40 Câu Hỏi Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Văn Khoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Kiến trúc máy tính
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Văn Khoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Kiến trúc máy tính

Mục Lục

40 câu hỏi đề thi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính là một phần quan trọng trong môn Kiến trúc máy tính, được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi này do TS. Trần Văn Khoa, chuyên gia về phần cứng và hệ thống máy tính, biên soạn cho kỳ thi năm 2023, dành cho sinh viên năm 2 ngành Khoa học Máy tính.

Nội dung tập trung vào các kiến thức cơ bản và nâng cao về cấu trúc CPU, bộ nhớ, hệ thống bus và các thành phần chính của máy tính. Hãy cùng khám phá đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ nhé!

40 Câu Hỏi Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính (có đáp án)

Câu 1: Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS: DI thực hiện nhiệm vụ gì?
A: Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
B: Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
C: Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D: Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Câu 2: Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS: SI thực hiện nhiệm vụ gì?
A: Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu nguồn.
B: Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
C: Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D: Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Câu 3: Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:
A: Thực hiện việc giải mã lệnh.
B: Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
C: Thực hiện việc đếm lệnh.
D: Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh.

Câu 4: Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:
A: Thực hiện việc đếm lệnh.
B: Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.
C: Thực hiện việc giải mã lệnh.
D: Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh.

Câu 5: Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:
A: Thực hiện các lệnh đã giải mã.
B: Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
C: Thực hiện các phép tính LOGIC.
D: Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.

Câu 6: Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:
A: Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
B: Thực hiện các phép tính LOGIC.
C: Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
D: Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu.

Câu 7: Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:
A: SI, DI, I
B: CS, DS, ES, SS
C: AX, BX, CX, DX
D: SP, BP, FLAGS

Câu 8: Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:
A: CS, DS, ES, SS
B: SI, DI, I
C: AX, BX, CX, DX
D: SP, BP, FLAGS

Câu 9: Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPU có chức năng:
A: Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.
B: Điều khiển việc giải mã dữ liệu.
C: Điều khiển việc đếm lệnh.
D: Điều khiển việc treo CPU.

Câu 10: Một ô nhớ trong quá trình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:
A: 8 bits
B: 16 bits
C: 20 bits
D: 24 bits

Câu 11: Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
A: Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
B: Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C: Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
D: Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.

Câu 12: Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
A: Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
B: Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C: Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
D: Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.

Câu 13: Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:
A: Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển
B: BUS địa chỉ
C: BUS điều khiển
D: BUS dữ liệu.

Câu 14: Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A: BUS điều khiển.
B: BUS địa chỉ.
C: BUS dữ liệu.
D: BUS địa chỉ và BUS điều khiển.

Câu 15: Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A: BUS dữ liệu.
B: BUS địa chỉ.
C: BUS điều khiển.
D: BUS địa chỉ và BUS điều khiển.

Câu 16: Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh:
A: Khối ID
B: Khối MBR
C: Khối MAR
D: Khối CU

Câu 17: Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của STACK:
A: SS: S
B: CS: IP.
C: BP: S
D: DS: S

Câu 18: Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
A: Trỏ đến đỉnh STACK.
B: Trỏ đến đáy STACK.
C: Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D: Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.

Câu 19: Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
A: Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
B: Trỏ đến đáy STACK.
C: Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D: Trỏ đến đỉnh STACK.

Câu 20: Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS: IP thực hiện nhiệm vụ gì?
A: Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.
B: Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
C: Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D: Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Câu 21: Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:
A: 20 bits
B: 24 bits
C: 16 bits
D: 32 bits

Câu 22: Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A: 16 bits
B: 8 bits
C: 20 bits
D: 24 bits

Câu 23: Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:
A: Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
B: Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.
C: Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.
D: Giải mã lệnh, xử lý lệnh.

Câu 24: Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì?
A: Chuyển giá trị 1234 vào AX.
B: Chuyển giá trị trong ô nhớ DS: [1234] vào AX
C: Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS: [1234]
D: Chuyển giá trị SS: [1234] vào AX

Câu 25: Đoạn lệnh assembly sau thực hiện công việc gì? Copier – MOV AH, 12 – MOV, 34 – MOV BX, 5678 – ADD AX, B.
A: 1234h + 5678h
B: 12h + 34h.
C: 12h + 5678h.
D: 34h + 5678h.

Câu 26: Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì AX có giá trị nào: MOV AX, 0F, SHL AX, 1.
A: 1E
B: 1F
C: F0
D: EF

Câu 27: Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì BX có giá trị nào: MOV AX, 0F, SHR BX, 1.
A: 1E
B: 1F
C: F0  
D: EF

Câu 28: Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:
A: Bộ nhớ bán dẫn động.
B: Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
C: Bộ nhớ ngoài
D: Bộ nhớ CACHE của máy tính số.

Câu 29: Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là:
A: Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
B: Bộ nhớ bán dẫn động.
C: Bộ nhớ ngoài.
D: Bộ nhớ CACHE của máy tính số.

Câu 30: Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF: 1000
A: 3BCF0.
B: 3BDF0
C: 3BCE0.
D: 4BCF0

Câu 31: Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:
A: Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
B: Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C: Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
D: Địa chỉ logic của một ô nhớ

Câu 32: Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:
A: Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
B: Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C: Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ.
D: Địa chỉ logic của một ô nhớ

Câu 33: Địa chỉ SEGMENT: OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:
A: Địa chỉ logic của một ô nhớ
B: Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C: Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D: Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.

Câu 34: Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS địa chỉ có độ rộng băng thông tính bằng:
A: 24 bits.
B: 20 bits.
C: 32 bits.
D: 16 bits.

Câu 35: Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS dữ liệu có độ rộng băng thông tính bằng:
A: 16 bits
B: 24 bits
C: 32 bits
D: 20 bits

Câu 36: Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tại đơn vị nào trong kiến trúc vi xử lý 16 bits:
A: Đơn vị AU
B: Đơn vị ALU.
C: Đơn vị BUS
D: Đơn vị IU.

Câu 37: Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì AH có giá trị nào: MOV AH, 0F, RCL AH, 1.
A: 1E
B: EF
C: EE
D: FF

Câu 38: Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì OV có giá trị nào: MOV AH, 0F, RCL OV, 1.
A: 07
B: 1E
C: EE
D: FF

Câu 39: Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng: 1101 + 1001
A: 10110.
B: 11011
C: 10111
D: 11010

Câu 40: Hãy chọn kết quả đúng của lệnh chuyển dữ liệu: MOV [1234], 12
A: Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ [1234]
B: Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị vào từ ô nhớ.
C: Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ DS: [1234]
D: Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ: 1234 và 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)