Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 14

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y Học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y Học
Trường: Đại Học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS.BSNT Nguyễn Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học là một tập hợp các bài kiểm tra chuyên sâu trong môn Miễn dịch học, được thiết kế để hỗ trợ sinh viên y khoa trong quá trình học tập và ôn luyện. Bộ đề này bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề quan trọng như:

– Cơ chế miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích nghi
– Vai trò và chức năng của các tế bào miễn dịch như tế bào T, tế bào B, đại thực bào
– Quá trình hình thành kháng thể và phản ứng kháng nguyên-kháng thể
– Các bệnh lý liên quan đến hệ miễn dịch như dị ứng, tự miễn, và suy giảm miễn dịch
– Ứng dụng của miễn dịch học trong y học như tiêm chủng và liệu pháp miễn dịch

Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ các trường đại học y khoa, bộ đề này không chỉ giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết mà còn nâng cao khả năng vận dụng trong các tình huống lâm sàng. Bộ đề thường có đáp án đi kèm, giúp sinh viên dễ dàng tự kiểm tra và điều chỉnh phương pháp học tập của mình.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề trắc nghiệm Miễn dịch học này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới!

Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 14

Câu 1. Kháng thể IgA tiết được sản xuất trong huyết thanh, sau đó được vận chuyển đến một số dịch tiết của cơ thể.
A. đúng
B. sai

Câu 2. Sữa mẹ có chứa kháng thể IgA tiết.
A. đúng
B. sai

Câu 3. Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể.
A. đúng
B. sai

Câu 4. Người bị mắc bệnh lao, khi tiến hành test tuberculin chắc chắn cho kết quả dương tính hoặc dương tính mạnh.
A. đúng
B. sai

Câu 5. Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể.
A. đúng
B. sai

Câu 6. Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên.
A. đúng
B. sai

Câu 7. Test tuberculin dương tính chứng tỏ bệnh nhân đã nhiễm vi khuẩn lao.
A. đúng
B. sai

Câu 8. Tế bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch theo cách không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai

Câu 9. Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể.
A. đúng
B. sai

Câu 10. Kháng thể không tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai

Câu 11. Kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, nhưng có thể tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai

Câu 12. Các tế bào thực bào chỉ tham gia vào các đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai

Câu 13. Hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng có thể tham gia trực tiếp trong cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu.
A. đúng
B. sai

Câu 14. SAT (sử dụng trong dự phòng bệnh uốn ván) là một loại vacxin.
A. đúng
B. sai

Câu 15. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ nhóm máu ABO chủ yếu là IgG.
A. đúng
B. sai

Câu 16. Kháng thể IgE là kháng thể không có lợi đối với cơ thể, vì lớp kháng thể này gây ra hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì).
A. đúng
B. sai

Câu 17. Trong số các lớp kháng thể ở phụ nữ có thai, chỉ có các kháng thể IgG và IgM từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi.
A. đúng
B. sai

Câu 18. Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh.
A. đúng
B. sai

Câu 19. Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể.
A. đúng
B. sai

Câu 20. Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế bào vi khuẩn khi vi khuẩn này xâm nhập vào cơ thể.
A. đúng
B. sai

Câu 21. Cấu trúc hóa học có liên quan đến phương thức đáp ứng miễn dịch, trong đó kháng nguyên protein có khả năng gây nên:
A. Đáp ứng miễn dịch dịch thể
B. Đáp ứng miễn dịch tế bào
C. Đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp ứng miễn dịch tế bào
D. Đáp ứng miễn dịch tiên phát
E. Đáp ứng miễn dịch thứ phát

Câu 22. Kháng thể tham gia vào cơ chế điều hoà miễn dịch nhờ vào:
A. Trung hoà và loại bỏ kháng nguyên bằng cơ chế thực bào
B. Phong bế và ngăn cản kháng nguyên gắn vào FcR
C. Ức chế sản xuất kháng thể nhờ liên kết FcR đồng thời liên kết mảnh Fab
D. Vai trò của anti IL1R
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 23. Kháng thể anti-idiotype liên kết:
A. Các epitope ở chuổi nặng
B. Các epitope ở chuổi nhẹ
C. Các idiotope ở chuổi nặng và chuổi nhẹ
D. Các epitope ở vùng siêu biến
E. Các idiotope ở vùng siêu biến

Câu 24. Tế bào lympho Th hỗ trợ đáp ứng miễn dịch đối với các kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức thông qua:
A. Cấu trúc đặc biệt của kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức
B. Tế bào lympho Th có thụ thể với mảnh Fc của các lớp Ig khác nhau
C. Tác động vào tế bào lympho Tc
D. Các thụ thể TCR đặc hiệu và các cytokin
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 25. Có sự liên quan giữa đáp ứng miễn dịch và hệ thần kinh – nội tiết do:
A. Các tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch có thụ thể với các nội tiết tố
B. Vai trò các nội tiết tố ảnh hưởng lên đáp ứng miễn dịch
C. Thực nghiệm cắt bỏ tuyến thượng thận có ảnh hưởng đáp ứng miễn dịch
D. Các cytokin kích thích tổng hợp nội tiết tố và ảnh hưởng toàn thân
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 26. Cấu trúc quyết định kháng nguyên có khả năng kích thích đáp ứng miễn dịch không cần giúp đỡ của tế bào lympho Th là:
A. Protein
B. Lipid
C. Lipopolysaccharid
D. Cấu trúc lập lại của kháng nguyên (polymeres)
E. Glucid

Câu 27. Cơ chế dung thứ không xảy ra đối với kháng nguyên (1): có mặt ở tuyến ức, (2): không có mặt ở tuyến ức trong thời kỳ bào thai; vì vậy phản ứng tự miễn có thể (a): xảy ra đối với kháng nguyên này, (b): không thể xảy ra đối với kháng nguyên này.
A. (1), (a)
B. (1), (b)
C. (2), (a)
D. (2), (b)
E. Tất cả các câu trên đều không đúng

Câu 28. Cơ chế điều hoà Mạng lưới idiotype và anti idiotype của Niels Jerne chỉ xảy ra đối với globulin miễn dịch (tế bào lympho B)
A. Đúng
B. Sai

Câu 29. Đặc điểm của cytokin
A. Nồng độ cao trong máu
B. Tác dụng theo cơ chế cận tác (paracrin) và tự tác (autocrin)
C. Mỗi cytokin đặc hiệu cho mỗi loại tế bào miễn dịch
D. Bản chất là các chuổi đường đa phân

Câu 30. Cytokin kích thích đáp ứng miễn dịch tế bào lympho Th1
A. IL1
B. IL2
C. IL3
D. IL4
E. IL5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)