngoại vi được nối với vi xử lý:
A. Thông qua các Bus địa chỉ
B. Thông qua các cổng
C. Thông qua các Bus dữ liệu
D. Thông qua bộ nhớ

Câu 9: Thanh ghi DX là một thanh ghi:
A. Đa năng
B. Đoạn
C. Dữ liệu
D. Địa chỉ

Câu 10: Số thanh ghi đoạn của 8086 là:
A. 6
B. 5
C. 16
D. 4

Câu 11: Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các vòng lặp:
A. CX
B. AX
C. BX
D. DX

Câu 12: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các phép nhân chia 16 bit:
A. BX, CX
B. AX, BX
C) DX, BX
D) AX, DX

Câu 13: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi 8086 truy cập vùng nhớ lệnh:
A. SS
B. CS
C. DS
D. ES

Câu 14: Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 15: Trong hệ vi xử lý trước khi thực hiện, chương trình được chứa trong:
A. Các bộ đệm trong vi xử lý
B. Trong bộ nhớ bán dẫn
C. Trong cổng vào ra
D.Trên Bus dữ liệu

Câu 16: Bus địa chỉ là:
A. Các ngõ vào của vi xử lý
B. Các ngõ ra của vi xử lý
C. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ

Câu 17: Bus dữ liệu là:
A. Các ngõ vào của vi xử lý
B. Các ngõ ra của vi xử lý
C. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý 
D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ

Câu 18: Trong hệ nhị phân, số âm sẽ bằng:
A. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1.
B. Là số bù hai của số dương tương ứng
C. Là số bù 1 của số dương tương ứng
D. Là số bù 10 của số dương tương ứng

Câu 19: Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex sẽ là:
A. 2000H
B. 07FFH
C. 0800H
D. 2048H

Câu 20: Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức:
A. 1
B. High Z
C. Bất kỳ
D. 0

Câu 21: Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Anot chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức:
A. 1
B. High Z
C. Bất kỳ
D. 0

Câu 22: Trong hệ thống vi xử lý, Bus điều khiển dùng để:
A. Lấy lệnh để thực hiện
B. Xác định các chế độ hoạt động của hệ thống vi xử lý
C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý
D. Truyền dữ liệu với vi xử lý

Câu 23: Chương trình của hệ thống vi xử lý là:
A. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp
B. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó
C. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên
D. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động

Câu 24: Trong hệ nhị phân, số âm 1 (-1) biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng:
A. 1000 0000 0000 0001B
B. 1111 1111 1111 1111B
C. 0000 0000 1000 0001B
D. 0000 0000 1111 1111B

Câu 25: Mã ASCII của số 5 là:
A. 05H
B. 15H
C. 25H
D. 35H

Câu 26: Dung lượng bộ nhớ chương trình ngoài tối đa mà chip 8051 có khả năng truy xuất là:
A. 64 KB
B. 32 KB
C. 128 KB
D. 256 KB

Câu 27: Dung lượng bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà chip 8051 có khả năng truy xuất là:
A. 64 KB
B. 32 KB
C. 128 KB
D. 256 KB

Câu 28: Trong chip vi điều khiển 8051, các port xuất nhập có hai công dụng:
A. P1, P2, P3
B. P0, P1, P2
C. P0, P2, P3
D. P0, P1, P3

Câu 29: Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp):
A. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần
B. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần
C. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa
D. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa

Câu 30: Giao tiếp nối tiếp là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song song):
A. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần
B. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa
C. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa
D. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần

Câu 31: Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa hợp (AD0.. AD7):
B. P0
A. P2
C. P1
D. P3

Câu 32: Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là bus địa chỉ byte cao:
A. P2
B. P0
C. P1
D. P3

Câu 33: Các dãy thanh ghi (bank) của chip 8051 nằm trong:
A. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài
B. Bộ nhớ chương trình bên trong
C. Bộ nhớ chương trình bên ngoài
D. Bộ nhớ dữ liệu bên trong

Câu 34: Không gian bộ nhớ chương trình bên trong của chip 8051 có dung lượng tối đa là:
A. 8 KB
B. 256 byte
C. 4 KB
D. 128 byte

Câu 35: Không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051 có dung lượng tối đa là:
A. 128 byte
B. 4 KB
C. 8 KB
D. 256 byte

Câu 36: Thanh ghi DPTR là một thanh ghi:
A. 4 bit
B. 8 bit
C. 16 bit
D. 32 bit

Câu 37
Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 38: Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:
A. INT0
B. TXD
C. RXD
D. T0

Câu 39: Chân phát dữ liệu của port nối tiếp:
A. INT0
B. TXD
C. RXD
D. T0

Câu 40: Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter 0) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân:
A. INT0
B. INT1
C. T1
D. T0

Câu 41: Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter 1) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân:
A. INT0
B. INT1
C. T1
D.) T0

Câu 42: Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài 0 thì chip 8051 sử dụng chân:
A. INT0
B. INT1
C. T1
D. T0

Câu 43: Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài 1 thì chip 8051 sử dụng chân:
A. INT0
B. INT1
C. T1
D. T0

Câu 44: Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
A. TCON
B. TMOD
C. SCON
D. IE

Câu 45: Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
A. TCON
B. TMOD
C. SCON
D. IE

Câu 46: Người ta sử dụng Timer để:
A. Định khoảng thời gian
B. Tạo tốc độ baud cho cổng nối tiếp
C. Đếm sự kiện
D. Tất cả

Câu 47: Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là 2 KB thì cần phải truy xuất số đường địa chỉ từ:
A. A0.. A10
B. A0.. A11
C. A0.. A12
D. A0.. A13

Câu 48: Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là 16 KB thì cần phải truy xuất số đường địa chỉ từ:
A. A0.. A10
B. A0.. A11
C. A0.. A12
D. A0.. A13

Câu 49: Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là 8 KB thì cần phải truy xuất số đường địa chỉ từ:
A. A0.. A10
B. A0.. A11
C. A0.. A12
D. A0.. A13

Câu 50: Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer chạy, ta cần thiết lập bit:
A. TR=1
B. C/T=0
C. C/T=1
D. TR=0

Câu 51: Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là:
A. FFH
B. 7FH
C. 2FH
D. 08H

Câu 52: Trong các hệ thống vi điều khiển thì:
A. CPU, bộ nhớ và I/O nằm trong một chip
B. Chỉ có CPU và bộ nhớ nằm trong một chip
C. Chỉ có CPU và vào ra nằm chung một chip
D. CPU, bộ nhớ và I/O đều là các chip riêng

Câu 53: Chế độ timer của bộ định thời trong 8051 sử dụng để:
A. Xác định một khoảng thời gian nhất định
B. Đếm số sự kiện xảy ra bên ngoài
C. Đếm số sự kiện xảy ra bên trong
D. Báo giờ cho hệ thống

Câu 54: Trong chế độ 2 bộ đếm timer của 8051 sẽ có giá trị bằng bao nhiêu khi cờ báo tràn (TFx) được lập:
A. 00H
B. FFH
C. 11H
D. Giá trị khởi động

Câu 55: Cổng nối tiếp của 8051 có bao nhiêu chế độ hoạt động:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 56: Bộ định thời của 8051 có số chế độ hoạt động là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 57: Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 2 ta cần khởi động thanh ghi TMOD:
A. TMOD=0x01;
B. TMOD=0x10;
C. TMOD=0x20;
D. TMOD=0x02;

Câu 58: Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 1 ta cần khởi động thanh ghi TMOD:
A) TMOD=0x01;
B) TMOD=0x10;

Câu 58: Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 1 ta cần khởi động thanh ghi TMOD:
A. TMOD=0x01;
B. TMOD=0x10;
C. TMOD=0x20;
D. TMOD=0x02;

Câu 59: Khi muốn sử dụng Timer 1 ở Mode 2 ta cần khởi động thanh ghi TMOD:
A. TMOD=0x01;
B. TMOD=0x10;
C. TMOD=0x20;
D. TMOD=0x02;

Câu 60: Khi muốn sử dụng Timer 1 ở Mode 1 ta cần khởi động thanh ghi TMOD:
A. TMOD=0x01;
B. TMOD=0x10;
C. TMOD=0x20;
D. TMOD=0x02;

Câu 61: Khi bit TI trong thanh ghi TCON bằng 1 thì:
A. Cổng nối tiếp đã truyền xong một byte dữ liệu
B. Cổng nối tiếp đã truyền xong một khối dữ liệu
C. Cổng nối tiếp đã nhận xong một byte dữ liệu
D. Cổng nối tiếp đã nhận xong một khối dữ liệu

Câu 62: Vi mạch MAX232 sử dụng kết nối giữa bộ vi điều khiển 8051 với máy tính có chức năng:
A. Đổi dữ liệu nối tiếp thành dữ liệu song song
B. Đổi dữ liệu song song thành dữ liệu nối tiếp
C. Chuyển đổi mức logic của tín hiệu số truyền nhận giữa máy tính và 8051
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 63: Chế độ Timer tự động nạp lại là chế độ:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 64: Chế độ Timer 16 bit là chế độ:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 65: Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 1 và Timer 1 ở Mode 2 ta cần khởi động thanh ghi TMOD:
A. TMOD=0x01;
B. TMOD=0x11;
C. TMOD=0x21;
D. TMOD=0x12;

Câu 66: Khi sử dụng Timer để đếm sự kiện (counter), ta cần thiết lập bit:
A. C/T = 0
B. C/T = 1
C. TR = 0

Câu 67: Khi sử dụng Timer để định thời (timer), ta cần thiết lập bit:
A. C/T = 0
B. C/T = 1
C. TR = 0
D. TR = 1

Câu 68: Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit:
A. TR=1
B. C/T=0
C. C/T=1
D. TR=0

Câu 69: Trong chế độ counter, nguồn clock cung cấp cho bộ đếm timer của 8051 sẽ được lấy từ:
A. Bộ dao động bên trong 8051
B. Từ một chân bên ngoài của 8051
C. Từ nguồn cấp clock riêng của timer
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 70: Trong chế độ 1, tốc độ truyền nhận của cổng nối tiếp 8051 phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Tốc độ tràn của Timer 0 và bit SMOD
B. Tốc độ tràn của Timer 1 và bit SMOD
C.Tần số của bộ dao động nội
D. Tần số của dao động cung cấp từ bên ngoài

Câu 71: Đối với 8255, các tín hiệu A1, A0 là các ngõ:
A. Vào
B. Ra
C. Hai chiều
D. Không kết nối

Câu 72: Số cổng (PORT) của IC 8255 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 73 Sau khi khởi động ở chế độ 0, một cổng vào ra của 8255 có thể:
A. Truyền dữ liệu theo một chiều
B. Truyền dữ liệu theo hai chiều
C. Luôn ở mức cao
D. Không điều khiển được

Câu 74: Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=1; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì sẽ có thể:
A. Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255
B. Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255
C. Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255
D. 8255 không hoạt động

Câu 75: Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=1; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì sẽ có thể:
A. Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255
B. Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255
C. Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255
D. 8255 không hoạt động

Câu 76: Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=0; A0=0; RD=0; WR=1 thì sẽ có thể:
A. Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255
B. Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255
C. Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255
D. 8255 không hoạt động

Câu 77 Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=1; A0=0; RD=0; WR=1 thì sẽ có thể:
A. Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255
B. Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255
C. Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255
D. 8255 không hoạt động

Câu 78: Từ điều khiển để cổng A output, cổng B input, PC0-PC3 input, PC4-PC7 output chế độ 0 của 8255 sẽ là:
A) 0X80
B) 0X81
C) 0X82
D) 0X83

Câu 79: Từ điều khiển để cổng B output, cổng A input, PC0-PC3 input, PC4-PC7 output chế độ 0 của 8255 sẽ là:
A. 0X90
B. 0X91
C. 0X92
D. 0X93

Câu 80: Trong sơ đồ kết nối dưới, các cổng A, B, C và điều khiển có địa chỉ lần lượt là:

Vi xử lý
A. 300H, 301H, 302H, 303H
B. 303H, 302H, 301H, 300H
C. 400H, 401H, 402H, 403H
D. Tất cả đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)