Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Chương I

Năm thi: 2023
Môn học: Trung bình
Trường: Đại học FPT
Người ra đề: ThS. Lê Minh Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành quản trị mạng
Năm thi: 2023
Môn học: Trung bình
Trường: Đại học FPT
Người ra đề: ThS. Lê Minh Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành quản trị mạng

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Quản trị mạng Chương I là một trong những đề thi thuộc môn Quản trị mạng, được thiết kế để kiểm tra kiến thức cơ bản của sinh viên về cấu trúc, nguyên lý và quản lý hệ thống mạng máy tính. Đề thi này thường được áp dụng tại trường Đại học FPT. Được biên soạn bởi giảng viên ThS. Lê Minh Quân, người có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về mạng máy tính và an ninh mạng.

Đề thi năm 2023 này, giúp các bạn nắm vững các khái niệm cơ bản và cấu trúc hệ thống mạng. Hãy cùng khám phá và thử sức với đề thi này ngay bây giờ nhé!

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Chương I (có đáp án)

Câu 1: Cáp truyền dẫn dữ liệu có phạm vi tối đa 100m – Ethernet là loại cáp nào?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp quang
C. Cáp xoắn đôi
D. Cả 3 đáp án

Câu 2: Cáp truyền dẫn dữ liệu có phạm vi tối đa 100m – Ethernet là loại cáp nào?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp quang
C. Cáp xoắn đôi
D. Cả 3 đáp án

Câu 3: Chuẩn đấu dây chéo RJ45 (cáp xoắn) dùng cho kết nối vật lý nào? (chọn 2 đáp án)
A. Hub – Hub
B. Hub/Switch – PC
C. Switch – Switch
D. PC – PC

Câu 4: Nhiệm vụ chính của quản trị mạng là
A. Duy trì hệ thống vận hành tốt (liên tục, tối ưu)
B. Lập kế hoạch sao lưu, bảo trì
C. Khắc phục sự cố về mạng (đường truyền, phần cứng, phần mềm mạng)
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 5: Hệ điều hành mạng của Microsoft gồm có
A. Windows Server (2000, 2003, 2008, 2012)
B. Windows XP, Windows 7, Windows 8
C. Unix
D. Linux

Câu 6: Tốc độ 3G có tốc độ Upload cao nhất (theo lý thuyết) là
A. 2 Mbps
B. 7,2 Mbps
C. 8 Mbps
D. 14,4 Mbps

Câu 7: Tốc độ 3G Download theo lý thuyết công nghệ DC-HSDPA (R8-High Speed Downlink Packet Access) là
A. 1,8 Mbps
B. 3,6 Mbps
C. 7,2 Mbps
D. 14,4 Mbps
E. 42 Mbps

Câu 8: Mạng 3G có tên gọi khác là (tiêu chuẩn công nghệ)
A. HSDPA
B. UTMS
C. GPRS
D. LTE

Câu 9: Mạng 4G có tên gọi khác là (tiêu chuẩn công nghệ)
A. HSDPA
B. UTMS
C. GPRS
D. LTE

Câu 10: Tốc độ cao nhất của mạng 4G Download / Upload (Cat1) là
A. 10,3 / 7,2 Mbps
B. 10,3 / 8,0 Mbps
C. 7,2 / 5,2 Mbps
D. 10,3 / 5,2 Mbps

Câu 11: Mạng ADSL chuẩn T1.413 được định nghĩa là *(chọn 2 đáp án)
A. Đường truyền bất đối xứng tốc độ Down / Up (8 / 1 Mbps)
B. Đường truyền đối xứng tốc độ Down / Up (1 / 1 Mbps)
C. Đường truyền tốc độ cao ADSL 2+ có tốc độ Down / Up (24 / 3,3 Mbps)
D. Đường truyền số cho phép tách tín hiệu (tín hiệu Internet và âm thanh qua bộ Slipter)

Câu 12: Mạng Peer-to-Peer được hiểu là
A. Mạng ngang hàng
B. Các máy có quyền như nhau
C. Không có máy chủ tập trung
D. Tất cả các ý trên

Câu 13: Mạng Client-Server được hiểu là
A. Sử dụng hệ thống máy chủ quản lý
B. Các máy có quyền như nhau
C. Không có máy chủ quản trị tập trung
D. Tất cả các ý trên

Câu 14: Mô hình xử lý mạng gồm có mô hình nào dưới đây?
A. Phân phối
B. Cộng tác
C. Tập trung
D. Cả 3 mô hình

Câu 15: Mô hình mạng Workgroup áp dụng cho loại hình mạng nào?
A. Mô hình doanh nghiệp nhỏ, số người dùng mạng ít, không cần máy chủ
B. Mô hình doanh nghiệp vừa, có 1 máy chủ
C. Hệ thống gồm 1 máy chủ trung tâm và nhiều máy chủ dịch vụ
D. Cả 3 ý trên

Câu 16: Mô hình mạng Domain áp dụng cho loại hình mạng nào? (chọn 2 đáp án)
A. Mô hình doanh nghiệp nhỏ, số người dùng mạng ít, không cần máy chủ
B. Mô hình doanh nghiệp vừa, có 1 máy chủ
C. Hệ thống gồm 1 máy chủ trung tâm và nhiều máy chủ dịch vụ
D. Cả 3 ý trên

Câu 17: Nghề Quản trị mạng sẽ làm công việc gì sau đây?
A. Quản trị cấu hình, tài nguyên mạng
B. Quản trị người dùng, dịch vụ mạng
C. Quản trị hiệu năng, hoạt động mạng
D. Quản trị an ninh, an toàn mạng
E. Cả 4 đáp án trên

Câu 18: Nhóm đối tượng liên quan đến công việc Quản trị mạng là
A. Người dùng đầu cuối
B. Nhà cung cấp thiết bị (tương thích)
C. Nhà cung cấp phần mềm và các dịch vụ (hạ tầng viễn thông)
D. Kỹ thuật viên tiếp nhận chuyển giao hệ thống mạng
E. Tất cả các đối tượng trên

Câu 19: Máy tính – Mainframe mục đích chính là gì?
A. Là máy chủ trung tâm điều khiển, có khả năng tính toán nhanh
B. Là máy chủ trong doanh nghiệp, có mức độ tính toán trung bình
C. Là máy người dùng chuyên dụng
D. Là máy tính chỉ dùng trong nghiên cứu

Câu 20: Hệ thống mạng có Firewall hiểu thế nào cho đúng nhất?
A. Đảm bảo an toàn trong nội mạng
B. Đảm bảo an toàn cho mạng Internet
C. Chỉ có chức năng bảo vệ virus máy tính
D. Ngăn chặn người dùng truy cập vào mạng

Câu 21: Máy tính loại nào sau đây được hiểu là Server (máy chủ)?
A. Super Computer
B. Microcomputer
C. Mainframe
D. Cả 3 loại

Câu 22: Các kế hoạch thực hiện với người quản trị mạng chuyên nghiệp là
A. Kế hoạch bảo trì hệ thống
B. Kế hoạch sao lưu dự phòng
C. Kế hoạch nâng cấp, thay thế thiết bị
D. Các phương án kể trên

Câu 23: Trong Windows, công cụ Task Management – Process giúp admin
A. Quản lý, theo dõi tiến trình (ứng dụng) hoạt động trên máy cục bộ
B. Quản lý, theo dõi nguồn tài nguyên hoạt động trên máy từ xa
C. Quản lý, theo dõi hoạt động Users Local Login
D. Quản lý, theo dõi hoạt động User Remote Login

Câu 24: Trong Windows, công cụ Performance có chức năng chính là gì?
A. Quản lý, theo dõi nguồn tài nguyên hoạt động trên máy cục bộ
B. Quản lý, theo dõi nguồn tài nguyên hoạt động trên máy từ xa
C. Quản lý, theo dõi hoạt động Users Local Login
D. Quản lý, theo dõi hoạt động User Remote Login

Câu 26: Trong Windows, công cụ Event Viewer có chức năng chính là gì?
A. Quản lý, theo dõi nhật ký ứng dụng trên máy cục bộ
B. Quản lý, theo dõi nguồn tài nguyên hoạt động trên máy từ xa
C. Quản lý, theo dõi hoạt động Users Local Login
D. Quản lý, theo dõi hoạt động User Remote Login

Câu 25: Trong Windows, công cụ Services có chức năng chính là gì?
A. Quản trị các ứng dụng trên máy cục bộ
B. Quản trị các ứng dụng máy từ xa
C. Quản trị tài khoản người dùng từ xa
D. Tất cả các ý trên

Câu 26: Trong Windows, công cụ Disk Management có chức năng chính là gì?
A. Quản trị, theo dõi ổ đĩa trên máy cục bộ
B. Cho phép admin nhận biết các ổ đĩa vật lý đang kết nối máy cục bộ
C. Cho phép admin tạo mới, xóa, định dạng một phân khu (Partition) ổ đĩa
D. Tất cả các ý trên

Câu 27: Công cụ nào sau đây cho phép đóng băng ổ đĩa cứng (HDD)?
A. Deepfreeze
B. Shadow Defender
C. CSM Protect (CSM 5.5.1)
D. Recovery Genius
E. Tất cả các công cụ trên

Câu 28: Phần mềm diệt virus có chức năng chính là gì?
A. Quét, tìm kiếm mã độc (virus) trên file, thư mục, Boot Partition
B. Diệt virus có thể hoặc khóa các file nghi bị nhiễm mã độc
C. Ngăn ngừa mã độc tấn công vào máy tính cục bộ
D. Hỗ trợ firewall, ngăn ngừa mã độc có thể tấn công nội mạng
E. Tất cả các ý trên

Câu 29: Bạn hiểu thế nào là hệ thống mạng Firewall?
A. Hệ thống có kiểm soát dữ liệu vào / ra thông qua tường lửa
B. Hệ thống có kiểm soát ngăn chặn tài khoản bất hợp pháp đăng nhập vào Server
C. Hệ thống có cảnh báo tới người quản trị về nguy cơ rủi ro có thể bị Hacker tấn công
D. Tất cả các ý trên

Câu 30: Comodo Firewall có chức năng chính là gì?
A. Là công cụ chuyên dụng Firewall cài đặt trên tất cả các hệ Windows
B. Là công cụ chuyên dụng Firewall cài đặt trên Windows Server
C. Là công cụ chuyên dụng Firewall cài đặt trên hệ Linux
D. Là hệ thống Firewall cài đặt trên Smartphone (Android / iOS / Windows Phone)

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)