350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành linux
Trường: Đại học FPT
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên hệ điều hành linux
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành linux
Trường: Đại học FPT
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên hệ điều hành linux

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 2 là phần tiếp theo của đề thi môn Hệ điều hành Linux, được sử dụng tại các trường đại học công nghệ như Đại học FPT. Đề thi này do TS. Trần Quốc Hùng, chuyên gia về hệ điều hành mã nguồn mở, biên soạn cho kỳ thi năm 2023, dành cho sinh viên năm 3 ngành Công nghệ Thông tin.

Phần 2 tập trung vào các kiến thức nâng cao hơn như quản lý tiến trình, xử lý tín hiệu, hệ thống phân quyền, và việc tối ưu hóa hiệu suất trong môi trường Linux, giúp sinh viên có cái nhìn sâu hơn về quản trị và vận hành hệ điều hành này. Hãy cùng khám phá đề thi và thử sức với các câu hỏi trắc nghiệm ngay bây giờ nhé!

350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 2 (có đáp án)

Câu 1: Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng

Câu 2: Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?
A. dnscheck
B. BIND
C. nslookup
D. resolve

Câu 3: Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:
A. Alias /image/ /ftp/pub
B. DocumentRoot /var/www/html
C. ServerRoot /etc/httpd
D. DirectoryIndex index.cgi

Câu 4: Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir
A. rm –f /dir
B. rm –r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir –p /dir

Câu 5: Để tìm tất cả các sự khác nhau giữa hai tập tin, ta dùng lệnh:
A. cmp
B. diff
C. wc
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:
A. 10 con trỏ
B. 13 con trỏ
C. 16 con trỏ
D. Không câu nào đúng

Câu 7: Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành
A. ls .!x | .!w
B. ls .[!x-w]
C. ls ! .[xz]
D. ls .[!xw]

Câu 8: Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:
A. useradd –g group abc
B. useradd –G group abc
C. useradd –m group abc
D. useradd group abc

Câu 9: Có ít nhất bao nhiêu partition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUX
A. 1
B. 2
C. Lớn hơn 2

Câu 10: File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sử dụng Bash Shell
A. ~/.profile
B. /bash
C. /etc/profile
D. ~/bash

Câu 11: Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group. Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng. Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:
A. groupname, password, GID, member list
B. GID, groupname, password, member list
C. groupname, GID, password, member list
D. GID, member list, groupname, password

Câu 12: Bạn sử dụng lệnh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?
A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh passwd sapa
B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa
D. Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

Câu 13: Bạn tạo một user sinhvien mới bằng cách thêm vào /etc/passwd file một dòng như sau sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/home/sinhvien:/bin/bash. Sau đó sinh vien gặp bạn và nói không logon vào hệ thống được. Bạn kiểm tra và thấy tên user và mật khẩu đều đúng. Điều gì đã xảy ra?
A. UID và GID giống nhau
B. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc kép vào những vị trí cần thiết.
C. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp. Cần dùng lệnh passwd command để đăng ký mật khẩu cho user.
D. Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó phải có độ dài 6 ký tự.

Câu 14: Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:
A. username, UID, GID, home directory, command, comment
B. username, UID, GID, comment, home directory, command
C. UID, username, GID, home directory, comment, command
D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

Câu 15: Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt. Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên
A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize) của partition chứa Windows 98.
B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này

Câu 16: Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:
A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
B. Bạn phải tạo swap partition.
C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.

Câu 17: Quan sát file /etc/passwd, bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu ‘x’. Ý nghĩa của ký tự này là gì?
A. Password đã được mã hoá.
B. Bạn đang sử dụng shadow password.
C. Tất cả passwords đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn.

Câu 18: Sau khi Dung rời khỏi công ty, bạn dùng lệnh userdel Dung để xoá user này. Mẩu tin của user này trong file etc/passwd bị xoá, tuy vậy, trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?
A. userdel –m Dung
B. userdel –u Dung
C. userdel –l Dung
D. userdel –r Dung

Câu 19: Bạn Dung có username là sapa. Bạn ấy nói rằng quên mật khẩu đăng nhập. Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình.
A. passwd Dung
B. resetpassw
C. su sapa
D. passwd sapa

Câu 20: File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn
A. /etc/passwd
B. /etc/users
C. /etc/password
D. /etc/user.conf

Câu 21: “/doc” là một thư mục, lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây?
A. ln –s /doc mydoc
B. ln /doc mydoc
C. rm –rf /doc
D. cp –s /doc mydoc

Câu 22: Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:
A. help ls
B. list ls
C. man ls
D. doc ls

Câu 23: Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”
A. rm –f –abc
B. rm –i –abc
C. rm — -abc
D. rm \ -abc

Câu 24: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “mkdir –p /file/doc/priv”?
A. mkdir –parent /priv/doc/file
B. mkdir /file /doc /priv
C. mkdir /priv /doc /file
D. mkdir –p /priv/doc/file

Câu 25: Trong trình soạn thảo vi, lệnh nào dùng để ghi và thoát?
A. wq
B. wq!
C. :wq
D. :qw

Câu 26: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng

Câu 27: Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành, ta dùng lệnh?
A. pwd
B. cd ~
C. cd ..
D. cd /home

Câu 28: Trong RedHat Linux, tên tài khoản người dùng:
A. Là duy nhất
B. Phân biệt chữ thường với chữ hoa
C. Không được bắt đầu bằng một ký số
D. Tất cả đều đúng

Câu 29: Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?
A. /etc/named
B. /etc/resolv.conf
C. /etc/sysconfig/resolv.conf
D. /etc/sysconfig/network

Câu 30: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chown sales myfile”
A. chown sales:sales myfile
B. chgroup sales:sales myfile
C. chgrp sales myfile
D. chmod sales myfile

Câu 31: Tập tin /etc/sysconfig/network có chứa thông tin về:
A. Tên máy tính và default gateway
B. Các thiết bị được sử dụng để kết nối mạng
C. Các script dùng trong kết nối PPP và SLIP
D. Trạng thái của mạng

Câu 32: Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?
A. usermod –L user
B. passwd –l user
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng

Câu 33: Tiến trình init:
A. Luôn có PID = 1;
B. Không thể kết thúc được
C. Gọi khởi động các tiến trình khác
D. Tất cả đều đúng

Câu 34: Tập tin nào được sử dụng để thay đổi mức thi hành mặc định (default runlevel)?
A. /etc/grub.conf
B. /etc/runlevel
C. /etc/inittab
D. /etc/init.conf

Câu 35: Trong trình soạn thảo vi, để chuyển về chế độ lệnh, ta nhấn:
A. ESC
B. INS
C. Ctrl + Shift
D. Tất cả đều sai

Câu 36: Có thể tạo một Symbolic Link chỉ tới một tập tin không tồn tại hay không?
A. 
B. Không
C. Tùy trường hợp
D. Tất cả đều sai

Câu 37: Tập tin script nào chứa khai báo định tuyến?
A. /etc/sysconfig/network
B. /etc/sysconfig/route
C. /etc/sysconfig/static-routes
D. /etc/sysconfig/network-scripts/rout

Câu 38: Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải được cung cấp?
A. Tên đầy đủ (Full Name)
B. Tên đăng nhập
C. Mã nhận diện tài khoản (UID)
D. Shell

Câu 39: Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?
A. chkconfig -list -crond
B. chkconfig -l crond
C. chkconfig –list crond
D. chkconfig crond

Câu 40: “/xyz” là một symbolic link của “/tmp/dir”, lệnh nào sau đây cho phép ta chuyển vào thư mục “/tmp/dir”?
A. cd –L /xyz
B. cd –P /xyz
C. cd /xyz
D. Tất cả đều đúng

Câu 41: Để bật ngay lập tức chức năng chuyển gói tin (IP Forward), ta thực hiện:
A. Sửa nội dung tập tin “/etc/sysctl.conf”
B. Thi hành lệnh echo 1> /proc/sys/net/ipv4/ip_forward
C. Thi hành lệnh echo 1> net.ipv4.ip_forward
D. Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward=1

Câu 42: Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo
A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
D. Không câu nào đúng

Câu 43: Để xem thông tin về phần chia đĩa cứng trên hệ thống, ta dùng lệnh:
A. fdisk /dev/had
B. fdisk /dev/sc
C. list /dev/had
D. fdisk –l

Câu 44: Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:
A. du –a
B. df –a
C. df
D. du

Câu 45: Để kết thúc tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh:
A. kill –15 1
B. kill –9 1
C. kill –p 1
D. Không có lệnh nào

Câu 46: Thư mục /dev chứa:
A. Các tập tin dùng phát triển hệ thống
B. Các tập tin rác, tạm thời
C. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống
D. Các tập tin đại diện thiết bị

Câu 47: Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh
A. alias eth0 192.168.10.5 up
B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5

Câu 48: Trong tập tin khai báo các tham số cho zone, bản ghi SOA:
A. Bắt buộc phải có
B. Được đặt tùy ý trong tập tin
C. Được phép khai báo nhiều lần
D. Tất cả đều đúng

Câu 49: Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh:
A. cp –r /dir/* /tmp
B. cp –a /dir/* /tmp
C. cp –parents /dir/* /tmp
D. Tất cả đều đúng

Câu 50: Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?
A. dnscheck
B. BIND
C. nslookup
D. resort

Câu 50: File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn
A. /etc/passwd
B. /etc/users
C. /etc/password
D. /etc/user.conf

Câu 51: Những user name nào sau đây không đúng
A. Theresa Hadden
B. thadden
C. TheresaH
D. T.H.

Câu 52: Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là:
A. 16 MB
B. 64 MB
C. 128 MB
D. 256 MB

Câu 53: Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai partition. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:
A. hda1, hda2, hda3, hda4
B. hda1, hda2, hdb1, hdb2
C. sda1, sda2, sda1, sdb2
D. sda1, sda2, sda3, sda4

Câu 54: Hệ thống Linux có mấy Run Level chính
A. Có 7 Run Level
B. Có 6 Run Level
C. Có 5 Run Level
D. Có 4 Run Level

Câu 55: Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp

Câu 56: Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.
A. chmod 665
B. chmod 654
C. chmod 653
D. chmod 754

Câu 57: Tập tin có dấu chấm “.” phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt
A. Tập tin ẩn
B. Thực thi
C. Không thấy được với lệnh ls
D. Tất cả đều sai

Câu 58: Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống:
A. Lệnh adduser
B. Lệnh useradd
C. Lệnh passwd
D. Câu a và b đúng

Câu 59: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0

Câu 60: Run level nào là reboot hệ thống:
A. Level 6
B. Level 5
C. Level 3
D. Level 0

Câu 61: Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào:
A. ifconfig eth0 up
B. ifconfig eth0 stop
C. ifconfig eth0 start
D. ifconfig eth0 down

Câu 62: Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:
A. /etc/service
B. /etc/services
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf

Câu 63: Dịch vụ SMTP chạy ở port nào:
A. 22
B. 24
C. 23
D. 25

Câu 64: Dịch vụ www chạy ở port nào:
A. 53
B. 80
C. 110
D. 443

Câu 65: Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
A. rpm –evh packagename.rpm
B. rpm –ivh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm

Câu 66: Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?
A. userchange –name newuser user
B. passwd –n newuser user
C. usermode –l newuser user
D. usermode –m user newuser

Câu 67: Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh nào?
A. cat file1 file2
B. more file1 2> file2
C. cat file1 >> file2
D. copy file1 >> file2

Câu 68: Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 69: Trong một miền ít nhất phải tồn tại một Name Server thuộc loại sau:
A. Caching Name Server.
B. Secondary Name Server.
C. Master Name Server.
D. Domain controller Name Server.

Câu 70: Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?
A. Local_enable=YES
B. anon_local=yes
C. enable_local=YES
D. A, B, C đều sai.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)