Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 5

Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Công nghiệp TP.HCM
Người ra đề: TS. Phạm Văn Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 59 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Kỹ thuật cơ khí
Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Công nghiệp TP.HCM
Người ra đề: TS. Phạm Văn Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 59 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Kỹ thuật cơ khí

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Vật liệu cơ khí – Phần 5 là phần cuối cùng trong loạt đề thi chuyên sâu thuộc môn Vật liệu cơ khí, được giảng dạy tại các trường kỹ thuật hàng đầu như Đại học Công nghiệp TP.HCM. Đề thi này do TS. Phạm Văn Hải, một giảng viên kỳ cựu trong lĩnh vực vật liệu, biên soạn cho kỳ thi năm 2023.

Phần 5 tập trung vào các kiến thức ứng dụng nâng cao, như nghiên cứu về vật liệu composite, hợp kim siêu bền, và những vật liệu mới trong công nghiệp hiện đại, hướng đến sinh viên năm cuối ngành Kỹ thuật Cơ khí nhằm chuẩn bị cho giai đoạn thực tập và làm việc thực tế. Hãy cùng khám phá ngay đề thi này và kiểm tra mức độ sẵn sàng của bạn với các câu hỏi trắc nghiệm nhé!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 5 (có đáp án)

Câu 1: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có:
A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
B. Mật độ xếp, nguyên tử khối
C. Lỗ hổng, biến dạng mạng
D. Số phối trí, kích thước hạt

Câu 2: Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Ổ trượt hợp kim
B. Dạng tấm, băng để bọc kim loại
C. Dụng cụ cắt
D. Bạc lót

Câu 3: Vật liệu Compozit gồm:
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại

Câu 4: Thép Cácbon có các loại:
A. Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc biệt
B. Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt
C. Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các bon chất lượng thường.
D. Tất cả các ý trên

Câu 5: Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo:
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
C. Trục cán, trục khuỷu
D. Vỏ máy và thân máy

Câu 6: Vật liệu nào sau thuộc vật liệu hữu cơ:
A. Thép C45
B. Gang
C. Nhựa cứng
D. Nhôm

Câu 7: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 8: Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
A. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
B. Có cùng kiểu mạng
C. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
D. Tất cả các ý trên

Câu 9: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%

Câu 10: Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần:
A. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường
B. Độ dẻo dai cao, chịu va đập
C. Chịu va đập và tải trọng lớn
D. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao

Câu 11: Compozit sợi: Độ bền và độ đàn hồi cao, phần cốt ở dạng sợi. Gồm các loại:
A. Compozit nền polyme cốt sợi thuỷ tinh
B. Compozit nền polyme cốt sợi Cacbon
C. Compozit nền kim loại cốt sợi
D. Tất cả ý trên

Câu 12: Trục chủ động của hộp số:
A. 40Cr
B. 40Cr38CrA
C. C20
D. 18CrMnTi

Câu 13: Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:
A. Chất rắn tinh thể
B. Chất rắn vô định hình
C. Chất lỏng
D. Chất khí

Câu 14: Thép kết cấu là thép từ chất lượng tốt trở lên với P và S có hàm lượng:
A. P ≥ 0.035%; S ≤ 0.04%
B. P ≤ 0.05%; S ≤ 0.05%
C. P ≤ 0.035%; S ≤ 0.04%
D. P ≤ 0.03%; S ≤ 0.03%

Câu 15: Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm:
A. Trục khủyu
B. Chốt Pitton
C. Bánh đà
D. Thân xe lu

Câu 16: Gang là hợp kim của:
A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.
B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc
C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng
D. Tất cả các ý trên

Câu 17: Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau:
A. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram
B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
C. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
D. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram

Câu 18: Các chi tiết sau khi thấm Nitơ:
A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
B. Phải tôi, ram
C. Phải thường hoá, ram
D. Phải tôi

Câu 19: Mác thép R25 dùng để làm:
A. Dây cáp
B. Đường ray
C. Băng máy tiện
D. Bàn máy Phay

Câu 20: Mác Gang GX 12 – 28 được dùng làm:
A. Vỏ hộp giảm tốc
B. Pitton
C. Đường ray
D. Thân xe gắng máy

Câu 21: Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào?
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang dẻo
D. Gang cầu

Câu 22: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên, làm tăng:
A. Tăng từ tính
B. Điện trở tăng lên
C. Tăng khối lượng
D. Tăng số lượng Ion

Câu 23: Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau:
A. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính.
B. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính
C. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
D. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính

Câu 24: Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép:
A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25%
B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1%
C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai:
A. Kim loại ở dạng lỏng
B. Kim loại ở dạng rắn
C. Kim loại ở dạng dẻo
D. Tất cả đều sai

Câu 26: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm³, 7,8g/cm³ và 2,7g/cm³. So sánh mật độ khối của chúng?
A. MCu < MFe < MAl
B. MCu = MAl > MFe
C. MCu = MFe = MAl
D. MCu > MFe > MAl

Câu 27: Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là:
A. Gang trước cùng tinh
B. Thép trước cùng tích
C. Gang sau cùng tinh
D. Thép sau cùng tích

Câu 28: Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn:
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram

Câu 29: Độ giản dài tương đối khi kéo đứt thép 0.3 % C là… (%):
A. 25
B. 30
C. 35
D. 40

Câu 30: Ký hiệu GGL – 320Cr3 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai

Câu 31: Cấu trúc tinh thể của hợp chất hoá học có liên kết ion phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tỷ số của ion âm và ion dương
B. Tỷ số của ion dương và ion âm
C. Không tương quan kích thước giữa ion âm và ion dương
D. Tất cả đều sai

Câu 32: Nếu thép có % C > 0.8 % thì được gọi là:
A. Gang trước cùng tinh
B. Thép trước cùng tích
C. Gang sau cùng tinh
D. Thép sau cùng tích

Câu 33: Phương pháp nung nóng thép lên đến nhiệt độ rất cao (1100°C – 1150°C).
A. ủ khuyết tán
B. ủ đẳng nhiệt
C. ủ cầu hoá
D. ủ hoàn toàn

Câu 34: Tiến hành nung nóng thép, làm nguội, giữ nhiệt trong không khí tĩnh:
A. 
B. thường hoá
C. tôi
D. ram

Câu 35: Gang sau cùng tinh có tổ chức:
A. Lê + XeI
B. Lê + P + XeII
C. Lê
D. Tất cả đều sai

Câu 36: Cho một thanh thép dài 200 mm, tiến hành nung nóng, sau đó nhúng một đoạn dài khoảng 100 mm vào nước nguội rồi lấy ra. Quá trình nhiệt luyện như vậy được gọi là:
A. Tôi bề mặt
B. Tôi
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi tự ram

Câu 37: Khối lượng riêng của sắt là:
A. 7,8 g/dm³
B. 7.800 kg/m³
C. 7.800.103 kg/m³
D. Tất cả đều sai

Câu 38: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A. 600 ÷ 800°C
B. A1 + 20 ÷ 30°C
C. 200 ÷ 600°C
D. A3 + 20 ÷ 30°C

Câu 39: Căn cứ vào giản đồ pha loại II, hãy xác định đặc tính của Cu – Ni khi Ni chiếm 20%, nhiệt độ 1200°C.
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Tất cả đều sai

Câu 40: Gang có % C là:
A. > 0.8
B. < 2.14
C. > 2.14
D. > 4.3

Câu 41: Có mấy loại gang?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 42: Ký hiệu GX 12 – 28 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai

Câu 43: Thép cacbon là gì?
A. Là hợp kim của sắt và cacbon
B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt
C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm
D. Tất cả đều đúng

Câu 44: Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 45: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H)
B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U)
D. Entropy (S)

Câu 46: Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim?
A. Sắt
B. Niken
C. Đồng
D. Tất cả đều sai

Câu 47: Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép có tính giản nở nhiệt đặc biệt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ

Câu 48: Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C là:
A. < 2.14 %
B. 0.8 – 6.67%
C. 4.3 – 6.67%
D. 2.14 – 6.67%

Câu 49: Ký hiệu GZ 33 – 6 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai

Câu 50: Điểm tới hạn A3 có nhiệt độ là:
A. 727°C ÷ 911°C
B. 777°C ÷ 911°C
C. 911°C ÷ 1539°C
D. 727°C ÷ 1539°C

Câu 51: Vật liệu có mấy kiểu cấu trúc:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 52: Đâu không phải là thép cacbon kết cấu?
A. Thép cacbon kết cấu chất lượng thường
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép cacbon hợp kim
D. Tất cả đều sai

Câu 53: Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ

Câu 54: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 55: Người ta căn cứ vào đâu để chia nhóm vật liệu cơ khí ?
A. Nguồn gốc
B. Cấu tạo
C. Tính chất
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 56: Gang là gì ?
A. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
B. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.
C. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
D. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.

Câu 57: Gang được phân chia thành những loại nào trong vật liệu cơ khí ?
A. Gang xám, gang trắng và gang đen.
B. Gang đen, gang trắng và gang dẻo.
C. Gang xám, gang trắng và gang dẻo.
D. Gang xám, gang trắng và gang cứng.

Câu 58: Nhóm chính của kim loại màu là:
A. Đồng và hợp kim của đồng
B. Nhôm và hợp kim của nhôm
C. Sắt và hợp kim của sắt
D. Đáp án A và B

Câu 59: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ?
A. Tính cứng
B. Tính dẫn điện
C. Tính dẫn nhiệt
D. Tính chịu axít

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)