Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y Học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y Học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học là một tập hợp các bài kiểm tra chuyên sâu trong môn Miễn dịch học, được thiết kế để hỗ trợ sinh viên y khoa trong quá trình học tập và ôn luyện. Bộ đề này bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề quan trọng như:

– Cơ chế miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích nghi
– Vai trò và chức năng của các tế bào miễn dịch như tế bào T, tế bào B, đại thực bào
– Quá trình hình thành kháng thể và phản ứng kháng nguyên-kháng thể
– Các bệnh lý liên quan đến hệ miễn dịch như dị ứng, tự miễn, và suy giảm miễn dịch
– Ứng dụng của miễn dịch học trong y học như tiêm chủng và liệu pháp miễn dịch

Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ các trường đại học y khoa, bộ đề này không chỉ giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết mà còn nâng cao khả năng vận dụng trong các tình huống lâm sàng. Bộ đề thường có đáp án đi kèm, giúp sinh viên dễ dàng tự kiểm tra và điều chỉnh phương pháp học tập của mình.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề trắc nghiệm Miễn dịch học này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới!

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 11

Câu 1. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào:
A. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
C. quá trình thực bào
D. quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào
E. hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)

Câu 2. Lympho bào T gây độc:
A. mang kháng nguyên CD3
B. mang kháng nguyên CD4
C. có khả năng gây độc tế bào đích thông qua hiệu quả ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể)

Câu 3. Sự nhận diện quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên của lympho bào T:
A. chịu sự giới hạn của kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I
B. chịu sự giới hạn của kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II
C. thông qua vai trò trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên

Câu 4. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên:
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bề mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

Câu 5. Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:
A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên bị “gắn” trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện

Câu 6. Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:
A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên
B. hoạt hoá, biệt hoá thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó một số lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện chức năng khác
D. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể

Câu 7. Hoạt động của kháng thể opsonin hoá:
A. là đặc hiệu, vì bản chất của hoạt động này là sự kết hợp kháng nguyên – kháng thể
B. là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể gắn lên nhiều loại tế bào thực bào khác nhau
C. là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể kết hợp với nhiều vật lạ khác nhau
D. là không đặc hiệu, vì hoạt động này tham gia vào hiện tượng thực bào, một cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu

Câu 8. Sự opsonin hoá trong hiện tượng thực bào:
A. làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào, vì kháng thể opsonin hoá đã kết hợp với vật lạ và “bao bọc” kín vật lạ
B. làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào, vì kháng thể opsonin hoá có khả năng gắn lên bề mặt tế bào thực bào
C. làm tăng khả năng di chuyển của tế bào thực bào đến vị trí có vật lạ
D. làm tăng khả năng tiêu vật lạ của tế bào thực bào sau khi đã thâu tóm và nuốt vật lạ
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

Câu 9. Trạng thái miễn dịch được tạo ra sau tiêm hoặc cho uống vacxin là trạng thái miễn dịch:
A. chủ động
B. thụ động, nhân tạo
C. vay mượn, nhân tạo
D. tự nhiên

Câu 10. Truyền các lympho bào B từ một con vật đã mẫn cảm với một kháng nguyên nào đó cho một con vật khác đồng gien (để tạo ra kháng thể chống kháng nguyên đó ở cơ thể con vật được nhận tế bào) là tạo ra trạng thái miễn dịch gì:
A. thụ động, nhân tạo
B. chủ động, nhân tạo
C. vay mượn
D. tự nhiên

Câu 11. Hapten:
A. là một loại kháng nguyên đặc biệt, có thể phản ứng với nhiều loại kháng thể khác nhau
B. là một “kháng nguyên không hoàn chỉnh”: hapten có khả năng kích thích cơ thể sinh kháng thể chống hapten, nhưng lại không kết hợp được với kháng thể đó
C. là một “kháng nguyên không hoàn chỉnh”: hapten không có khả năng kích thích cơ thể sinh kháng thể chống hapten
D. có thể trở nên có tính sinh miễn dịch nếu được phân cắt bằng các enzym thích hợp

Câu 12. Người nhiễm HIV/AIDS:
A. có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể nhưng không có sự suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào
B. có sự suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào nhưng không có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể
C. có sự suy giảm cả đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, nhưng số lượng và chức năng lympho bào B và T vẫn bình thường
D. có sự suy giảm cả đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, kết hợp với số lượng và chức năng lympho bào B và T đều suy giảm
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

Câu 13. Người nhiễm HIV/AIDS:
A. không có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV không “tấn công” các lympho bào B
B. có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV “tấn công” trực tiếp và tiêu diệt các tế bào tiết kháng thể (tế bào plasma)
C. có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, song số lượng và chức năng của lympho bào B vẫn bình thường
D. có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, đồng thời số lượng và chức năng của lympho bào B cũng suy giảm

Câu 14. Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
D. bảo vệ lympho bào B
E. cả 4 lựa chọn trên đều đúng

Câu 15. Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người:
A. giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ yếu thuộc lớp IgG và Ig
D. chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE

Câu 16. Lympho bào T trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào:
A. CD2
B. CD5
C. CD19
D. CD10

Câu 17. Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc biểu bào
C. tham gia đáp ứng miễn dịch thông qua hiệu quả ADCC
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

Câu 18. Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gồm:
A. sản xuất kháng thể
B. sản xuất bổ thể
C. biệt hoá thành tế bào B trí nhớ miễn dịch (memory B cell)
D. biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể
E. cả 4 lựa chọn trên đều đúng

Câu 19. Sự xuất hiện các “tâm điểm mầm” trong các nang lympho của hạch lympho thể hiện rằng:
A. hạch lympho đó có biểu hiện bất thường bệnh lý, cần có biện pháp điều trị thích hợp
B. tại hạch lympho đang diễn ra một đáp ứng miễn dịch
C. hạch lympho đó bị nhiễm khuẩn
D. cả 4 lựa chọn trên đều đúng

Câu 20. “Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là:
A. bao gồm chủ yếu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trưởng thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tế bào
D. cấu trúc bình thường của vùng này không thể hiện sự phát triển bình thường của tuyến ức

Câu 21. Kháng nguyên CD8 có mặt trên tế bào nào?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. tế bào plasma
E. bạch cầu trung tính

Câu 22. Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào?
A. đại thực bào
B. bạch cầu trung tính
C. bạch cầu ái toan
D. lympho bào B

Câu 23. Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu ái toan
E. bạch cầu trung tính

Câu 24. Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào?
A. hạch lympho
B. gan
C. tuyến ức
D. tuỷ xương
E. lách

Câu 25. Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương:
A. hạch lympho vùng hầu họng
B. hạch mạc treo ruột
C. lách
D. tuyến ức
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

Câu 26. Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt trong huyết thanh người thường có nguồn gốc là:
A. từ cơ thể mẹ chuyển sang cho thai nhi trong thời kỳ bào thai
B. do được truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu
C. tự nhiên (bẩm sinh)
D. do được gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước đó
E. cả 4 lựa chọn trên đều đúng

Câu 27. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. độ tinh khiết của kháng nguyên (trong trường hợp gây miễn dịch trên động vật thực nghiệm)
D. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể

Câu 28. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên

Câu 29. Trong hệ thống nhóm máu ABO của người có các kháng nguyên sau:
A. kháng nguyên A
B kháng nguyên O
C. kháng nguyên AB
D. tất cả các kháng nguyên kể trên

Câu 30. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

Câu 31. Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)