Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Dân số học
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Xã hội học
Năm thi: 2023
Môn học: Dân số học
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Xã hội học

Mục Lục

Trắc Nghiệm Dân Số Học là một trong những đề thi quan trọng của môn Dân số học tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề thi này được thiết kế bởi các giảng viên như PGS.TS. Trần Ngọc Lan, với mục tiêu kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm cơ bản và các vấn đề phức tạp liên quan đến dân số, bao gồm xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số. Đề trắc nghiệm này thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba, giúp họ chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu luyện tập ngay bây giờ.

Trắc Nghiệm Dân Số Học Đề 12

Dưới đây là đoạn HTML cho 30 câu hỏi, với đáp án đúng được in đậm:

Câu 1: Ba chỉ số thành phần của HDI phản ánh các khía cạnh:
A. Một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh được do bằng tuổi thọ trung bình tính từ lúc mới sinh (HDI1).
B. Kiến thức đo được bằng tỷ lệ người lớn biết chữ (với quyền số 1/3) (2/3) và tỷ lệ nhập học thô của các cấp giáo dục tiểu học, trung học và đại học (với quyền số 2/3) (1/3) (HDI2).
C. Mức sống do bằng GNP bình quân (thực tế) đầu người thô sức mua đương tính bằng đô la Mỹ (PPP$) (HDI3).
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá thị trường là:
A. 870 USD
B. 880 USD
C. 890 USD
D. 900 USD

Câu 3: GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá sức mua tương đương là:
A. 2500 USD
B. 2600 USD
C. 2700 USD
D. 2800 USD

Câu 4: Chỉ số phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực:
A. BMI
B. GDI
C. HPI
D. PDI

Câu 5: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 16,0 – 16,9 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường

Câu 6: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 17,0 – 18,4 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường

Câu 7: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 18,5 – 25,0 được gọi là:
A. Bình thường
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
D. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3

Câu 8: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường

Câu 9: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
B. Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
C. Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
D. Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%

Câu 10: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. 1%
B. 1,2%
C. 1,5%
D. 1,7%

Câu 11: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:
A. 22,5%
B. 52,2%
C. 55,2%
D. 25,2%

Câu 12: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống:
A. 129/100.000 trẻ đẻ sống
B. 130/100.000 trẻ đẻ sống
C. 131/100.000 trẻ đẻ sống
D. 132/100.000 trẻ đẻ sống

Câu 13: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, tỷ lệ hộ nghèo đói là khoảng:
A. 18%
B. 19%
C. 20%
D. 21%

Câu 14: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, ở nông thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất?
A. 15,6%
B. 16,5%
C. 16,6%
D. 17,5%

Câu 15: Số nhiễm mới HIV năm 2008 là:
A. 18.660
B. 18.060
C. 18.066
D. 18.606

Câu 16: Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là:
A. 25,2%
B. 23,4%
C. 21,2%
D. 19,9%

Câu 17: Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là:
A. 6,1%
B. 6,2%
C. 6,3%
D. 6,4%

Câu 18: Chất lượng, nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng:
A. 22%
B. 23%
C. 24%
D. 25%

Câu 19: Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần:
A. 5%
B. 6%
C. 7%
D. 8%

Câu 20: Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và việc làm:
A. 1,5 triệu
B. 1,6 triệu
C. 1,7 triệu
D. 1,8 triệu

Câu 21: Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất:
A. Chỉ số HDI vẫn còn thấp
B. Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
C. Tỷ số giới tính khi tăng
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Tỷ lệ trẻ sơ sinh thấp cân là:
A. 5,2%
B. 5,3%
C. 5,4%
D. 5,5%

Câu 23: Tỷ lệ trẻ em từ 0-10 tuổi không được tiêm bất kỳ loại vaccine nào là:
A. 9,4%
B. 9,5%
C. 9,6%
D. 9,7%

Câu 24: Nước ta có bao nhiêu phần trăm dân số có chỉ số BMI bình thường:
A. 48,0%
B. 48,1%
C. 48,2%
D. 48,3%

Câu 25: Theo ĐTMS 2010, tỷ lệ đi học tiểu học chung của dân số Việt Nam là…%, trung học cơ sở là….%, trung học phổ thông là…%:
A. 94,1 ; 101,2 ; 71,9
B. 94,1: 71,9 ; 101,2
C. 101,2 ; 71,9 ; 94,1
D. 101,2 ; 94,1 ; 71,9

Câu 26: Tỷ lệ dân số đô thị của Việt Nam tính đến năm 2010 là:
A. 29,5%
B. 30,5%
C. 31,5%
D. 32,5%

Câu 27: Tỷ lệ người biết đọc, biết viết ở độ tuổi 15 trở lên ở Việt Nam năm 2010 là:
A. 91,0%
B. 92,0%
C. 93,0%
D. 94,0%

Câu 28: Số lượng sinh viên đại học trên 1.000 dân tại Việt Nam vào năm 2010 là:
A. 180 sinh viên
B. 200 sinh viên
C. 220 sinh viên
D. 240 sinh viên

Câu 29: Số lượng bệnh viện trung ương ở Việt Nam đến năm 2010 là:
A. 39
B. 40
C. 41
D. 42

Câu 30: Tỷ lệ dân số Việt Nam sống trong hộ nghèo vào năm 2010 là:
A. 11%
B. 12%
C. 13%
D. 14%

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 1
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 2
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 3
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 4
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 5
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 6
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 7
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 8
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 9
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 10
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 11
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 12
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 13
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 14
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)